Từ khóa: Kiên nhẫn

Tôi sẽ không bị âm thanh, tiếng nói chuyện hoặc bước lùi làm sao nhãng. Sự kiên nhẫn, tận tụy, phong nhã và mục đích sẽ dẫn đường tôi.
I will not be distracted by noise, chatter, or setbacks. Patience, commitment, grace, and purpose will guide me.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự kiên nhẫn cũng là một hình thức của hành động.
Patience is also a form of action.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kiên nhẫn là lòng can đảm của người chiến thắng, là sức mạnh của con người chống lại số phận.
Patience is the courage of the conqueror, the strength of man against destiny.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn là lớp bảo vệ chống lại điều sai trái cũng như quần áo chống lại cái lạnh. Bởi nếu bạn mặc thêm quần áo khi trời thêm lạnh, cái lạnh sẽ không thể làm hại bạn. Cũng như vậy, bạn phải gia tăng lòng kiên nhẫn khi đối diện với những sai trái trầm trọng, và chúng sẽ không thể làm bạn phiền não.
Patience serves as a protection against wrongs as clothes do against cold. For if you put on more clothes as the cold increases, it will have no power to hurt you. So in like manner you must grow in patience when you meet with great wrongs, and they will then be powerless to vex your mind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người có lòng kiên nhẫn có thể đạt được điều mình muốn.
He that can have patience can have what he will.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn chẳng bao giờ quan trọng hơn khi bạn đang ở bên bờ đánh mất nó.
Patience is never more important than when you are at the edge of losing it.

Tác giả:
Từ khóa:

Tạo nên dấu ấn của mình trên thế giới này rất khó. Nếu dễ thì bất cứ ai cũng đã làm rồi. Nhưng nó không dễ. Nó đòi hỏi sự kiên nhẫn, bổn phận, và nó đi cùng nhiều thất bại dọc đường. Thử thách thực sự không phải là việc bạn có tránh được những thất bại này không, bởi vì bạn sẽ không tránh được. Thử thách nằm ở việc liệu bạn có để chúng làm mình chai cứng hay xấu hổ tới mức ngừng hành động, hay liệu bạn có học hỏi được từ chúng không; liệu bạn có chọn bền bỉ theo đuổi không.
Making your mark on the world is hard. If it were easy, everybody would do it. But it’s not. It takes patience, it takes commitment, and it comes with plenty of failure along the way. The real test is not whether you avoid this failure, because you won’t. It’s whether you let it harden or shame you into inaction, or whether you learn from it; whether you choose to persevere.

Sự kiên nhẫn rất cần thiết, bởi người ta không thể gặt hái ngay khi vừa gieo trồng.
Patience is necessary, and one cannot reap immediately where one has sown.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn luôn luôn tìm được phần thưởng và sự lãng mạn luôn quanh quẩn bên ta!
Patience is always rewarded and romance is always round the corner!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự dùng dằng không thể quyết định thường bị nhầm là sự kiên nhẫn.
The inability to make a decision has often been passed off as patience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong bất cứ tình huống nào bạn có thể nghĩ ra, thiếu kiên nhẫn là nguồn của sự yếu đuối và nỗi sợ, trong khi kiên nhẫn thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ.
In any situation you can think of, impatience is a source of weakness and fear, while patience represents substance and strength.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giữ miệng khi người ta ngồi lê đôi mách, mỉm cười không thủ địch trước con người và các tổ chức, đền bù sự thiếu hụt yêu thương trên thế giới với nhiều yêu thương hơn trong những vấn đề nhỏ bé và riêng tư; chính trực trong công việc, có lòng kiên nhẫn, bỏ qua sự đáp trả rẻ tiền đối với lời chỉ trích và nhạo báng: tất cả những điều ta có thể làm được.
To hold our tongues when everyone is gossiping, to smile without hostility at people and institutions, to compensate for the shortage of love in the world with more love in small, private matters; to be more faithful in our work, to show greater patience, to forgo the cheap revenge obtainable from mockery and criticism: all these are things we can do.

