Từ khóa: Chính trực

Hãy can đảm nói không. Hãy can đảm đối mặt với sự thật. Hãy làm điều đúng vì như thế là đúng. Đó là những chiếc chìa khóa kỳ diệu mở cánh cửa vào cuộc đời chính trực.
Have the courage to say no. Have the courage to face the truth. Do the right thing because it is right. These are the magic keys to living your life with integrity.

Tôi muốn một cuộc đời bận rộn, một tâm trí chính trực, và một cái chết đúng lúc.
I want a busy life, a just mind, and a timely death.

Tự xét thân mình, miễn là không thẹn; thị phi miệng thế, thì có quản chi.

Tác giả:
Từ khóa:

Dù bạn tin mình có giáo dục, có tài năng, hay đáng nể đến thế nào, đến cuối cùng cách bạn đối đãi người khác sẽ nói lên tất cả. Sự chính trực là mọi thứ.
No matter how educated, talented, rich, or cool you believe you are, how you treat people ultimately tells all. Integrity is everything.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cho dù chúng ta học làm gì, ta cũng học bằng cách bắt tay vào thực hiện; ví dụ con người trở thành thợ xây nhờ xây dựng, và trở thành nhạc sĩ đàn hạc nhờ chơi đàn hạc. Cũng như vậy, nhờ làm những hành động chính trực mà chúng ta trở nên chính trực; nhờ làm những hành động có kiểm soát, chúng ta biết kiểm soát bản thân; và nhờ làm những hành động can đảm, chúng ta trở nên can đảm.
Whatever we learn to do, we learn by actually doing it; men come to be builders, for instance, by building, and harp players by playing the harp. In the same way, by doing just acts we come to be just; by doing self-controlled acts, we come to be self-controlled; and by doing brave acts, we become brave.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nhất tâm (*) ăn ở cho phải đạo, thì trời cũng không làm hại nổi.
(*) Nhất tâm: Trước sau bao giờ cũng một lòng như vậy.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người trong các công sở đều có nhiều hoặc ít quyền hành. Nếu không giữ đúng Cần – Kiệm – Liêm – Chính thì dễ trở thành hủ bại, biến thành sâu mọt của dân.

Phú quý lòng hơn phú quý danh.

Ngay cả khi trong túi hết tiền, cái mũ trên đầu anh cũng phải đội cho ngay ngắn.

Sự chính trực thực sự là làm điều đúng, biết rằng không ai sẽ biết là bạn có làm hay không.
Real integrity is doing the right thing, knowing that nobody’s going to know whether you did it or not.

Tác giả:
Từ khóa:

Tự mình phải chính trước, mới giúp được người khác chính. Mình không chính, mà muốn người khác chính là vô lý.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lương thiện là đồng tiền duy nhất có thể đi khắp thế giới.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng để ai căm ghét bạn một cách chính đáng.
Take care that no one hates you justly.

Tác giả:
Từ khóa:

Bậc hiền giả thân cận mà vẫn kính, tuy sợ hãi mà vẫn yêu, tuy yêu nhưng vẫn nhận ra những điểm xấu, tuy ghét vẫn nhận ra những điểm tốt. Tích tụ mà có thể buông, yên ổn mà có thể biến đổi. Thấy của cải không ham được, thấy khó khăn không tránh né. Không quyết cầu thắng, không cần được chia nhiều.
賢者狎而敬之,畏而愛之。愛而知其惡,憎而知其善。積而能散,安安而能遷。臨財毋茍得,臨難毋茍免。很毋求勝,分毋求多。 Hiền giả hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi. Ái nhi tri kì ác, tăng nhi tri kì thiện. Tích nhi năng tán, an an nhi năng thiên. Lâm tài vô cẩu đắc, lâm nan vô cẩu miễn. Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn có thể duy trì sự chính trực ở chuẩn mực cao nhất của mình – bất chấp người khác làm gì – bạn đã định sẵn là người làm chuyện lớn.
When you are able to maintain your own highest standards of integrity – regardless of what others may do – you are destined for greatness.

Tác giả:
Từ khóa:

Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trên mà không chính thì dưới có chính cũng thành ngụy, người lành cũng biến thành kẻ gian tà.
Kỳ vô chính, chính phục vi kỳ, thiện phục vi yêu.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giữ miệng khi người ta ngồi lê đôi mách, mỉm cười không thủ địch trước con người và các tổ chức, đền bù sự thiếu hụt yêu thương trên thế giới với nhiều yêu thương hơn trong những vấn đề nhỏ bé và riêng tư; chính trực trong công việc, có lòng kiên nhẫn, bỏ qua sự đáp trả rẻ tiền đối với lời chỉ trích và nhạo báng: tất cả những điều ta có thể làm được.
To hold our tongues when everyone is gossiping, to smile without hostility at people and institutions, to compensate for the shortage of love in the world with more love in small, private matters; to be more faithful in our work, to show greater patience, to forgo the cheap revenge obtainable from mockery and criticism: all these are things we can do.

Chỉ thời gian mới chứng tỏ người chính trực; nhưng chỉ cần một ngày để biết được ai là kẻ xấu.
Time alone reveals the just man; but you might discern a bad man in a single day.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thậm chí khi có tài năng, văn hóa, tri thức, nếu không có sự chính trực, không thể đi đến gốc rễ mọi việc.
Even where there is talent, culture, knowledge, if there is not earnestness, it does not go to the root of things.

Bạn của tôi, sự khó khăn không phải nằm ở việc tránh cái chết, mà là tránh sự không chính đáng; vì thứ này chạy nhanh hơn cái chết.
The difficulty, my friends, is not in avoiding death, but in avoiding unrighteousness; for that runs faster than death.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đáng chết thì chết: quyết không cầu thả cầu sống, để cho “tâm” không được yên, thà chỉ nên thí thân đi, để cho “tâm” được yên và “đức” được trọn vẹn.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự chính trực không cần điều luật.
Integrity has no need of rules.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu ta không xấu hổ vì điều ta nghĩ, ta không nên xấu hổ lên tiếng về nó.
If we are not ashamed to think it, we should not be ashamed to say it.

Tác giả:
Từ khóa: