Từ khóa: Hèn nhát

Sự chua chát là đòn báo thù thế gian của kẻ hèn nhát vì mình bị tổn thương.
Bitterness is the coward’s revenge on the world for having been hurt.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con chó nhút nhát sủa dữ hơn nó cắn.
A timid dog barks more violently than it bites. Canis timidus vehementius latrat quam mordet.

Tác giả:
Từ khóa:

Căm hận là sự trả thù của kẻ hèn nhát vì đã bị dọa dẫm.
Hatred is the coward’s revenge for being intimidated.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không luận điểm nào, dù thuyết phục tới bao nhiêu, có thể trao lòng dũng cảm cho kẻ hèn nhát.
No argument, no matter how convincing, will give courage to a coward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ hèn nhát chỉ dám đe dọa khi mình an toàn.
The coward only threatens when he is safe.

Kẻ hèn nhát chết hàng ngàn cái chết, người can đảm chỉ chết một lần.
A coward dies a thousand deaths, the brave just one.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Điều mà kẻ hèn nhát sợ nhất chính là quyết định.
The thing that cowardice fears most is decision.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy mạnh mẽ nhưng đừng thô lỗ; Hãy tử tế nhưng đừng yếu đuối; Hãy mạnh bạo nhưng đừng bắt nạt; Hãy khiêm nhường nhưng đừng nhút nhát; Hãy kiêu hãnh nhưng đừng kiêu ngạo.
Be strong, but not rude; Be kind, but not weak; Be bold, but not bully; Be humble, but not timid; Be proud, but not arrogant.

Có người đã được cho là can đảm bởi vì họ quá sợ hãi để bỏ chạy.
Some have been thought brave because they were afraid to run away.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Kẻ hèn nhát gọi mình là thận trọng, người bủn xỉn gọi mình là tằn tiện.
Timidus se vocat cautum, parcum sordidus.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nguồn gốc thực sự của đau khổ là sự nhút nhát của chúng ta.
The true source of our sufferings has been our timidity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ hèn nhát chết nhiều lần trước cái chết;
Người gan dạ chỉ nếm trải cái chết một lần.
Cowards die many times before their deaths;
The valiant never taste of death but once.

Vận mệnh không đứng ở bên người hèn nhát.
Fortune is not on the side of the faint-hearted.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không trái tim nào cứng rắn hơn trái tim nhút nhát.
No heart is so hard as the timid heart.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng nổi giận sau khi bạn đã sợ hãi. Đó là kiểu hèn nhát tồi tệ nhất.
Now, don’t be angry after you’ve been afraid. That’s the worst kind of cowardice.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Có vài cách bảo vệ tốt chống lại sự cám dỗ, nhưng cách chắc chắn nhất là sự hèn nhát.
There are several good protections against temptation, but the surest is cowardice.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không bao giờ nên cho kẻ chỉ dong buồm lúc mọi nguy hiểm đã qua ra biển.
He that will not sail till all dangers are over must never put to sea.

Nỗi sợ hãi có công dụng, nhưng sự hèn nhát thì không.
Fear has its use but cowardice has none.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ ít lòng can đảm thì nhiều sự xảo quyệt.
The weak in courage is strong in cunning.

Tác giả:
Từ khóa:

Sợ hãi những thứ không tên của ngày mai là điều tự nhiên. Nhưng phí phạm ngày hôm nay vì sự hèn nhát đó là điều ngớ ngẩn nhất.