Từ khóa: Kiên nhẫn

Trong bất cứ tình huống nào bạn có thể nghĩ ra, thiếu kiên nhẫn là nguồn của sự yếu đuối và nỗi sợ, trong khi kiên nhẫn thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ.
In any situation you can think of, impatience is a source of weakness and fear, while patience represents substance and strength.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy chủ động tìm kiếm cơ hội cho sự tử tế, cảm thông và kiên nhẫn.
Deliberately seek opportunities for kindness, sympathy, and patience.

Lòng kiên nhẫn và thời gian làm được nhiều hơn là sức mạnh hay nhiệt huyết.
Patience and time do more than strength or passion.

Sự kiên nhẫn cũng là một hình thức của hành động.
Patience is also a form of action.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật lạ là năm tháng dạy chúng ta kiên nhẫn; rằng thời gian của chúng ta càng ngắn ngủi, khả năng chờ đợi của chúng ta lại càng cao.
It is strange that the years teach us patience; that the shorter our time, the greater our capacity for waiting.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi càng sống lâu, đọc nhiều, kiên nhẫn hơn và lo lắng tìm hiểu nhiều hơn, tôi dường như càng biết ít đi… Hãy biết vừa phải. Có lòng khoan dung. Sống nhún nhường. Như thế là đủ.
The longer I live, the more I read, the more patiently I think, and the more anxiously I inquire, the less I seem to know…Do justly. Love mercy. Walk humbly. This is enough.

Người có lòng kiên nhẫn có thể đạt được điều mình muốn.
He that can have patience can have what he will.

Tác giả:
Từ khóa:

Thiên tài có thể đặt nền móng, nhưng hoàn tất công việc phải là lao động kiên nhẫn.

7 Chướng ngại vật để vượt qua:
1 – Sự dốt nát.
2 – Sự thiếu kiên nhẫn.
3 – Sự lẫn lộn.
4 – Sự trì hoãn.
5 – Cơn giận dữ.
6 – Nỗi sợ hãi.
7 – Sự nghi ngờ.
The 7 Obstacles to overcome:
1 – Ignorance.
2 – Impatience.
3 – Confusion.
4 – Procrastination.
5 – Anger.
6 – Fear.
7 – Doubt.

Tôi không vô tư lự nhưng tôi chuẩn bị sẵn sàng cho tất cả và vì vậy, tôi có thể kiên nhẫn chờ đợi bất cứ điều gì tương lai sắp đặt.
I am not thoughtless but am prepared for anything and as a result can wait patiently for whatever the future holds in store, and I’ll be able to endure it.

Chín điều cần thiết để sống thỏa nguyện:
Đủ sức khỏe để biến công việc thành lạc thú.
Đủ tiền bạc để đáp ứng nhu cầu bản thân.
Đủ sức mạnh để chống lại và vượt qua nghịch cảnh.
Đủ trang nhã để thú nhận tội lỗi và bỏ chúng lại sau lưng.
Đủ kiên nhẫn để lao lực cho tới khi đạt được điều gì đó tốt đẹp.
Đủ khoan dung để thấy được điểm tốt ở hàng xóm.
Đủ yêu thương để khiến mình có ích cho mọi người.
Đủ đức tin để biến lời răn của Chúa trời thành hiện thực.
Đủ hy vọng để vứt bỏ nỗi sợ hãi bất an hướng về tương lai.
Nine requisites for contented living:
Health enough to make work a pleasure.
Wealth enough to support your needs.
Strength to battle with difficulties and overcome them.
Grace enough to confess your sins and forsake them.
Patience enough to toil until some good is accomplished.
Charity enough to see some good in your neighbor.
Love enough to move you to be useful and helpful to others.
Faith enough to make real the things of God.
Hope enough to remove all anxious fears concerning the future.

Sự kiên nhẫn chẳng bao giờ quan trọng hơn khi bạn đang ở bên bờ đánh mất nó.
Patience is never more important than when you are at the edge of losing it.

Tác giả:
Từ khóa:

Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn có thể có tất cả. Chỉ không phải là tất cả vào cùng một lúc.
You can have it all. Just not all at once.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy nắm bắt nhịp bước của tự nhiên: bí mật của nàng là sự kiên nhẫn.
Adopt the pace of nature: her secret is patience.

Tác giả:
Từ khóa:

Kiên nhẫn là lòng can đảm của người chiến thắng, là sức mạnh của con người chống lại số phận.
Patience is the courage of the conqueror, the strength of man against destiny.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn luôn luôn tìm được phần thưởng và sự lãng mạn luôn quanh quẩn bên ta!
Patience is always rewarded and romance is always round the corner!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi sẽ không bị âm thanh, tiếng nói chuyện hoặc bước lùi làm sao nhãng. Sự kiên nhẫn, tận tụy, phong nhã và mục đích sẽ dẫn đường tôi.
I will not be distracted by noise, chatter, or setbacks. Patience, commitment, grace, and purpose will guide me.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Từng chút từng chút một là bí quyết thành công.
Little by little does the trick.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Viết rất tốt, nghĩ vẫn tốt hơn. Thông minh rất tốt, kiên nhẫn vẫn tốt hơn.
Writing is good, thinking is better. Cleverness is good, patience is better.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự bền bỉ là tính kiên nhẫn được tập trung.
Endurance is patience concentrated.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu không phải là một thứ tự nhiên. Đúng hơn, nó đòi hỏi kỷ luật, sự tập trung, lòng kiên nhẫn, niềm tin, và việc vượt qua được sự ái kỷ. Nó không phải là một cảm xúc. Nó là hành động thực hành.
Love isn’t something natural. Rather it requires discipline, concentration, patience, faith, and the overcoming of narcissism. It isn’t a feeling, it is a practice.

Sự dùng dằng không thể quyết định thường bị nhầm là sự kiên nhẫn.
The inability to make a decision has often been passed off as patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nói đang thao thao sướng miệng mà ngưng ngang được; ý đương hớn hở mà thu hẳn lại được; tức giận, ham mê đương sôi nổi mà tiêu biến được, không phải là người kiên nhẫn thì không tài nào được như thế.

Tác giả:
Từ khóa: