Từ khóa: Đức hạnh

Con người khen ngợi đức hạnh, nhưng họ căm ghét nó, họ chạy trốn nó. Nó làm ta chết rét, và trong thế giới này, ta phải giữ chân mình ấm.
People praise virtue, but they hate it, they run away from it. It freezes you to death, and in this world you’ve got to keep your feet warm.

Tác giả:
Từ khóa:

Đức hạnh không sinh ra từ sự giàu sang, nhưng sự giàu sang và tất cả những điều tốt đẹp khác của con người, cả hướng ngoại và trong đời sống riêng, đều xuất phát từ đức hạnh.
Virtue does not spring from riches, but riches and all other human blessings, both private and public, from virtue.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Với tôi thì tôi ưa thói xấu câm lặng hơn là đức hạnh phô trương.
As far as I’m concerned, I prefer silent vice to ostentatious virtue.

Tác giả:
Từ khóa:

Có lẽ chẳng có hiện tượng nào chứa nhiều cảm xúc tiêu cực như sự phẫn nộ vì đạo đức, nó cho phép ghen tị được hoành hành dưới vỏ bọc của đức hạnh.
There is perhaps no phenomenon which contains so much destructive feeling as moral indignation, which permits envy or to be acted out under the guise of virtue.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tri thức là một chuyện, đức hạnh lại là chuyện khác.
Knowledge is one thing, virtue is another.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự gọn gàng là một đức hạnh, sự cân đối thường là một yếu tố của cái đẹp.
Tidiness is a virtue, symmetry is often a constituent of beauty.

Sự thịnh vượng là thước đo và đá thử đối với đức hạnh, bởi chịu đựng bất hạnh ít khó khăn hơn là giữ mình trước lạc thú.
Prosperity is the measure or touchstone of virtue, for it is less difficult to bear misfortune than to remain uncorrupted by pleasure.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu anh muốn được yêu, hãy thể hiện nhiều khiếm khuyết hơn đức hạnh.
If you wish to be loved, show more of your faults than your virtues.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu nên được coi như là một vụ kinh doanh, nhưng mọi vụ kinh doanh đều có những điều khoản và đồng tiền của riêng nó. Và trong tình yêu, đồng tiền là đức hạnh. Bạn yêu người ta không phải vì điều bạn làm cho họ, mà là điều họ làm cho bạn. Bạn yêu người ta vì những giá trị và đức hạnh mà họ đạt được trong tính cách của mình.
Love should be treated like a business deal, but every business deal has its own terms and its own currency. And in love, the currency is virtue. You love people not for what you do for them or what they do for you. You love them for the values, the virtues, which they have achieved in their own character.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chỉ đức hạnh vẫn giữ vẻ uy nghi trong cái chết.
Virtue alone has majesty in death.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức hạnh khoác mành che mặt, sự xấu xa khoác mặt nạ.
Virtue has a veil, vice a mask.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự can đảm là đức hạnh vĩ đại nhất trong mọi loại đức hạnh, bởi nếu bạn không có sự can đảm, bạn có thể sẽ không có cơ hội phát huy tất cả những thứ còn lại.
Courage is the greatest of all virtues, because if you haven’t courage, you may not have an opportunity to use any of the others.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự chịu đựng và sự thờ ơ là những đức hạnh cuối cùng của một xã hội đang giãy chết.
Tolerance and apathy are the last virtues of a dying society.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Giới hạnh là điều kiện căn bản để tạo nên một thế giới hài hòa, trong đó con người thực sự sống như một con người chứ không phải như loài cầm thú. Giữ gìn giới luật là điều chính yếu trong việc hành thiền. Giữ gìn giới luật, phát triển lòng từ ái, tôn trọng tha nhân, thận trọng trong lời nói và hành động: đó là gia tài của bạn. Nếu dùng giới luật làm căn bản cho mọi hành động thì tâm bạn sẽ hiền hòa, trong sáng và yên tĩnh. Thiền sẽ dễ dàng phát triển trên mảnh đất này.
Virtue is the basis for a harmonious world in which people can live truly as humans and not as animals. Developing virtue is at the heart of our practice. Keep the precepts. Cultivate compassion and respect for all life. Be mindful in your actions and speech. Use virtue to make your life simple and pure. With virtue as a basis for everything you do, your mind will become kind, clear, and quiet. Meditation will grow easily in this environment.

Tác giả:
Từ khóa:

Bất cứ ai được trao quyền lực sẽ lạm dụng nó nếu không có động lực là tình yêu sự thật và đức hạnh, cho dù kẻ đó là hoàng tử hay dân thường.
Anyone entrusted with power will abuse it if not also animated with the love of truth and virtue, no matter whether he be a prince, or one of the people.

Tự nhiên cho ta tình bạn để hỗ trợ nhau trong đức hạnh, không phải đề đồng hành trong thói xấu xa.
Friendship was given by nature to be an assistant to virtue, not a companion in vice.

Đức hạnh khó có được hơn tri thức của thế giới và, nếu đánh mất ở người thanh niên, khó khi nào tìm lại được.
Virtue is harder to be got than knowledge of the world and, if lost in a young man, is seldom recovered.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chỉ đức hạnh sẽ trường tồn vượt qua cả các Kim tự tháp; những tượng đài của nó sẽ tồn tại mãi mãi ngay cả khi Ai Cập đã sụp đổ.
Virtue alone outbuilds the Pyramids; Her monuments shall last when Egypt’s fall.

Tác giả:
Từ khóa:

Nghe người ta đồn ở ngoài đường rồi đi đâu cũng loan truyền là bỏ mất đức hạnh của mình.
道听而涂说,德之弃也。Đạo thính nhi đồ thuyết, đức chi khí dã.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy dạy cho con cái anh đức hạnh; bởi chỉ có nó chứ không phải tiền bạc là có thể đem lại cho con cái anh hạnh phúc. Tôi nói điều này từ trải nghiệm bản thân.
Recommend virtue to your children; it alone, not money, can make them happy. I speak from experience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức hạnh của con người không nên được đo bằng những nỗ lực đặc biệt, mà bằng hành động thường ngày.
The power of a man’s virtue should not be measured by his special efforts, but by his ordinary doing.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi chúng ta lên kế hoạch cho hậu thế, chúng ta phải nhớ rằng đức hạnh không có tính di truyền.
When we are planning for posterity, we ought to remember that virtue is not hereditary.

Tác giả:
Từ khóa:

Tất cả mọi đức hạnh gộp lại đều nhằm để sống chính trực.
All virtue is summed up in dealing justly.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người tốt nhất có cảm xúc trước cái đẹp, lòng can đảm để mạo hiểm, kỷ luật để nói sự thật, khả năng để hy sinh. Trớ trêu thay, những đức hạnh của họ khiến họ mong manh; họ thường bị tổn thương, đôi lúc bị hủy diệt.
The best people possess a feeling for beauty, the courage to take risks, the discipline to tell the truth, the capacity for sacrifice. Ironically, their virtues make them vulnerable; they are often wounded, sometimes destroyed.