Từ khóa: Chính trực

Chỉ thời gian mới chứng tỏ người chính trực; nhưng chỉ cần một ngày để biết được ai là kẻ xấu.
Time alone reveals the just man; but you might discern a bad man in a single day.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tài năng, kỹ năng hay tài hùng biện, dù nhiều bao nhiêu cũng không thể chống đỡ ta như sự chính trực, chí khí và thái độ.
No amount of talents, skills or charisma can sustain us the way integrity, character & attitude does.

Sự chính trực không cần điều luật.
Integrity has no need of rules.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự xét thân mình, miễn là không thẹn; thị phi miệng thế, thì có quản chi.

Tác giả:
Từ khóa:

Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi bạn có thể duy trì sự chính trực ở chuẩn mực cao nhất của mình – bất chấp người khác làm gì – bạn đã định sẵn là người làm chuyện lớn.
When you are able to maintain your own highest standards of integrity – regardless of what others may do – you are destined for greatness.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu ta không xấu hổ vì điều ta nghĩ, ta không nên xấu hổ lên tiếng về nó.
If we are not ashamed to think it, we should not be ashamed to say it.

Tác giả:
Từ khóa:

Đáng chết thì chết: quyết không cầu thả cầu sống, để cho “tâm” không được yên, thà chỉ nên thí thân đi, để cho “tâm” được yên và “đức” được trọn vẹn.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta phải chính trực trước khi hào phóng.
One ought to be just before one is generous.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lương thiện là đồng tiền duy nhất có thể đi khắp thế giới.

Tác giả:
Từ khóa:

Tất cả mọi đức hạnh gộp lại đều nhằm để sống chính trực.
All virtue is summed up in dealing justly.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bậc hiền giả thân cận mà vẫn kính, tuy sợ hãi mà vẫn yêu, tuy yêu nhưng vẫn nhận ra những điểm xấu, tuy ghét vẫn nhận ra những điểm tốt. Tích tụ mà có thể buông, yên ổn mà có thể biến đổi. Thấy của cải không ham được, thấy khó khăn không tránh né. Không quyết cầu thắng, không cần được chia nhiều.
賢者狎而敬之,畏而愛之。愛而知其惡,憎而知其善。積而能散,安安而能遷。臨財毋茍得,臨難毋茍免。很毋求勝,分毋求多。 Hiền giả hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi. Ái nhi tri kì ác, tăng nhi tri kì thiện. Tích nhi năng tán, an an nhi năng thiên. Lâm tài vô cẩu đắc, lâm nan vô cẩu miễn. Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người trong các công sở đều có nhiều hoặc ít quyền hành. Nếu không giữ đúng Cần – Kiệm – Liêm – Chính thì dễ trở thành hủ bại, biến thành sâu mọt của dân.

Mỗi chúng ta phải tìm thấy cho bản thân điều gì được cho phép, điều gì bị cấm đoán… cấm đoán đối với mình. Một người có thể chẳng bao giờ vi phạm một điều luật nào, và vẫn là một thằng khốn.
Each of us has to find out for himself what is permitted and what is forbidden… forbidden for him. It’s possible for one never to transgress a single law and still be a bastard. And vice versa.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Làm người chớ miệng ngọt bụng chua.
Làm người chớ bụng gian ruột ngắn.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuộc đời ngắn ngủi, nhưng đủ dài để sống tốt và chính trực.
Our span of life is brief, but is long enough for us to live well and honestly.

Tôi muốn một cuộc đời bận rộn, một tâm trí chính trực, và một cái chết đúng lúc.
I want a busy life, a just mind, and a timely death.

Và tôi đã sống thế nào? Chính trực và rộng mở, dù lỗ mãng. Tôi không sợ cuộc đời. Tôi không thu mình khỏi nó. Tôi đón nhận nó như chính nó với cái giá của nó. Và tôi không xấu hổ vì nó. Đó là cuộc đời của tôi.
And how have I lived? Frankly and openly, though crudely. I have not been afraid of life. I have not shrunk from it. I have taken it for what it was at its own valuation. And I have not been ashamed of it. Just as it was, it was mine.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhất tâm (*) ăn ở cho phải đạo, thì trời cũng không làm hại nổi.
(*) Nhất tâm: Trước sau bao giờ cũng một lòng như vậy.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có đạo đức, và không có sự chính trực, những tài năng vượt trội nhất và những thành tựu rực rỡ nhất không bao giờ có thể nhận được sự tôn trọng và thu được lòng kính mến của nhóm người có giá trị nhất trong nhân loại.
Without virtue, and without integrity, the finest talents and the most brilliant accomplishments can never gain the respect, and conciliate the esteem, of the truly valuable part of mankind.

Đừng để ai căm ghét bạn một cách chính đáng.
Take care that no one hates you justly.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự mình phải chính trước, mới giúp được người khác chính. Mình không chính, mà muốn người khác chính là vô lý.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự chính trực thực sự là làm điều đúng, biết rằng không ai sẽ biết là bạn có làm hay không.
Real integrity is doing the right thing, knowing that nobody’s going to know whether you did it or not.

Tác giả:
Từ khóa:

Giữ miệng khi người ta ngồi lê đôi mách, mỉm cười không thủ địch trước con người và các tổ chức, đền bù sự thiếu hụt yêu thương trên thế giới với nhiều yêu thương hơn trong những vấn đề nhỏ bé và riêng tư; chính trực trong công việc, có lòng kiên nhẫn, bỏ qua sự đáp trả rẻ tiền đối với lời chỉ trích và nhạo báng: tất cả những điều ta có thể làm được.
To hold our tongues when everyone is gossiping, to smile without hostility at people and institutions, to compensate for the shortage of love in the world with more love in small, private matters; to be more faithful in our work, to show greater patience, to forgo the cheap revenge obtainable from mockery and criticism: all these are things we can do.