Viết rất tốt, nghĩ vẫn tốt hơn. Thông minh rất tốt, kiên nhẫn vẫn tốt hơn.
Writing is good, thinking is better. Cleverness is good, patience is better.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng kiên nhẫn và thời gian làm được nhiều hơn là sức mạnh hay nhiệt huyết.
Patience and time do more than strength or passion.

Chín điều cần thiết để sống thỏa nguyện:
Đủ sức khỏe để biến công việc thành lạc thú.
Đủ tiền bạc để đáp ứng nhu cầu bản thân.
Đủ sức mạnh để chống lại và vượt qua nghịch cảnh.
Đủ trang nhã để thú nhận tội lỗi và bỏ chúng lại sau lưng.
Đủ kiên nhẫn để lao lực cho tới khi đạt được điều gì đó tốt đẹp.
Đủ khoan dung để thấy được điểm tốt ở hàng xóm.
Đủ yêu thương để khiến mình có ích cho mọi người.
Đủ đức tin để biến lời răn của Chúa trời thành hiện thực.
Đủ hy vọng để vứt bỏ nỗi sợ hãi bất an hướng về tương lai.
Nine requisites for contented living:
Health enough to make work a pleasure.
Wealth enough to support your needs.
Strength to battle with difficulties and overcome them.
Grace enough to confess your sins and forsake them.
Patience enough to toil until some good is accomplished.
Charity enough to see some good in your neighbor.
Love enough to move you to be useful and helpful to others.
Faith enough to make real the things of God.
Hope enough to remove all anxious fears concerning the future.

Từng chút từng chút một là bí quyết thành công.
Little by little does the trick.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng kiên nhẫn bị lạm dụng sẽ trở thành giận dữ.
Abused patience turns to fury.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vũ khí tốt nhất chống lại những bùn nhơ của cuộc đời là lòng can đảm, tính ngoan cường và sự kiên nhẫn. Lòng can đảm cho ta sức mạnh, tính ngoan cường khiến ta vui, và sự kiên nhẫn mang đến bình yên.
The best weapons against the infamies of life are courage, wilfulness and patience. Courage strenthens, wilfulness is fun and patience provides tranquility.

Sự bền bỉ là tính kiên nhẫn được tập trung.
Endurance is patience concentrated.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn có thể có tất cả. Chỉ không phải là tất cả vào cùng một lúc.
You can have it all. Just not all at once.

Tác giả:
Từ khóa:

7 Chướng ngại vật để vượt qua:
1 – Sự dốt nát.
2 – Sự thiếu kiên nhẫn.
3 – Sự lẫn lộn.
4 – Sự trì hoãn.
5 – Cơn giận dữ.
6 – Nỗi sợ hãi.
7 – Sự nghi ngờ.
The 7 Obstacles to overcome:
1 – Ignorance.
2 – Impatience.
3 – Confusion.
4 – Procrastination.
5 – Anger.
6 – Fear.
7 – Doubt.

Hãy chủ động tìm kiếm cơ hội cho sự tử tế, cảm thông và kiên nhẫn.
Deliberately seek opportunities for kindness, sympathy, and patience.

Hãy nắm bắt nhịp bước của tự nhiên: bí mật của nàng là sự kiên nhẫn.
Adopt the pace of nature: her secret is patience.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều chúng ta có thể và nên thay đổi là bản thân mình: sự kiên nhẫn của mình, tính tự cao tự đại của mình (kể cả tự cao tự đại về trí óc), cảm nhận của mình về tổn thương, sự thiếu hụt của mình trong yêu thương và độ lượng. Tôi coi mọi nỗ lực khác để thay đổi thế giới, dù có xuất phát từ ý định cao đẹp nhất, đều chỉ là vô ích.
What we can and should change is ourselves: our impatience, our egoism (including intellectual egoism), our sense of injury, our lack of love and forbearance. I regard every other attempt to change the world, even if it springs from the best intentions, as futile.