Từ khóa: Lắng nghe

Vấn đề với lắng nghe, dĩ nhiên, là chúng ta không nghe. Có quá nhiều âm thanh trong đầu chúng ta đến nỗi ta chẳng nghe thấy gì cả. Cuộc hội thoại bên trong chỉ đơn giản là chẳng bao giờ ngừng. Nó có thể là giọng nói của ta hay bất cứ giọng nói nào ta muốn, nhưng nó là sự huyên náo không ngừng. Cũng như thế, chúng ta không thấy, và cũng như thế, chúng ta không cảm nhận, không chạm vào, không nếm.
The problem with listening, of course, is that we don’t. There’s too much noise going on in our heads, so we never hear anything. The inner conversation simply never stops. It can be our voice or whatever voices we want to supply, but it’s a constant racket. In the same way we don’t see, and in the same way we don’t feel, we don’t touch, we don’t taste.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta phải im lặng trước khi có thể lắng nghe.
Chúng ta phải lắng nghe trước khi có thể học hỏi.
Chúng ta phải học hỏi trước khi có thể chuẩn bị.
Chúng ta phải chuẩn bị trước khi có thể phụng sự.
Chúng ta phải phụng sự trước khi có thể dẫn đường.
We must be silent before we can listen.
We must listen before we can learn.
We must learn before we can prepare.
We must prepare before we can serve.
We must serve before we can lead.

Hãy học cách lắng nghe. Cơ hội có thể gõ cửa rất khẽ khàng.
Learn to listen. Opportunity could be knocking at your door very softly.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cách nhìn của chúng ta về thế giới thực sự được định hình bởi điều chúng ta quyết định lắng nghe.
Our view of the world is truly shaped by what we decide to hear.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thính giác là một trong năm giác quan của con người. Nhưng lắng nghe là nghệ thuật.
Hearing is one of the body’s five senses. But listening is an art.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn không lắng nghe khách hàng của mình, người khác sẽ làm điều đó.
If you don’t listen to your customers, someone else will.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy biết lắng nghe. Đôi tai bạn sẽ không bao giờ dẫn bạn vào rắc rối.
Be a good listener. Your ears will never get you into trouble.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy lắng nghe nếu bạn muốn được lắng nghe.
Listen if you want to be heard.

Tác giả:
Từ khóa:

Để thực sự thấu hiểu, chúng ta cần lắng nghe, không phải cần trả lời. Chúng ta cần lắng nghe kiên trì và chăm chú. Để giúp đỡ bất cứ ai mở cửa trái tim, chúng ta phải cho người đó thời gian, chỉ hỏi vài câu hỏi, cẩn thận hết sức có thể để giúp anh ta thổ lộ tốt hơn về trải nghiệm của mình.
In order to really understand, we need to listen, not reply. We need to listen long and attentively. In order to help anybody to open his heart we have to give him time, asking only a few questions, as carefully as possible in order to help him better explain his experience.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng đánh giá thấp giá trị của Không Làm Gì Cả, chỉ thuận theo dòng nước, lắng nghe tất cả những gì bạn không thể nghe, và không bận tâm.
Don’t underestimate the value of Doing Nothing, of just going along, listening to all the things you can’t hear, and not bothering.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Càng trong tĩnh lặng, bạn càng lắng nghe được nhiều hơn.
The quieter you become, the more you can hear.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người cầu nguyện, và đầu tiên, anh ta tưởng cầu nguyện là lên tiếng. Nhưng anh ta càng ngày càng khẽ khàng cho tới khi cuối cùng anh ta nhận ra cầu nguyện là lắng nghe.
A man prayed, and at first he thought that prayer was talking. But he became more and more quiet until in the end he realized prayer is listening.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự im lặng của con người thật tuyệt vời khi ta lắng nghe.
A man’s silence is wonderful to listen to.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một trong những lợi thế của việc tự nói với mình là bạn biết ít nhất có người đang lắng nghe.
One advantage of talking to yourself is that you know at least somebody’s listening.

Tác giả:
Từ khóa:

Kỹ năng lắng nghe là phương thuốc tốt nhất cho sự cô đơn, tính ba hoa và bệnh viêm thanh quản.
Skillful listening is the best remedy for loneliness, loquaciousness, and laryngitis.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự sáng suốt không đến từ việc nói. Nó đến từ việc lắng nghe.
Wisdom doesn’t come from speaking. It comes from listening.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lắng nghe lời ác là con đường dẫn tới cái ác.
To harken to evil conversation is the road to wickedness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn càng yên lặng, bạn càng nghe được nhiều.
The quieter you become, the more you can hear.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn muốn hiểu tư duy của ai đó, hãy lắng nghe lời nói của anh ta.
If you wish to know the mind of a man, listen to his words.

Khi bạn lắng nghe, lợi ích được nhân đôi: Bạn nhận được thông tin cần thiết, và bạn khiến đối phương cảm thấy họ quan trọng.
When you listen, the benefit is twofold: You receive the necessary information, and you make the other person feel important.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thích lắng nghe. Tôi đã học được nhiều qua lắng nghe kỹ lưỡng. Hầu hết người ta chẳng bao giờ lắng nghe.
I like to listen. I have learned a great deal from listening carefully. Most people never listen.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những bằng chứng rõ nét nhất cho tình bạn mà một người có thể dành cho người khác là nhẹ nhàng nói với bạn mình khuyết điểm của anh ta. Nếu có thứ gì hơn thế thì đấy chính là lắng nghe với sự biết ơn và sửa chữa sai lầm đó.
One of the surest evidences of friendship that one individual can display to another is telling him gently of a fault. If any other can excel it, it is listening to such a disclosure with gratitude, and amending the error.

Nên biết rằng tất cả kẻ xu nịnh đều sống nhờ vào những người lắng nghe chúng.
Be advised that all flatterers live at the expense of those who listen to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kẻ ném đá mãn tính, thậm chí ngay cả người chỉ trích ác liệt nhất, cũng thường sẽ dịu đi và kiềm nén trước người lắng nghe kiên nhẫn và dễ chịu – một người lắng nghe sẽ im lặng trong khi kẻ bới móc lỗi giận dữ bung ra như con rắn hổ mang và phun độc.
The chronic kicker, even the most violent critic, will frequently soften and be subdued in the presence of a patient, sympathetic listener – a listener who will be silent while the irate fault-finder dilates like a king cobra and spews the poison out of his system.

Tác giả:
Từ khóa: ,