Từ khóa: Kiên nhẫn

Bạn có thể có tất cả. Chỉ không phải là tất cả vào cùng một lúc.
You can have it all. Just not all at once.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không vô tư lự nhưng tôi chuẩn bị sẵn sàng cho tất cả và vì vậy, tôi có thể kiên nhẫn chờ đợi bất cứ điều gì tương lai sắp đặt.
I am not thoughtless but am prepared for anything and as a result can wait patiently for whatever the future holds in store, and I’ll be able to endure it.

Kiên nhẫn là lòng can đảm của người chiến thắng, là sức mạnh của con người chống lại số phận.
Patience is the courage of the conqueror, the strength of man against destiny.

Tác giả:
Từ khóa:

Kiên nhẫn không phải là thụ động, ngược lại, nó rất chủ động. Đó là sức mạnh tập trung.
Patience is not passive; on the contrary, it is active; it is concentrated strength.

Tác giả:
Từ khóa:

Viết rất tốt, nghĩ vẫn tốt hơn. Thông minh rất tốt, kiên nhẫn vẫn tốt hơn.
Writing is good, thinking is better. Cleverness is good, patience is better.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điều chúng ta có thể và nên thay đổi là bản thân mình: sự kiên nhẫn của mình, tính tự cao tự đại của mình (kể cả tự cao tự đại về trí óc), cảm nhận của mình về tổn thương, sự thiếu hụt của mình trong yêu thương và độ lượng. Tôi coi mọi nỗ lực khác để thay đổi thế giới, dù có xuất phát từ ý định cao đẹp nhất, đều chỉ là vô ích.
What we can and should change is ourselves: our impatience, our egoism (including intellectual egoism), our sense of injury, our lack of love and forbearance. I regard every other attempt to change the world, even if it springs from the best intentions, as futile.

Lòng kiên nhẫn và thời gian làm được nhiều hơn là sức mạnh hay nhiệt huyết.
Patience and time do more than strength or passion.

Sự kiên nhẫn và bền bỉ có tác động ma thuật khiến trước nó, khó khăn biến mất và trở ngại bốc hơi.
Patience and perseverance have a magical effect before which difficulties disappear and obstacles vanish.

Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thứ rất quan trọng mà bạn phải có là sự kiên nhẫn.
The very important thing that you must have is patience.

Tác giả:
Từ khóa:

Kiên nhẫn, bền bỉ và đổ mồ hôi là sự kết hợp không thể đánh bại của thành công.
Patience, persistence and perspiration make an unbeatable combination for success.

Sự kiên nhẫn chẳng bao giờ quan trọng hơn khi bạn đang ở bên bờ đánh mất nó.
Patience is never more important than when you are at the edge of losing it.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy nắm bắt nhịp bước của tự nhiên: bí mật của nàng là sự kiên nhẫn.
Adopt the pace of nature: her secret is patience.

Tác giả:
Từ khóa:

7 Chướng ngại vật để vượt qua:
1 – Sự dốt nát.
2 – Sự thiếu kiên nhẫn.
3 – Sự lẫn lộn.
4 – Sự trì hoãn.
5 – Cơn giận dữ.
6 – Nỗi sợ hãi.
7 – Sự nghi ngờ.
The 7 Obstacles to overcome:
1 – Ignorance.
2 – Impatience.
3 – Confusion.
4 – Procrastination.
5 – Anger.
6 – Fear.
7 – Doubt.

Anh càng đi nhanh, anh càng đi được ít.
The faster you go, the shorter you are.

Tác giả:
Từ khóa:

Kẻ khéo làm tướng thì không hung hăng. Kẻ khéo học chiến đấu thì không tức giận. Đã khéo học thì phải kiên nhẫn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng kiên nhẫn bị lạm dụng sẽ trở thành giận dữ.
Abused patience turns to fury.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chín điều cần thiết để sống thỏa nguyện:
Đủ sức khỏe để biến công việc thành lạc thú.
Đủ tiền bạc để đáp ứng nhu cầu bản thân.
Đủ sức mạnh để chống lại và vượt qua nghịch cảnh.
Đủ trang nhã để thú nhận tội lỗi và bỏ chúng lại sau lưng.
Đủ kiên nhẫn để lao lực cho tới khi đạt được điều gì đó tốt đẹp.
Đủ khoan dung để thấy được điểm tốt ở hàng xóm.
Đủ yêu thương để khiến mình có ích cho mọi người.
Đủ đức tin để biến lời răn của Chúa trời thành hiện thực.
Đủ hy vọng để vứt bỏ nỗi sợ hãi bất an hướng về tương lai.
Nine requisites for contented living:
Health enough to make work a pleasure.
Wealth enough to support your needs.
Strength to battle with difficulties and overcome them.
Grace enough to confess your sins and forsake them.
Patience enough to toil until some good is accomplished.
Charity enough to see some good in your neighbor.
Love enough to move you to be useful and helpful to others.
Faith enough to make real the things of God.
Hope enough to remove all anxious fears concerning the future.

Người có lòng kiên nhẫn có thể đạt được điều mình muốn.
He that can have patience can have what he will.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi cực kỳ kiên nhẫn, miễn là cuối cùng tôi được như ý của mình.
I am extraordinarily patient, provided I get my own way in the end.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn đắng chát, nhưng quả của nó lại ngọt.
Patience is bitter, but its fruit is sweet.

Tác giả:
Từ khóa:

Nguồn sức mạnh to lớn thường là sự kiên nhẫn giản đơn.
The greatest power is often simple patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự bền bỉ là tính kiên nhẫn được tập trung.
Endurance is patience concentrated.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi càng sống lâu, đọc nhiều, kiên nhẫn hơn và lo lắng tìm hiểu nhiều hơn, tôi dường như càng biết ít đi… Hãy biết vừa phải. Có lòng khoan dung. Sống nhún nhường. Như thế là đủ.
The longer I live, the more I read, the more patiently I think, and the more anxiously I inquire, the less I seem to know…Do justly. Love mercy. Walk humbly. This is enough.