Từ khóa: Can đảm

Người ưu việt hơn nổi trội khỏi những người kém cỏi hơn nhờ vào lòng can đảm không biết sợ và sự sẵn sàng thách thức bất hạnh.
The higher man is distinguished from the lower by his fearlessness and his readiness to challenge misfortune.

Đau đớn khiến bạn mạnh mẽ hơn. Sợ hãi khiến bạn can đảm hơn. Trái tim tan vỡ khiến bạn sáng suốt hơn.
Pain makes you stronger. Fear makes you braver. Heartbreak makes you wiser.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Lòng can đảm là biện pháp để đối đầu những điều không biết trước.
Courage is the resolution to face the unforeseen.

Lòng can đảm là đối mặt với nỗi sợ.
Sự ngu xuẩn là chẳng sợ cái gì.
Courage is facing your fears.
Stupidity is fearing nothing.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng.
Failure is only postponed success as long as courage ‘coaches’ ambition. The habit of persistence is the habit of victory.

Tôi tin rằng thời khắc huy hoàng nhất của bất cứ ai, sự thỏa nguyện lớn lao nhất đối với tất cả những gì anh ta coi trọng, là khoảng khắc khi anh ta đã đổ hết tâm sức vào một mục đích tốt và nằm kiệt sức trên chiến trường – thắng lợi.
I firmly believe that any man’s finest hour, the greatest fulfillment of all that he holds dear, is that moment when he has worked his heart out in a good cause and lies exhausted on the field of battle – victorious.

Người có can đảm và chí khí luôn khiến kẻ khác cảm thấy họ hung hãn.
People with courage and character always seem sinister to the rest.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người xin lỗi đầu tiên là người dũng cảm nhất. Người tha thứ đầu tiên là người kiên cường nhất. Người từ bỏ đầu tiên là người hạnh phúc nhất.

Trong cuộc sống luôn có một quãng thời gian ngập tràn lo lắng, nhưng ngoài việc dũng cảm đối mặt thì chúng ta chẳng còn lựa chọn nào khác.

Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người: lòng can đảm đi tiếp mới quan trọng.
Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.

Hãy can đảm đối mặt với hiện tại, vì đó là cuộc sống – một cuộc sống rất thật. Với tất cả sự cô đọng giản dị của nó, cuộc sống vẫn luôn chất chứa những đa dạng, phức tạp của thực tế phũ phàng. Thế nhưng vẫn ánh lên đâu đó niềm hạnh phúc đuợc trưởng thành, sự kiêu hãnh của dám nghĩ, dám làm và hào quang ẩn hiện của sức mạnh vượt lên.

Hãy đấu tranh với kẻ địch. Hãy đấu tranh với nỗi sợ của mình. Hãy củng cố lòng can đảm để chống lại thứ đang níu bạn lại, thứ ngăn bạn đạt được mục tiêu và giấc mơ. Hãy can đảm trong cuộc đời, trong theo đuổi những gì bạn muốn và con người bạn muốn trở thành.
Do battle with the enemy. Do battle with your fears. Build your courage to fight what’s holding you back, what’s keeping you from your goals and dreams. Be courageous in your life and in your pursuit of the things you want and the person you want to become.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lòng can đảm là thái độ trước áp lực.
Courage is grace under pressure.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có lằn ranh mỏng giữa can đảm và ngu xuẩn. Thật tiếc nó không phải hàng rào.
There’s a fine line between courage and foolishness. Too bad its not a fence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người can đảm cũng luôn đầy tin tưởng.
A man of courage is also full of faith.

Những người đã giành được độc lập cho chúng ta tin rằng tự do là bí mật của hạnh phúc và lòng can đảm là bí mật của tự do.
Those who won our independence believed liberty to be the secret of happiness and courage to be the secret of liberty.

Vũ khí tốt nhất chống lại những bùn nhơ của cuộc đời là lòng can đảm, tính ngoan cường và sự kiên nhẫn. Lòng can đảm cho ta sức mạnh, tính ngoan cường khiến ta vui, và sự kiên nhẫn mang đến bình yên.
The best weapons against the infamies of life are courage, wilfulness and patience. Courage strenthens, wilfulness is fun and patience provides tranquility.

Những người lãnh đạo thành công có lòng can đảm để hành động khi mà kẻ khác do dự.
Successful leaders have the courage to take action where others hesitate.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lòng can đảm là thứ cần để đứng dậy và lên tiếng. Lòng can đảm cũng là thứ cần để ngồi xuống và lắng nghe.
Courage is what it takes to stand up and speak. Courage is also what it takes to sit down and listen.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không luận điểm nào, dù thuyết phục tới bao nhiêu, có thể trao lòng dũng cảm cho kẻ hèn nhát.
No argument, no matter how convincing, will give courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu thương đòi hỏi chúng ta can đảm hơn một chút thay vì sống thoải mái, hào phóng hơn một chút, linh hoạt hơn một chút. Thế có nghĩa là sống táo bạo hơn ta sẵn lòng.
Love asks us that we be a little braver than is comfortable, a little more generous, a little more flexible. It means living on the edge more than we care to.

Những kẻ thiếu lòng can đảm luôn luôn tìm ra triết lý để thanh minh cho điều đó.
Those who lack the courage will always find a philosophy to justify it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự tuyệt vọng đem can đảm đến cho kẻ hèn.
Despair gives courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người có thể lớn lao đến chừng nào mình muốn. Nếu bạn tin vào bản thân và có lòng can đảm, sự quyết tâm, sự tận tụy, động lực cạnh tranh và nếu bạn sẵn lòng hy sinh những thứ nhỏ bé trong đời và trả cái giá để có được những thứ đáng giá, bạn có thể làm được điều đó.
A man can be as great as he wants to be. If you believe in yourself and have the courage, the determination, the dedication, the competitive drive and if you are willing to sacrifice the little things in life and pay the price for the things that are worthwhile, it can be done.