Từ khóa: Can đảm

Chúng ta trở nên mạnh mẽ, từng trải và tự tin nhờ nhờ từng trải nghiệm mà chúng ta thực sự dừng lại để nhìn thẳng vào mặt nỗi sợ… chúng ta phải làm điều mà chúng ta nghĩ mình không thể.
We gain strength, and courage, and confidence by each experience in which we really stop to look fear in the face… we must do that which we think we cannot.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trí tưởng tượng không trở nên lớn lao cho tới khi con người, với lòng can đảm và sức mạnh, sử dụng nó để sáng tạo.
Imagination does not become great until human beings, given the courage and the strength, use it to create.

Kẻ hèn nhát chết hàng ngàn cái chết, người can đảm chỉ chết một lần.
A coward dies a thousand deaths, the brave just one.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con người trưởng thành qua kinh nghiệm nếu họ đối diện với cuộc đời trung thực và can đảm. Đây là cách tính cách hình thành.
People grow through experience if they meet life honestly and courageously. This is how character is built.

Cho dù chúng ta học làm gì, ta cũng học bằng cách bắt tay vào thực hiện; ví dụ con người trở thành thợ xây nhờ xây dựng, và trở thành nhạc sĩ đàn hạc nhờ chơi đàn hạc. Cũng như vậy, nhờ làm những hành động chính trực mà chúng ta trở nên chính trực; nhờ làm những hành động có kiểm soát, chúng ta biết kiểm soát bản thân; và nhờ làm những hành động can đảm, chúng ta trở nên can đảm.
Whatever we learn to do, we learn by actually doing it; men come to be builders, for instance, by building, and harp players by playing the harp. In the same way, by doing just acts we come to be just; by doing self-controlled acts, we come to be self-controlled; and by doing brave acts, we become brave.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Vũ khí tốt nhất chống lại những bùn nhơ của cuộc đời là lòng can đảm, tính ngoan cường và sự kiên nhẫn. Lòng can đảm cho ta sức mạnh, tính ngoan cường khiến ta vui, và sự kiên nhẫn mang đến bình yên.
The best weapons against the infamies of life are courage, wilfulness and patience. Courage strenthens, wilfulness is fun and patience provides tranquility.

Những người tốt nhất có cảm xúc trước cái đẹp, lòng can đảm để mạo hiểm, kỷ luật để nói sự thật, khả năng để hy sinh. Trớ trêu thay, những đức hạnh của họ khiến họ mong manh; họ thường bị tổn thương, đôi lúc bị hủy diệt.
The best people possess a feeling for beauty, the courage to take risks, the discipline to tell the truth, the capacity for sacrifice. Ironically, their virtues make them vulnerable; they are often wounded, sometimes destroyed.

Đau đớn khiến bạn mạnh mẽ hơn. Sợ hãi khiến bạn can đảm hơn. Trái tim tan vỡ khiến bạn sáng suốt hơn.
Pain makes you stronger. Fear makes you braver. Heartbreak makes you wiser.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Thế giới là mưu đồ triền miên chống lại kẻ can trường. Đó là cuộc vật lộn từ xa xưa: một bên là tiếng gào thét của đám đông, và bên kia là tiếng của lương tâm bạn.
The world is in a constant conspiracy against the brave. It’s the age-old struggle: the roar of the crowd on the one side, and the voice of your conscience on the other.

Hãy giữ nỗi sợ hãi lại cho bản thân, nhưng hãy chia sẻ lòng can đảm với người khác.
Keep your fears to yourself but share your courage with others.

Lòng can đảm là biện pháp để đối đầu những điều không biết trước.
Courage is the resolution to face the unforeseen.

Tôi yêu những người có thể mỉm cười trong gian khó, có thể tìm được sức mạnh từ đau thương, và trở nên can đảm nhờ suy ngẫm. Những điều này có thể làm chùn bước một tinh thần yếu đuối, nhưng những người có trái tim kiên cường và hành động không trái với lương tâm sẽ theo đuổi các nguyên tắc của mình tới chết.
I love those who can smile in trouble, who can gather strength from distress, and grow brave by reflection. ‘Tis the business of little minds to shrink, but they whose heart is firm, and whose conscience approves their conduct, will pursue their principles unto death.

