Từ khóa: Hiện thực

Hiện thực cho chúng ta những sự thật lãng mạn tới mức ngay cả trí tưởng tượng cũng không thể bổ sung gì.
Reality provides us with facts so romantic that imagination itself could add nothing to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quy luật của toán học càng liên hệ tới thực tế càng không chắc chắn, và càng chắc chắn thì càng ít liên hệ tới thực tế.
As far as the laws of mathematics refer to reality, they are not certain, and as far as they are certain, they do not refer to reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trực giác là kinh nghiệm tích tụ trong vô thức hình thành phán đoán trong hiện thực.
Intuition is unconscious accumulated experience informing judgement in real time.

Giấc mơ bạn mơ một mình chỉ là một giấc mơ. Giấc mơ bạn mơ cùng người khác là hiện thực.
A dream you dream alone is only a dream. A dream you dream together is reality.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chỉ bên trong bạn mới tồn tại hiện thực mà bạn khao khát. Tôi không thể cho bạn thứ gì mà không có sẵn bên trong bản thân bạn. Tôi không thể mở cửa triển lãm tranh nào cho bạn ngoài chính tâm hồn bạn.
Only within yourself exists the other reality for which you long. I can give you nothing that has not already its being within yourself. I can throw open to you no picture gallery but your own soul.

Có những người tâm trí quá ở trên trời đến nỗi họ chẳng làm được gì tốt đẹp dưới mặt đất.
Some people are so heavenly minded that they are no earthly good.

Hiện thực chỉ là ảo tưởng, mặc dầu đó là thứ ảo tưởng dai dẳng.
Reality is merely an illusion, albeit a very persistent one.

Tác giả:
Từ khóa:

Trí tưởng tượng là vũ khí duy nhất trong cuộc chiến chống lại hiện thực.
Imagination is the only weapon in the war against reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quan điểm của bạn không phải là hiện thực của tôi.
Your opinion is not my reality.

Nhưng trong thực thể đơn giản, ảnh hưởng của một đơn tử lên một đơn tử khác chỉ là lý tưởng.
But in simple substances the influence of one monad over another is ideal only.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuối cùng văn chương cũng chính là nghề mộc. Anh đều làm việc với hiện thực, một vật liệu cũng cứng như gỗ.
Ultimately, literature is nothing but carpentry. With both you are working with reality, a material just as hard as wood.

Ý nghĩa và hiện thực không ẩn dấu đâu đó sau vạn vật, chúng ở bên trong, trong tất cả.
Meaning and reality were not hidden somewhere behind things, they were in them, in all of them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng để quan điểm của người khác về bạn trở thành hiện thực của bạn.
Don’t let someone else’s opinion of you become your reality.

Tôi chẳng điên cuồng về hiện thực lắm, nhưng đó là nơi duy nhất có được bữa ăn ngon.
I’m not crazy about reality, but it’s still the only place to get a decent meal.

Tác giả:
Từ khóa:

Hiện thực – Ước mơ = Động vật
Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)
Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)
Ước mơ – Hài hước = Cuồng tín
Ước mơ + Hài hước = Ảo mộng
Hiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoan
Reality – Dreams = Animal Being
Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism)
Reality + Humor = Realism (also called Conservatism)
Dreams – Humor = Fanaticism
Dreams + Humor = Fantasy
Reality + Dreams + Humor = Wisdom

Chỉ con người mới có sức mạnh biến suy nghĩ trở thành hiện thực vật chất; chỉ con người mới có thể mơ, và biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
Man, alone, has the power to transform his thoughts into physical reality; man, alone, can dream and make his dreams come true.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn cũng không nên trông chờ quá nhiều vào hiện thực như bạn cảm thấy nó hôm nay, bởi giống như hôm qua, nó có thể trở thành ảo ảnh cho bạn vào ngày mai.
You too must not count too much on your reality as you feel it today, since like yesterday, it may prove an illusion for you tomorrow.

Tác giả:
Từ khóa:

Bất cứ hiện thực nào ngày hôm nay, bất cứ thứ gì bạn chạm và vào tin tưởng, rồi ngày mai sẽ trở thành ảo tưởng, như hiện thực của hôm qua.
Whatever is a reality today, whatever you touch and believe in and that seems real for you today, is going to be – like the reality of yesterday – an illusion tomorrow.

Dù có người nói toàn bộ cuộc đời trọn vẹn chẳng là gì khác ngoài một giấc mơ và thế giới vật lý chẳng là gì khác ngoài ảo ảnh, tôi nghĩ giấc mơ hay ảo ảnh này đủ thực, nếu biết dùng tốt lý trí chúng ta sẽ không bao giờ bị nó lừa gạt.
Although the whole of this life were said to be nothing but a dream and the physical world nothing but a phantasm, I should call this dream or phantasm real enough, if, using reason well, we were never deceived by it.

Trí tưởng tượng là vũ khí trong cuộc chiến chống lại hiện thực.
Imagination is the one weapon in the war against reality.

Ta có nghệ thuật để ta không bị hiện thực giết chết.
We have art so that we shall not die of reality.

Dù chỉ mình sự cảm thông thì không thể thay đổi được hiện thực, nhưng nó có thể khiến ta chịu đựng hiện thực dễ dàng hơn.
Though sympathy alone can’t alter facts, it can help to make them more bearable.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ta có thể trốn tránh hiện thực, nhưng ta không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực.
We can evade reality, but we cannot evade the consequences of evading reality

Tác giả:
Từ khóa:

Và người muốn vươn tới những vì sao thường vấp phải cọng rơm.
And he that strives to touch the stars, Oft stumbles at a straw.

Tác giả:
Từ khóa: ,