Từ khóa: Can đảm

Lòng can đảm không phải là một khả năng người ta hoặc có hoặc không. Lòng can đảm là sự sẵn lòng có hành động mạo hiểm bất chấp hậu quả còn chưa biết, hoặc có thể là tiêu cực. Chúng ta có thể làm được những hành động can đảm chừng nào ta sẵn lòng thực hiện chúng. Bởi cuộc đời đem đến ít bảo đảm, mọi sự sống đều cần đến mạo hiểm.
Courage is not an ability one either possess or lacks. Courage is the willingness to engage in a risk-taking behavior regardless of whether the consequences are unknown or possibly adverse. We are capable of courageous behavior provided we are willing to engage in it. Given that life offers few guarantees, all living requires risk-taking.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy suy nghĩ trước khi hành động và rồi hành động quả quyết. Vận mệnh ưu ái người can đảm.
Think before you act and then act decisively. Fortune favors the brave.

Chúng ta phải có lòng can đảm để đặt cược cho ý tưởng của mình, chấp nhận nguy cơ đã được tính toán, và hành động. Cuộc sống mỗi ngày đòi hỏi lòng can đảm, để đời hiệu quả và mang lại hạnh phúc.
We must have courage to bet on our ideas, to take the calculated risk, and to act. Everyday living requires courage if life is to be effective and bring happiness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn không bao giờ có thể vượt qua đại dương nếu bạn không có lòng can đảm để đất liền khuất khỏi tầm mắt.
You can never cross the ocean until you have the courage to lose sight of the shore.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người dân chài biết biển thật nguy hiểm và bão tố thật khủng khiếp, nhưng họ chưa bao giờ thấy những nguy hiểm đó là đủ để chùn chân ở lại bờ.
The fishermen know that the sea is dangerous and the storm terrible, but they have never found these dangers sufficient reason for remaining ashore.

Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng.
Failure is only postponed success as long as courage ‘coaches’ ambition. The habit of persistence is the habit of victory.

Vận mệnh thiên vị người can đảm.
Fortune favors the brave.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn sẽ không bao giờ làm được gì trên thế gian này mà không có lòng can đảm. Đó là phẩm chất tốt nhất của trí tuệ sau danh dự.
You will never do anything in this world without courage. It is the greatest quality of the mind next to honor.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi yêu những người có thể mỉm cười trong gian khó, có thể tìm được sức mạnh từ đau thương, và trở nên can đảm nhờ suy ngẫm. Những điều này có thể làm chùn bước một tinh thần yếu đuối, nhưng những người có trái tim kiên cường và hành động không trái với lương tâm sẽ theo đuổi các nguyên tắc của mình tới chết.
I love those who can smile in trouble, who can gather strength from distress, and grow brave by reflection. ‘Tis the business of little minds to shrink, but they whose heart is firm, and whose conscience approves their conduct, will pursue their principles unto death.

Hãy sống làm người can đảm; và nếu số phận đầy thù địch, hãy đối mặt những cú đánh của nó với trái tim can trường.
Live as brave men; and if fortune is adverse, front its blows with brave hearts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có lằn ranh mỏng giữa can đảm và ngu xuẩn. Thật tiếc nó không phải hàng rào.
There’s a fine line between courage and foolishness. Too bad its not a fence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn không thể yếu đuối trên con đường theo đuổi giấc mơ. Hãy dám vượt qua các rào chắn để tìm con đường của riêng mình.
You cannot be wimpy out there on the dream-seeking trail. Dare to break through barriers, to find your own path.

Những kẻ thiếu lòng can đảm luôn luôn tìm ra triết lý để thanh minh cho điều đó.
Those who lack the courage will always find a philosophy to justify it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người lãnh đạo thành công có lòng can đảm để hành động khi mà kẻ khác do dự.
Successful leaders have the courage to take action where others hesitate.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người ưu việt hơn nổi trội khỏi những người kém cỏi hơn nhờ vào lòng can đảm không biết sợ và sự sẵn sàng thách thức bất hạnh.
The higher man is distinguished from the lower by his fearlessness and his readiness to challenge misfortune.

Can đảm từ xa thì dễ lắm.
It is easy to be brave from a safe distance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả con người đều sợ hãi, nhưng người can đảm dằn nỗi sợ xuống và tiến lên phía trước, đôi lúc hướng về cái chết, nhưng luôn luôn đi tới chiến thắng.
All men have fears, but the brave put down their fears and go forward, sometimes to death, but always to victory.

Sự tuyệt vọng đem can đảm đến cho kẻ hèn.
Despair gives courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người trưởng thành qua kinh nghiệm nếu họ đối diện với cuộc đời trung thực và can đảm. Đây là cách tính cách hình thành.
People grow through experience if they meet life honestly and courageously. This is how character is built.

Những người tốt nhất có cảm xúc trước cái đẹp, lòng can đảm để mạo hiểm, kỷ luật để nói sự thật, khả năng để hy sinh. Trớ trêu thay, những đức hạnh của họ khiến họ mong manh; họ thường bị tổn thương, đôi lúc bị hủy diệt.
The best people possess a feeling for beauty, the courage to take risks, the discipline to tell the truth, the capacity for sacrifice. Ironically, their virtues make them vulnerable; they are often wounded, sometimes destroyed.

Đau đớn khiến bạn mạnh mẽ hơn. Sợ hãi khiến bạn can đảm hơn. Trái tim tan vỡ khiến bạn sáng suốt hơn.
Pain makes you stronger. Fear makes you braver. Heartbreak makes you wiser.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Tình yêu thương đòi hỏi chúng ta can đảm hơn một chút thay vì sống thoải mái, hào phóng hơn một chút, linh hoạt hơn một chút. Thế có nghĩa là sống táo bạo hơn ta sẵn lòng.
Love asks us that we be a little braver than is comfortable, a little more generous, a little more flexible. It means living on the edge more than we care to.

Những người đã giành được độc lập cho chúng ta tin rằng tự do là bí mật của hạnh phúc và lòng can đảm là bí mật của tự do.
Those who won our independence believed liberty to be the secret of happiness and courage to be the secret of liberty.

Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người: lòng can đảm đi tiếp mới quan trọng.
Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.