Lòng can đảm là thứ cần để đứng dậy và lên tiếng. Lòng can đảm cũng là thứ cần để ngồi xuống và lắng nghe.
Courage is what it takes to stand up and speak. Courage is also what it takes to sit down and listen.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ta mong ngươi hãy can đảm; linh hồn anh dũng có thể cải thiện cả tai ương.
I beg you take courage; the brave soul can mend even disaster.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tin rằng thời khắc huy hoàng nhất của bất cứ ai, sự thỏa nguyện lớn lao nhất đối với tất cả những gì anh ta coi trọng, là khoảng khắc khi anh ta đã đổ hết tâm sức vào một mục đích tốt và nằm kiệt sức trên chiến trường – thắng lợi.
I firmly believe that any man’s finest hour, the greatest fulfillment of all that he holds dear, is that moment when he has worked his heart out in a good cause and lies exhausted on the field of battle – victorious.

Con người có thể lớn lao đến chừng nào mình muốn. Nếu bạn tin vào bản thân và có lòng can đảm, sự quyết tâm, sự tận tụy, động lực cạnh tranh và nếu bạn sẵn lòng hy sinh những thứ nhỏ bé trong đời và trả cái giá để có được những thứ đáng giá, bạn có thể làm được điều đó.
A man can be as great as he wants to be. If you believe in yourself and have the courage, the determination, the dedication, the competitive drive and if you are willing to sacrifice the little things in life and pay the price for the things that are worthwhile, it can be done.

Người có can đảm và chí khí luôn khiến kẻ khác cảm thấy họ hung hãn.
People with courage and character always seem sinister to the rest.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ hèn nhát chết nhiều lần trước cái chết;
Người gan dạ chỉ nếm trải cái chết một lần.
Cowards die many times before their deaths;
The valiant never taste of death but once.

Cuộc đời của tôi đã thật tuyệt vời. Tôi làm điều tôi thích. Tôi có lòng can đảm và tôi có những cuộc phiêu lưu, và điều đó giúp tôi tiến bước. Và tôi có cả một chút khiếu hài hước và một chút hiểu lẽ thường. Đó là một cuộc đời phong phú.
My life has been wonderful. I have done what I felt like. I was given courage and I was given adventure and that has carried me along. And then also a sense of humor and a little bit of common sense. It has been a very rich life.

Có người đã được cho là can đảm bởi vì họ quá sợ hãi để bỏ chạy.
Some have been thought brave because they were afraid to run away.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự trì trệ sinh ra nghi ngờ và sợ hãi. Hành động sinh ra lòng tự tin và can đảm. Nếu bạn muốn chinh phục nỗi sợ, đừng ngồi ở nhà và nghĩ về điều đó. Hay ra ngoài và bận rộn.
Inaction breeds doubt and fear. Action breeds confidence and courage. If you want to conquer fear, do not sit home and think about it. Go out and get busy.

Hầu hết mọi người không biết mình can đảm đến thế nào. Thực ra, rất nhiều người có tiềm năng trở thành anh hùng, cả nam giới và nữ giới, lại sống cả đời tự ngờ vực bản thân. Giá họ biết mình có tiềm năng rất lớn, điều ấy sẽ cho họ khả năng tự tin tưởng bản thân để đối mặt với hầu hết các rắc rối, thậm chí cả trong những thời điểm khủng hoảng.
Most people don’t know how brave they really are. In fact, many potential heroes, both men and women, live out their life in self-doubt. If they only knew they had these deep resources, it would help give them the self-reliance to meet most problems, even a big crisis.

Sự tuyệt vọng đem can đảm đến cho kẻ hèn.
Despair gives courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ưu việt hơn nổi trội khỏi những người kém cỏi hơn nhờ vào lòng can đảm không biết sợ và sự sẵn sàng thách thức bất hạnh.
The higher man is distinguished from the lower by his fearlessness and his readiness to challenge misfortune.