Từ khóa: Hiện thực

Điều bạn tin tưởng mạnh mẽ trở thành hiện thực của bạn.
Whatever you believe with feeling becomes your reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí tưởng tượng là vũ khí duy nhất trong cuộc chiến chống lại hiện thực.
Imagination is the only weapon in the war against reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ta có nghệ thuật để ta không bị hiện thực giết chết.
We have art so that we shall not die of reality.

Quan điểm của bạn không phải là hiện thực của tôi.
Your opinion is not my reality.

Ít người có trí tưởng tượng cho hiện thực.
Few people have the imagination for reality.

Chẳng có gì quan trọng. Bạn đưa mình vào trạng thái mà bạn tưởng tượng những thứ không có cơ sở gì trong hiện thực… Ta bắt đầu lo lắng vì thứ gì đó, và nếu ta để mình tiếp tục làm như thế, dần dần ta tưởng tượng đủ mọi thứ. Đó là một kiểu tự hưởng thụ, và ta đi vào mơ mộng không ngừng. Cần thiết phải ngừng quá trình này lại và đối mặt với thế giới hiện thực – thứ chẳng hề tồi tệ đến thế.
Nothing matters. You get yourself into a state in which you imagine things which have no basis in reality… One begins for some reason to worry about something and, if one allows oneself to go on doing that, one gradually imagines all kinds of things. It is a kind of self-indulgence and one gets into a perpetual daydream. It is essential to stop this process and face the real world – which is never so bad as all that.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực chỉ là ảo tưởng, mặc dầu đó là thứ ảo tưởng dai dẳng.
Reality is merely an illusion, albeit a very persistent one.

Tác giả:
Từ khóa:

Trực giác là kinh nghiệm tích tụ trong vô thức hình thành phán đoán trong hiện thực.
Intuition is unconscious accumulated experience informing judgement in real time.

Siêu thực có ảnh hưởng lớn với tôi vì tôi nhận ra những hình ảnh trong đầu tôi không điên. Siêu thực với tôi là hiện thực.
Surrealism had a great effect on me because then I realised that the imagery in my mind wasn’t insanity. Surrealism to me is reality.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta chỉ có thể rút ra lý lẽ từ hiện thực; chúng ta có thể đặt lý lẽ trên thực tế chứ không thể trên khả năng.
We can only reason from what is; we can reason on actualities, but not on possibilities.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những người tâm trí quá ở trên trời đến nỗi họ chẳng làm được gì tốt đẹp dưới mặt đất.
Some people are so heavenly minded that they are no earthly good.

Nhưng trong thực thể đơn giản, ảnh hưởng của một đơn tử lên một đơn tử khác chỉ là lý tưởng.
But in simple substances the influence of one monad over another is ideal only.

Tác giả:
Từ khóa:

Thỏa thuận của bạn với hiện thực định hình cuộc đời bạn.
Your agreement with reality defines your life.

Tác giả:
Từ khóa:

Bất cứ hiện thực nào ngày hôm nay, bất cứ thứ gì bạn chạm và vào tin tưởng, rồi ngày mai sẽ trở thành ảo tưởng, như hiện thực của hôm qua.
Whatever is a reality today, whatever you touch and believe in and that seems real for you today, is going to be – like the reality of yesterday – an illusion tomorrow.

Quy luật của toán học càng liên hệ tới thực tế càng không chắc chắn, và càng chắc chắn thì càng ít liên hệ tới thực tế.
As far as the laws of mathematics refer to reality, they are not certain, and as far as they are certain, they do not refer to reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Niềm tin tạo ra hiện thực.
Belief creates the actual fact.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì là thực trừ phi bạn muốn nó là thật, và bất cứ điều gì cũng có thể là thực nếu bạn muốn đủ nhiều; bởi vậy sự thực sự không hẳn có ý nghĩa gì.
Nothing’s real unless you want it to be, and anything can be real if you want it to enough; so real doesn’t really mean anything.

Nếu thực tế không vừa với học thuyết, hãy thay đổi thực tế.
If the facts don’t fit the theory, change the facts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuối cùng văn chương cũng chính là nghề mộc. Anh đều làm việc với hiện thực, một vật liệu cũng cứng như gỗ.
Ultimately, literature is nothing but carpentry. With both you are working with reality, a material just as hard as wood.

Nếu anh tin rằng buồn tủi hay lo lắng đủ nhiều sẽ có thể thay đổi quá khứ hay tương lai, anh đang sống trên một hành tinh khác với một hệ thống hiện thực khác.
If you believe that feeling bad or worrying long enough will change a past or future event, then you are residing on another planet with a different reality system.

Sự thật ở bên ngoài to lớn quá, mạnh mẽ quá, ăn hiếp hẳn cuộc đời tưởng tượng, hiện hình bằng giấy trắng mực đen…

Hiện thực – Ước mơ = Động vật
Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)
Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)
Ước mơ – Hài hước = Cuồng tín
Ước mơ + Hài hước = Ảo mộng
Hiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoan
Reality – Dreams = Animal Being
Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism)
Reality + Humor = Realism (also called Conservatism)
Dreams – Humor = Fanaticism
Dreams + Humor = Fantasy
Reality + Dreams + Humor = Wisdom

Chỉ con người mới có sức mạnh biến suy nghĩ trở thành hiện thực vật chất; chỉ con người mới có thể mơ, và biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
Man, alone, has the power to transform his thoughts into physical reality; man, alone, can dream and make his dreams come true.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực không thể tìm thấy ở đâu ngoài một nguồn duy nhất, bởi mối liên hệ nối mọi thứ với nhau.
Reality cannot be found except in One single source, because of the interconnection of all things with one another.

Tác giả:
Từ khóa: