Từ khóa: Tuyệt vọng

Hạnh phúc là nơi ẩn giấu tốt nhất của sự tuyệt vọng.
Happiness is the greatest hiding place for despair.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự tuyệt vọng là cái giá người ta phải trả khi cho mình một mục tiêu không thể đạt được. Người ta bị cho biết đó là tội lỗi không thể tha thứ, nhưng đó là tội lỗi mà kẻ tàn ác hay suy đồi không bao giờ phạm phải. Hắn luôn luôn có hy vọng. Hắn không bao giờ chạm xuống điểm đáy băng giá khi nếm trải thất bại tột cùng. Chỉ người có thiện tâm mới luôn mang trong trái tim khả năng đón nhận nỗi đọa đày này.
Despair is the price one pays for setting oneself an impossible aim. It is, one is told, the unforgivable sin, but it is a sin the corrupt or evil man never practices. He always has hope. He never reaches the freezing-point of knowing absolute failure. Only the man of goodwill carries always in his heart this capacity for damnation.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi phải buông mình vào hành động, nếu không tôi sẽ khô héo vì tuyệt vọng.
I must lose myself in action, lest I wither in despair.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tuyệt vọng vì cuộc đời hồn nhiên đôn hậu vẫn luôn luôn cho ta những ngày vui khác. Những ngày vui của đời thì thênh thang vô tận. Hết cuộc tuyệt vọng này đến một cuộc tuyệt vọng khác biết đâu cũng là một niềm vui. Một niềm vui dù không có thật thì cũng đủ an ủi trong phút chốc.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Từ buổi con người sống quá rẻ rúng, tôi biết rằng vinh vang chỉ là điều dối trá. Tôi không còn gì để chiêm bái ngoài nỗi tuyệt vọng và lòng bao dung. Hãy đi đến tận cùng của tuyệt vọng để thấy tuyệt vọng cũng đẹp như một bông hoa.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi phải chờ đợi quá lâu trong tuyệt vọng, năm năm tháng tháng trôi đi, tự dưng sự chờ đợi đó thay đổi, không phải là chờ một ai đó quay về, mà là chờ cho một thứ tình cảm nào đó phai đi.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tuyệt vọng là ma túy. Nó ru ngủ trí óc vào sự dửng dưng.
Despair is a narcotic. It lulls the mind into indifference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ta phải luôn luôn hy vọng trong tuyệt vọng, và nghi ngờ trong hy vọng.
One must always hope when one is desperate, and doubt when one hopes.

Nàng bị nuốt trọn bởi 3 điều đơn giản:
rượu, sự tuyệt vọng, nỗi cô đơn; và 2 điều nữa:
tuổi trẻ và sắc đẹp.
She was consumed by 3 simple things:
drink, despair, loneliness; and 2 more:
youth and beauty.

Con người sinh ra vốn bất toàn và để làm những điều lầm lỗi. Nó đẹp vì bất toàn. Nó đáng yêu vì nó luôn luôn lầm lỗi. Vậy thì cứ yêu mà đừng tuyệt vọng.

Phải có một nỗi tuyệt vọng nào đó khởi đầu để tôi không ngừng dan díu với những giọt nước mắt của đời làm của cải riêng tư.

Hình thức tuyệt vọng thường thấy nhất là không được làm chính bản thân mình.
The most common form of despair is not being who you are.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lỗ đen không đen như vẫn được miêu tả. Chúng không phải là nhà tù vĩnh cửu như người ta thường nghĩ. Vật chất có thể thoát ra khỏi lỗ đen ra ngoài và có thể là vào một vũ trụ khác. Vậy nên nếu bạn cảm thấy như mình đang ở trong một lỗ đen – đừng bỏ cuộc – vẫn có đường ra.
Black holes ain’t as black as they are painted. They are not the eternal prisons they were once thought. Things can get out of a black hole both on the outside and possibly to another universe. So if you feel you are in a black hole, don’t give up – there’s a way out.

Đua đòi màu mè ư? Nhưng đó chỉ là một hình thức của tuyệt vọng mà thôi.
Snobbery? But it’s only a form of despair.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có hoàn cảnh nào tuyệt vọng, chỉ có người tuyệt vọng vì hoàn cảnh.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những khoảng khắc huy hoàng nhất trong đời không phải là những ngày tháng thành công, đúng hơn là những ngày tháng mà từ trong chán nản và tuyệt vọng, bạn cảm thấy trào dâng trong lòng thách thức trước cuộc sống và hứa hẹn về những thành tựu tương lai.
The most glorious moments in your life are not the so-called days of success, but rather those days when out of dejection and despair you feel rise in you a challenge to life, and the promise of future accomplishments.

Tin tưởng vào bản thân sẽ khiến sự tuyệt vọng biến mất.
Faith in yourself will make despair disappear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi đã phải trải nghiệm không biết bao nhiêu sự ngu xuẩn, ác độc, sai lầm, buồn nôn, vỡ mộng và bi ai, chỉ để lại trở thành đứa trẻ và có bắt đầu mới. Tôi phải trải qua sự tuyệt vọng, tôi phải chìm xuống đáy sâu nhất của tinh thần, xuống những suy nghĩ về tự sát, để có thể trải nghiệm sự cao quý.
I have had to experience so much stupidity, so many vices, so much error, so much nausea, disillusionment and sorrow, just in order to become a child again and begin anew. I had to experience despair, I had to sink to the greatest mental depths, to thoughts of suicide, in order to experience grace.

Sự tuyệt vọng đem can đảm đến cho kẻ hèn.
Despair gives courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Âm nhạc là sự khuây khỏa tốt nhất cho người đang tuyệt vọng.
Music is the best consolation for a despaired man.

Tuyệt vọng cũng có những khoảng lặng.
Despair has its own calms.

Tác giả:
Từ khóa:

Mọi thứ tốt đẹp đều phải kết thúc, nhưng những điều đen tối cứ tiếp tục mãi mãi.
All good things must come to an end, but all bad things can continue forever.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta không nên nhìn xuống vực sâu, bởi vì ở dưới đáy có sự quyến rũ không thể diễn tả hấp dẫn ta.
One mustn’t look at the abyss, because there is at the bottom an inexpressible charm which attracts us.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy giữ một trái tim kiên cường, một lương tâm trong sạch, và đừng bao giờ tuyệt vọng.
A stout heart, a clear conscience, and never despair.