Từ khóa: Tưởng tượng

Bất cứ ai chỉ sống với những gì mình có đều phải khổ vì sự thiếu tưởng tượng.
Anyone who lives within their means suffers from a lack of imagination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí tưởng tượng không trở nên lớn lao cho tới khi con người, với lòng can đảm và sức mạnh, sử dụng nó để sáng tạo.
Imagination does not become great until human beings, given the courage and the strength, use it to create.

Trí tưởng tượng không phải là một trạng thái: nó chính là sự tồn tại của con người.
The imagination is not a state: it is the human existence itself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy sống nhờ trí tưởng tượng của mình thay vì nhờ trí nhớ.
Live out of your imagination instead of out of your memory.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giới hạn duy nhất cho những tác động của bạn là trí tưởng tượng và sự tận tâm.
The only limit to your impact is your imagination and commitment.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí tưởng tượng chính là nhà xưởng nơi tất cả kế hoạch của con người được hình thành.
The imagination is literally the workshop wherein are fashioned all plans created by man.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới hiện thực có giới hạn; thế giới tưởng tượng là vô hạn.
The world of reality has its limits; the world of imagination is boundless.

Trí tuệ rộng rãi, sức tưởng tượng mạnh mẽ và tâm hồn năng động, đó chính là thiên tài.

Mỗi tiến bộ lớn trong khoa học đều bắt nguồn từ sự táo bạo trong tưởng tượng.
Every great advance in science has issued from a new audacity of imagination.

Trí tưởng tượng nghèo nàn khi phải chia tay cùng nhận thức.
Imagination is a poor matter when it has to part company with understanding.

Ít người có trí tưởng tượng cho hiện thực.
Few people have the imagination for reality.

Hận thù là sự thiếu thốn trí tưởng tượng.
Hate is a lack of imagination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lợi ích của du lịch là cân bằng sự tưởng tượng và hiện thực, và thay vì suy nghĩ mọi thứ như thế nào thì tận mắt chứng kiến chúng.
The use of traveling is to regulate imagination with reality, and instead of thinking of how things may be, see them as they are.

Thiên nhiên dùng trí tưởng tượng của con người để nâng tác phẩm sáng tạo của mình lên những tầm cao mới.
Nature uses human imagination to lift her work of creation to even higher levels.

Trí tưởng tượng được trao cho con người để bù đắp vì những gì không phải anh ta. Sự hài hước được trao cho con người để an ủi vì những gì là chính anh ta.
Imagination was given to man to compensate him for what he isn’t. A sense of humor was provided to console him for what he is.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cái cây khiến một vài người rơi lệ vui sướng trong mắt của những người khác chỉ là một thứ màu xanh đứng cản đường. Có người thấy thiên nhiên chỉ toàn những trò cười méo mó… và có người chẳng mấy khi thấy thiên nhiên. Nhưng trong mắt của người có trí tưởng tượng, thiên nhiên chính là sự tưởng tượng.
The tree which moves some to tears of joy is in the eyes of others only a green thing that stands in the way. Some see nature all ridicule and deformity… and some scarce see nature at all. But to the eyes of the man of imagination, nature is imagination itself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí tưởng tượng là vũ khí duy nhất trong cuộc chiến chống lại hiện thực.
Imagination is the only weapon in the war against reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực có thể bị đánh bại nếu trí tưởng tượng đủ nhiều.
Reality can be beaten with enough imagination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đại dương khuấy động trái tim, gây cảm hứng cho trí tưởng tượng và mang lại niềm vui bất diệt cho tâm hồn.
The ocean stirs the heart, inspires the imagination and brings eternal joy to the soul.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí tưởng tượng, cũng như một số loài động vật hoang dã, sẽ không sinh sản khi bị giam cầm.
The imagination, like certain wild animals, will not breed in captivity.

Nếu trí tưởng tượng của bạn dẫn tới bạn hiểu được người ta làm theo yêu cầu của bạn nhanh đến thế nào khi những yêu cầu đó hấp dẫn mối quan tâm của họ, bạn sẽ có thể có mọi thứ mình theo đuổi.
If your imagination leads you to understand how quickly people grant your requests when those requests appeal to their self-interest, you can have practically anything you go after.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực để lại nhiều điều cho trí tưởng tượng.
Reality leaves a lot to the imagination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Suy nghĩ xuất hiện đầu tiên; rồi ý nghĩ được tổ chức, trở thành ý tưởng và kế hoạch; sau đó là biến những kế hoạch đó trở thành hiện thực. Điểm bắt đầu, như bạn sẽ thấy, nằm trong trí tưởng tượng của bạn.
First comes thought; then organization of that thought, into ideas and plans; then transformation of those plans into reality. The beginning, as you will observe, is in your imagination.

Thi ca là cái bóng được chiếu bởi những ngọn đèn đường của trí tưởng tượng.
Poetry is the shadow cast by our streetlight imaginations.