Từ khóa: Thế giới

Chúng ta sẽ để lại một thế giới điên rồ và tàn ác như khi chúng ta được biết khi trước đó bước vào.
Nous laisserons ce monde-ci aussi sot et aussi méchant que nous l’avons trouvé en y arrivant.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thế giới là một đóa hồng, hãy tận hưởng hương thơm và trao nó cho bè bạn.
The world is a rose, smell it and pass it to your friends.

Bạn có thể bắt đầu làm thế giới thay đổi theo hướng tốt đẹp hơn mỗi ngày, dù hành động đó nhỏ bé đến bao nhiêu.
You can start changing our world for the better daily, no matter how small the action.

Hận thù và bạo lực không thể chỉ ở trong một phần của thế giới mà không gây ảnh hưởng lên phần còn lại.
Hate and force cannot be in just a part of the world without having an effect on the rest of it.

Có thể là chính bản thân thế giới không hề có ý nghĩa.
It might be possible that the world itself is without meaning.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà bạn có thể sử dụng để thay đổi thế giới.
Education is the most powerful weapon which you can use to change the world.

Ta có thể nói rằng bí ẩn vĩnh cửu của thế giới này chính là sự lĩnh hội.
One may say the eternal mystery of the world is its comprehensibility.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con người đặt ra mục tiêu chinh phục thế giới, nhưng trong quá trình đó lại đánh mất linh hồn.
Man has set for himself the goal of conquering the world but in the processes loses his soul.

Chinh phục dễ hơn chi phối. Với đủ lực bẩy, một ngón tay có thể xoay chuyển thế giới; nhưng để chống đỡ thế giới, anh phải có đôi vai của Hercules.
It is easier to conquer than to administer. With enough leverage, a finger could overturn the world; but to support the world, one must have the shoulders of Hercules.

Tình trạng của thế giới kêu gọi thi ca đến cứu nó.
The state of the world calls out for poetry to save it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tư tưởng là hành động. Trong tất cả mọi hành động, chính nó bồi đắp cho thế giới nhiều nhất.
The thought is a deed. Of all deeds she fertilizes the world most.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới là một nơi tốt đẹp và đáng để chiến đấu và tôi rất ghét phải rời bỏ nó.
The world is a fine place and worth the fighting for and I hate very much to leave it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tiếp tục tin rằng thế giới này không có ý nghĩa tối hậu nào. Nhưng tôi biết rằng có điều gì đó có ý nghĩa, và đó là con người, bởi anh ta là sinh vật duy nhất khăng khăng đi tìm ý nghĩa.
I continue to believe that this world has no ultimate meaning. But I know that something in it has a meaning and that is man, because he is the only creature to insist on having one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đam mê tái tạo thế giới cho tuổi trẻ. Nó khiến mọi thứ trở nên sống động và đáng kể.
Passion rebuilds the world for the youth. It makes all things alive and significant.

Người ta thường không nhận ra rằng quan điểm của họ về thế giới cũng là lời thú nhận về tính cách.
People do not seem to realize that their opinion of the world is also a confession of character.

Thế giới ngày nay chẳng hợp lý gì cả, vậy tại sao tôi lại phải vẽ tranh như thế?
The world today doesn’t make sense, so why should I paint pictures that do?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Dù chúng ta lang thang khắp thế giới để tìm cái đẹp, nếu không mang theo nó bên mình ta sẽ chẳng thể tìm được nó đâu.
Though we travel the world over to find the beautiful, we must carry it with us or we find it not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều mà thế giới cần phải tiêu diệt là nỗi sợ hãi và sự ngu dốt.
What the world has to eradicate is fear and ignorance.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Cả thế giới này cho rằng sự lập dị trong những điều to tát là thiên tài, nhưng trong những điều nhỏ nhặt thì chỉ là thằng điên.
The world thinks eccentricity in great things is genius, but in small things, only crazy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sức nặng của thế giới là tình yêu. Dưới gánh nặng của sự cô độc, dưới gánh nặng của sự bất mãn.
The weight of the world is love. Under the burden of solitude, under the burden of dissatisfaction.

Tôi muốn thay đổi thế giới. Nhưng tôi phát hiện ra điều duy nhất bạn có thể chắc chắn làm thay đổi là chính bản thân mình.
I wanted to change the world. But I have found that the only thing one can be sure of changing is oneself.

Thế giới này ồn ào và hỗn loạn. Bạn phải đối mặt với tiếng ồn ào và sư vô thường.
The world is noisy and messy. You need to deal with the noise and uncertainty.

Thế giới là bi kịch đối với những ai cảm nhận, nhưng là hài kịch đối với những ai suy nghĩ.
The world is a tragedy to those who feel, but a comedy to those who think.

Tác giả:
Từ khóa: , ,