Từ khóa: Đức hạnh

Âm nhạc là chuyển động của âm thanh vươn tới tâm hồn để giáo dục nó đức hạnh.
Music is the movement of sound to reach the soul for the education of its virtue.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy dạy cho con cái anh đức hạnh; bởi chỉ có nó chứ không phải tiền bạc là có thể đem lại cho con cái anh hạnh phúc. Tôi nói điều này từ trải nghiệm bản thân.
Recommend virtue to your children; it alone, not money, can make them happy. I speak from experience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người bình đẳng; không phải sự sinh ra mà là đức hạnh mới tạo nên sự khác biệt.
Men are equal; it is not birth but virtue that makes the difference.

Đức hạnh là kết quả của thói quen. Chúng ta chính trực nhờ làm những hành động chính trực, ôn hòa vì làm những hành động ôn hòa, can đảm nhờ làm những hành động can đảm.
Moral excellence comes about as a result of habit. We become just by doing just acts, temperate by doing temperate acts, brave by doing brave acts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức hạnh của con người không nên được đo bằng những nỗ lực đặc biệt, mà bằng hành động thường ngày.
The power of a man’s virtue should not be measured by his special efforts, but by his ordinary doing.

Tác giả:
Từ khóa:

Với tôi thì tôi ưa thói xấu câm lặng hơn là đức hạnh phô trương.
As far as I’m concerned, I prefer silent vice to ostentatious virtue.

Tác giả:
Từ khóa:

Thế giới này đã có đủ phụ nữ biết cách thông minh. Nó cần phụ nữ sẵn lòng đơn giản. Thế giới này đã có đủ phụ nữ biết cách nổi bật. Nó cần phụ nữ biết cách can đảm. Thế giới này đã có đủ phụ nữ được ưa thích. Nó cần phụ nữ đức hạnh. Chúng ta cần phụ nữ, và cả đàn ông nữa, hướng tới sống đúng đắn về đạo đức hơn là đúng đắn về xã giao.
The world has enough women who know how to be smart. It needs women who are willing to be simple. The world has enough women who know how to be brilliant. It needs some who will be brave. The world has enough women who are popular. It needs more who are pure. We need women, and men, too, who would rather be morally right than socially correct.

Nghe người ta đồn ở ngoài đường rồi đi đâu cũng loan truyền là bỏ mất đức hạnh của mình.
道听而涂说,德之弃也。Đạo thính nhi đồ thuyết, đức chi khí dã.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bất cứ ai được trao quyền lực sẽ lạm dụng nó nếu không có động lực là tình yêu sự thật và đức hạnh, cho dù kẻ đó là hoàng tử hay dân thường.
Anyone entrusted with power will abuse it if not also animated with the love of truth and virtue, no matter whether he be a prince, or one of the people.

Sự ăn năn là tiếng vọng của đức hạnh đánh mất.
Remorse is the echo of a lost virtue.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vì động cơ tốt, làm sai cũng là đức hạnh.
Honesta turpitudo est pro causa bona.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi muốn nhắc nhở bạn rằng cực đoan trong bảo vệ nền độc lập không phải là vô đạo đức! Và tôi cũng muốn nhắc bạn rằng tiết chế trong theo đuổi công lý chẳng phải là đức hạnh.
I would remind you that extremism in the defense of liberty is no vice! And let me remind you also that moderation in the pursuit of justice is no virtue.

Chỉ đức hạnh sẽ trường tồn vượt qua cả các Kim tự tháp; những tượng đài của nó sẽ tồn tại mãi mãi ngay cả khi Ai Cập đã sụp đổ.
Virtue alone outbuilds the Pyramids; Her monuments shall last when Egypt’s fall.

Tác giả:
Từ khóa:

Đức hạnh là nền tảng của mọi thứ và chân lý là bản chất của mọi đức hạnh.
Morality is the basis of things and truth is the substance of all morality.

Đức hạnh khoác mành che mặt, sự xấu xa khoác mặt nạ.
Virtue has a veil, vice a mask.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy kiên quyết đừng để mình trở nên nghèo túng: hãy sử dụng ít hơn bạn có. Sự nghèo túng là kẻ thù lớn đối với hạnh phúc của con người; nó phá hủy tự do, và nó khiến một vài đức hạnh trở thành không thực tế, và số còn lại cực kỳ khó khăn.
Resolve not to be poor: whatever you have, spend less. Poverty is a great enemy to human happiness; it certainly destroys liberty, and it makes some virtues impracticable, and others extremely difficult.

Đức hạnh là sự trừng phạt của chính nó.
Virtue is its own punishment.

Tác giả:
Từ khóa:

Ít người nói về sự khiêm tốn một cách khiêm tốn, về nhân đức một cách đức hạnh, về sự hoài nghi một cách ngờ vực.
Few men speak humbly of humility, chastely of chastity, skeptically of skepticism.

Sự kín đáo là thành tố của mọi điều tốt đẹp; thậm chí cả đức hạnh, thậm chí cả cái đẹp cũng bí ẩn.
Secrecy is the element of all goodness; even virtue, even beauty is mysterious.

Thiên tài và đức hạnh giống như viên kim cương: đẹp nhất là lồng trong chiếc khung giản dị.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lòng biết ơn không chỉ là đức hạnh cao quý nhất, mà còn là mẹ của mọi đức hạnh khác.
Gratitude is not only the greatest of virtues, but the parent of all the others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức Phật dạy chúng ta vất bỏ mọi hình thức bất thiện và vun bồi giới hạnh. Đó là Chánh Đạo. Bằng cách này, Đức Phật đã đặt chúng ta vào chỗ khởi đầu của con đường. Khi đã ở trên con đường rồi thì có đi hay không là tùy ở ta. Nhiệm vụ của Phật như thế là xong. Ngài chỉ cho chúng ta con đường: đây là con đường đúng đắn và đây là con đường sai lầm. Như vậy là đủ rồi, chuyện còn lại là ở ta.
The Buddha taught us to give up all forms of evil and cultivate virtue. This is the right path. Teaching in this way is like the Buddha picking us up and placing us at the beginning of the path. Having reached the path, whether we walk along it or not is up to us. The Buddha’s job is finished right there. HE shows us the way, that which is right and that, which is not right. This much is enough; the rest is up to us.

Tác giả:
Từ khóa:

Tri thức là một chuyện, đức hạnh lại là chuyện khác.
Knowledge is one thing, virtue is another.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức hạnh không phải là kiêng không làm điều xấu, mà là không mong muốn nó.
Virtue consists, not in abstaining from vice, but in not desiring it.

Tác giả:
Từ khóa: