Từ khóa: Thế giới

Một thế giới khác biệt chẳng thể được dựng xây bởi những người hờ hững.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Có thể là chính bản thân thế giới không hề có ý nghĩa.
It might be possible that the world itself is without meaning.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thứ duy nhất có thể cứu được thế giới là phục hồi nhận thức của thế giới. Đó là công việc của thi ca.
The only thing that can save the world is the reclaiming of the awareness of the world. That’s what poetry does.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bằng những phương thức nhẹ nhàng, ta có thể làm rung chuyển cả thế giới.
In a gentle way, you can shake the world.

Thế giới này ồn ào và hỗn loạn. Bạn phải đối mặt với tiếng ồn ào và sư vô thường.
The world is noisy and messy. You need to deal with the noise and uncertainty.

Điều mà thế giới cần phải tiêu diệt là nỗi sợ hãi và sự ngu dốt.
What the world has to eradicate is fear and ignorance.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cũng như tình yêu là định hướng chỉ dẫn tới mọi điều và không phù hợp với giới hạn của một điều, tài năng của con người phải ôm trọn cả thế giới mà con người phải đối đầu.
Just as love is an orientation which refers to all objects and is incompatible with the restriction to one object, so is reason a human faculty which must embrace the whole of the world with which man is confronted.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy dành cuộc đời để phụng sự thế giới, và bạn sẽ thấy nó cũng phục vụ bạn.
Use your life to serve the world, and you will find that it also serves you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi mở rộng lòng với sự lãnh đạm dịu dàng của thế giới.
I opened myself to the gentle indifference of the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới hiện thực có giới hạn; thế giới tưởng tượng là vô hạn.
The world of reality has its limits; the world of imagination is boundless.

Nếu bạn thật sự không coi mình có nhiều giá trị, nên biết rằng thế giới sẽ không nâng giá lên đâu.
If you really put a small value upon yourself, rest assured that the world will not raise your price.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới giống như một chiếc cầu thang lớn, có người đi lên và có người đi xuống.
The world is like a grand staircase, some are going up and some are going down.

Hận thù và bạo lực không thể chỉ ở trong một phần của thế giới mà không gây ảnh hưởng lên phần còn lại.
Hate and force cannot be in just a part of the world without having an effect on the rest of it.

Con người đặt ra mục tiêu chinh phục thế giới, nhưng trong quá trình đó lại đánh mất linh hồn.
Man has set for himself the goal of conquering the world but in the processes loses his soul.

Người ta thường không nhận ra rằng quan điểm của họ về thế giới cũng là lời thú nhận về tính cách.
People do not seem to realize that their opinion of the world is also a confession of character.

Thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn nếu ai cũng có khả năng yêu thương vô điều kiện như loài chó.
The world would be a nicer place if everyone had the ability to love as unconditionally as a dog.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cả thế giới ngập tràn thống khổ. Nó cũng ngập tràn chiến thắng.
All the world is full of suffering. It is also full of overcoming.

Là con người, sự vĩ đại của chúng ta không nằm nhiều ở việc cải tạo thế giới – đó là thần thoại của thời đại nguyên tử – mà nằm ở khả năng ta cải tạo chính mình.
As human beings, our greatness lies not so much in being able to remake the world – that is the myth of the atomic age – as in being able to remake ourselves.

Thế giới là bi kịch đối với những ai cảm nhận, nhưng là hài kịch đối với những ai suy nghĩ.
The world is a tragedy to those who feel, but a comedy to those who think.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thế giới là mưu đồ triền miên chống lại kẻ can trường. Đó là cuộc vật lộn từ xa xưa: một bên là tiếng gào thét của đám đông, và bên kia là tiếng của lương tâm bạn.
The world is in a constant conspiracy against the brave. It’s the age-old struggle: the roar of the crowd on the one side, and the voice of your conscience on the other.

Bạn bước vào thế giới này chẳng có gì, và mục đích cuộc đời chính là làm nên được điều gì đó từ hai bàn tay trắng.
You come into the world with nothing, and the purpose of your life is to make something out of nothing.

Thế giới là một nơi tốt đẹp và đáng để chiến đấu và tôi rất ghét phải rời bỏ nó.
The world is a fine place and worth the fighting for and I hate very much to leave it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cách duy nhất để ứng phó với một thế giới không tự do là trở nên tự do tuyệt đối đến mức thậm chí sự tồn tại của bạn cũng là phản kháng.
The only way to deal with an unfree world is to become so absolutely free that your very existence is an act of rebellion.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thế giới ít khi là những gì ta trông thấy; với con người, tầm nhìn giới hạn, và hiện thực giống như mơ trong khi giấc mơ lại tưởng như hiện thực.
The world is seldom what it seems; to man, who dimly sees, realities appear as dreams, and dreams realities.