Từ khóa: Kỷ luật

Hệ thống là không có hệ thống nào. Điều đó không có nghĩa là chúng tôi không có quy trình. Apple là một công ty rất có tính kỷ luật, và chúng tôi có những quy trình tốt. Nhưng vấn đề không phải như vậy. Quy trình khiến bạn hoạt động hữu hiệu hơn.
The system is that there is no system. That doesn’t mean we don’t have process. Apple is a very disciplined company, and we have great processes. But that’s not what it’s about. Process makes you more efficient.

Ta không cần phải thông minh hơn những người khác. Ta phải có kỷ luật hơn những người khác.
We don’t have to be smarter than the rest. We have to be more disciplined than the rest.

Tác giả:
Từ khóa:

Ít người sinh ra đã can đảm; rất nhiều trở thành như vậy qua rèn luyện và kỷ luật.
Few men are born brave; many become so through training and force of discipline.

Không chỉ đơn giản là viết xuống ngôn từ, viết là một quá trình kỷ luật tự thân mà bạn phải học được trước khi bạn gọi mình là nhà văn.
You see, more than a simple matter of putting down words, writing is a process of self-discipline you must learn before you can call yourself a writer.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi bạn nghiêm khắc với bản thân, cuộc sống tự nhiên sẽ dễ dàng. Khi bạn dễ dàng với bản thân, cuộc sống tự nhiên sẽ khó khăn.
When you are tough on yourself, life is inevitably easy. When you are easy on yourself, life will be inevitably difficult.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta ai cũng đều phải chịu đựng một trong hai sự đau đớn: cái đau của kỷ luật hoặc cái đau của nỗi ân hận.
We must all suffer from one of two pains: the pain of discipline or the pain of regret.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người tốt nhất có cảm xúc trước cái đẹp, lòng can đảm để mạo hiểm, kỷ luật để nói sự thật, khả năng để hy sinh. Trớ trêu thay, những đức hạnh của họ khiến họ mong manh; họ thường bị tổn thương, đôi lúc bị hủy diệt.
The best people possess a feeling for beauty, the courage to take risks, the discipline to tell the truth, the capacity for sacrifice. Ironically, their virtues make them vulnerable; they are often wounded, sometimes destroyed.

Các bậc phụ huynh rèn con em mình tính kỷ luật vì hai lý do khác nhau và hoàn toàn đối lập nhau: khiến đứa trẻ nghe lời cha mẹ, và khiến đứa trẻ độc lập với cha mẹ. Chỉ người có kỷ luật mới có thể phục tùng; và chỉ người có kỷ luật mới có thể tự lập.
Parents teach children discipline for two different, indeed diametrically opposed, reasons: to render the child submissive to them and to make him independent of them. Only a self-disciplined person can be obedient; and only such a person can be autonomous.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thời gian tốt nhất để dựng lên một kỷ luật mới là khi ý tưởng vẫn còn mạnh mẽ.
The best time to set up a new discipline is when the idea is strong.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy rèn mình làm điều mình cần làm khi mình cần làm, và sẽ đến một ngày bạn có thể làm điều mình muốn làm khi mình muốn làm chúng.
Discipline yourself to do the things you need to do when you need to do them, and the day will come when you will be able to do the things you want to do when you want to do them!

Tác giả:
Từ khóa:

Để biến những ý tưởng thú vị trở thành hiện thực và những công nghệ còn non yếu thành một công ty có thể tiếp tục đổi mới trong nhiều năm trời, ta cần nhiều kỷ luật.
To turn really interesting ideas and fledgling technologies into a company that can continue to innovate for years, it requires a lot of disciplines.

Hình thức đáng giá nhất của kỷ luật là kỷ luật mà bạn áp dụng cho chính mình. Đừng chờ đợi mọi chuyện xuống dốc đến mức người khác phải cưỡng chế kỷ luật vào cuộc sống của bạn.
The most valuable form of discipline is the one that you impose upon yourself. Don’t wait for things to deteriorate so drastically that someone else must impose discipline in your life.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu không phải là một thứ tự nhiên. Đúng hơn, nó đòi hỏi kỷ luật, sự tập trung, lòng kiên nhẫn, niềm tin, và việc vượt qua được sự ái kỷ. Nó không phải là một cảm xúc. Nó là hành động thực hành.
Love isn’t something natural. Rather it requires discipline, concentration, patience, faith, and the overcoming of narcissism. It isn’t a feeling, it is a practice.

Kỷ luật là cầu nối giữa mục tiêu và thành tựu.
Discipline is the bridge between goals and accomplishment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một phần quan trọng của công thức hạnh phúc là kỷ luật tự thân. Bất cứ ai chinh phục được chính mình sẽ có được hạnh phúc sâu sắc đem lại niềm vui sướng tràn ngập trái tim.
A vital part of the happiness formula is self-discipline. Whoever conquers himself knows deep happiness that fills the heart with joy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự bình tĩnh trong tâm trí là một tỏng những viên châu báu đẹp của trí tuệ. Nó là kết quả của nỗ lực kỷ luật tự thân một cách kiên nhẫn và dài lâu.
Calmness of mind is one of the beautiful jewels of wisdom. It is the result of long and patient effort in self-control.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy tự ép mình vào kỷ luật, và người khác sẽ không phải làm điều đó.
Discipline yourself, and others won’t need to.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái giá của sự vượt trội là kỷ luật. Cái giá của sự tầm thường là thất vọng.
The price of excellence is discipline. The cost of mediocrity is disappointment.

Đứa trẻ không được rèn kỷ luật với tình yêu thương trong thế giới nhỏ bé của mình sẽ bị rèn kỷ luật, thường thì không có tình yêu thương, trong thế giới lớn hơn.
The child who has not been disciplined with love by his little world will be disciplined, generally without love, by the big world.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Kỷ luật là cầu nối giữ tư duy và thành tựu. Kỷ luật đến với những người nhận thức rằng một con diều muốn bay phải nâng mình lên gió; rằng tất cả những điều tốt đẹp đều đạt được bởi những người sẵn lòng bơi ngược dòng; rằng trôi vô định qua cuộc đời chỉ dẫn tới sự cay đắng và thất vọng. Kỷ luật là nền tảng để dựng xây tất cả thành công. Thiếu kỷ luật chắc chắn sẽ dẫn tới thất bại.
Discipline is the bridge between thought and accomplishment. Discipline comes to those with the awareness that for a kite to fly it must rise against the wind; that all good things are achieved by those who are willing to swim upstream; that drifting aimlessly through life only leads to bitterness and disappointment. Discipline is the foundation on which all success is built. Lack of discipline inevitably leads to failure.

Tác giả:
Từ khóa:

Kỷ luật là điều bạn phải có để kháng cự lại sự cám dỗ của lý lẽ ngụy biện.
Discipline is what you must have to resist the lure of excuses.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính nghị lực kéo ta dậy khỏi giường, sự tận tụy thôi thúc ta hành động, và kỷ luật khiến ta bền bỉ đi hết đường.
It was character that got us out of bed, commitment that moved us into action, and discipline that enabled us to follow through.

Luật lệ được tạo ra cho những người không sẵn lòng xây dựng luật lệ cho bản thân mình.
Rules are made for people who aren’t willing to make up their own.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta đều phải chịu đựng một trong hai nỗi đau: sự đau đớn của kỷ luật hay sự đau đớn của nỗi ân hận.
We must all suffer one of two things: the pain of discipline or the pain of regret.

Tác giả:
Từ khóa: ,