Từ khóa: Hy sinh

Người phải nuôi một gia đình lớn, trong khi sống để dõi theo họ, chịu nhiều đau khổ hơn người khác, nhưng cũng nhận nhiều hạnh phúc hơn người khác.
He that raises a large family does, indeed, while he lives to observe them, stand a broader mark for sorrow; but then he stands a broader mark for pleasure too.

Sự hy sinh chẳng còn ý nghĩa sau khi bạn bắt đầu cảm thấy mình đang hy sinh.
There is no sense to a sacrifice after you come to feel that it is a sacrifice.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự tiến bộ của nhân loại không tự động cũng chẳng phải là chắc chắn xảy ra… Mỗi bước tiến tới mục tiêu công lý đòi hỏi sự hy sinh, đau khổ và đấu tranh; những nỗ lực không ngừng nghỉ và mối quan tâm nhiệt huyết của những cá nhân đổ hết tâm sức.
Human progress is neither automatic nor inevitable… Every step toward the goal of justice requires sacrifice, suffering, and struggle; the tireless exertions and passionate concern of dedicated individuals.

Đức khiêm nhường đến từ tri thức; sức mạnh đến từ sự hy sinh.
Humble because of knowledge; mighty by sacrifice.

Không thể có tiến bộ hay thành tựu mà không có hy sinh.
There can be no progress, no achievement without sacrifice.

Người đạt ít thành tựu cần hy sinh ít; người đạt nhiều phải hy sinh nhiều. Người muốn đạt được rất cao phải hy sinh rất lớn.
He who would accomplish little need sacrifice little; he who would achieve much must sacrifice much. He who would attain highly must sacrifice greatly.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hy sinh vì một tư tưởng chắc chắn là cao quý. Nhưng còn cao quý hơn biết bao nhiêu nếu người ta hy sinh vì tư tưởng đúng!
To die for an idea; it is unquestionably noble. But how much nobler it would be if men died for ideas that were true!

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự hy sinh, nhiệt huyết của những linh hồn vĩ đại, chưa bao giờ là luật lệ của xã hội loài người.
Sacrifice, which is the passion of great souls, has never been the law of societies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ta hãy hy sinh ngày hôm nay của mình để con cái ta có thể có một tương lai tốt đẹp hơn.
Let us sacrifice our today so that our children can have a better tomorrow.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Yêu không chỉ là một danh từ – nó là một động từ; nó không chỉ là cảm xúc – nó là quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ, hy sinh.
Love is more than a noun — it is a verb; it is more than a feeling — it is caring, sharing, helping, sacrificing.

Khi bạn yêu thương, bạn muốn làm vì người khác. Bạn muốn hy sinh. Bạn muốn phục vụ.
When you love you wish to do things for. You wish to sacrifice for. You wish to serve.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chỉ nói chúng ta không được gây ra chiến tranh là không đủ. Còn cần thiết phải yêu hòa bình và hy sinh vì nó.
It is not enough to say we must not wage war. It is necessary to love peace and sacrifice for it.

Sự dịu dàng, hy sinh và hào phóng không là tài sản riêng của bất cứ chủng tộc hay tôn giáo nào.
Gentleness, self-sacrifice and generosity are the exclusive possession of no one race or religion.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để hy sinh cho Tổ quốc.
I only regret that I have but one life to give my country.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta phấn đấu hy sinh, vì chúng ta muốn xây dựng một xã hội ai cũng ấm no, sung sướng. Nhưng chúng ta biết rằng: muốn cải thiện đời sống, thì trước phải ra sức thi đua phát triển sản xuất; và trước phải nâng cao mức sống của nhân dân, rồi mới nâng cao mức sống của cá nhân mình. Tức là: “lo, thì trước thiên hạ, hưởng, thì sau thiên hạ”.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người tốt nhất có cảm xúc trước cái đẹp, lòng can đảm để mạo hiểm, kỷ luật để nói sự thật, khả năng để hy sinh. Trớ trêu thay, những đức hạnh của họ khiến họ mong manh; họ thường bị tổn thương, đôi lúc bị hủy diệt.
The best people possess a feeling for beauty, the courage to take risks, the discipline to tell the truth, the capacity for sacrifice. Ironically, their virtues make them vulnerable; they are often wounded, sometimes destroyed.

Cuộc đời này là như thế đấy, đàn ông tìm kiếm giàu sang, phụ nữ tìm kiếm đàn ông. Đàn ông hy sinh phụ nữ để tạo dựng thành công cho chính mình, phụ nữ hy sinh chính mình để tạo dựng thành công cho đàn ông. Nếu chúng ta phải hy sinh nhiều thế thì tuyệt đối không được hy sinh cho nhầm người.

Bởi khi con người bị cuốn sâu vào điều đúng và sẵn lòng hy sinh vì nó, không có điểm dừng nào thiếu đi chiến thắng.
For when people get caught up with that which is right and they are willing to sacrifice for it, there is no stopping point short of victory.

Tình yêu? Hơi phức tạp nhỉ, nhưng tôi có thể nói thế này với bạn… giây phút bạn sẵn sàng chấp nhận đau khổ để làm ai đó hạnh phúc, tình yêu ở ngay đấy.
Love? It’s kind of complicated, but I’ll tell you this … the second you’re willing to make yourself miserable to make someone else happy, that’s love right there.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự quên mình luôn bi thương, nhưng là thứ bi thương được tự nguyện tạo ra.
Renunciation remains sorrow, though a sorrow borne willingly.

Tác giả:
Từ khóa:

Những thành tựu lớn lao được sinh ra từ sự hy sinh lớn lao, và chẳng bao giờ là kết quả của sự ích kỷ.
Great achievement is usually born of great sacrifice, and is never the result of selfishness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những người hy sinh vì đại nghĩa chẳng bao giờ thất bại.
They never fail who die in a great cause.

Tác giả:
Từ khóa: