Từ khóa: Hiện thực

Có những người tâm trí quá ở trên trời đến nỗi họ chẳng làm được gì tốt đẹp dưới mặt đất.
Some people are so heavenly minded that they are no earthly good.

Trí tưởng tượng là vũ khí duy nhất trong cuộc chiến chống lại hiện thực.
Imagination is the only weapon in the war against reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi chẳng điên cuồng về hiện thực lắm, nhưng đó là nơi duy nhất có được bữa ăn ngon.
I’m not crazy about reality, but it’s still the only place to get a decent meal.

Tác giả:
Từ khóa:

Chẳng có gì quan trọng. Bạn đưa mình vào trạng thái mà bạn tưởng tượng những thứ không có cơ sở gì trong hiện thực… Ta bắt đầu lo lắng vì thứ gì đó, và nếu ta để mình tiếp tục làm như thế, dần dần ta tưởng tượng đủ mọi thứ. Đó là một kiểu tự hưởng thụ, và ta đi vào mơ mộng không ngừng. Cần thiết phải ngừng quá trình này lại và đối mặt với thế giới hiện thực – thứ chẳng hề tồi tệ đến thế.
Nothing matters. You get yourself into a state in which you imagine things which have no basis in reality… One begins for some reason to worry about something and, if one allows oneself to go on doing that, one gradually imagines all kinds of things. It is a kind of self-indulgence and one gets into a perpetual daydream. It is essential to stop this process and face the real world – which is never so bad as all that.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực để lại nhiều điều cho trí tưởng tượng.
Reality leaves a lot to the imagination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giấc mơ bạn mơ một mình chỉ là một giấc mơ. Giấc mơ bạn mơ cùng người khác là hiện thực.
A dream you dream alone is only a dream. A dream you dream together is reality.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Siêu thực có ảnh hưởng lớn với tôi vì tôi nhận ra những hình ảnh trong đầu tôi không điên. Siêu thực với tôi là hiện thực.
Surrealism had a great effect on me because then I realised that the imagery in my mind wasn’t insanity. Surrealism to me is reality.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn có trách nhiệm biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
You take on the responsibility for making your dream a reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả mọi thứ đều có thể nhìn thấy dưới ánh sáng của lòng nhân đức, và vì vậy, trong khía cạnh của cái đẹp; bởi cái đẹp là hiện thực giản đơn được nhìn qua con mắt yêu thương.
All things are perceived in the light of charity, and hence under the aspect of beauty; for beauty is simply reality seen with the eyes of love.

Quan điểm của bạn không phải là hiện thực của tôi.
Your opinion is not my reality.

Ít người có trí tưởng tượng cho hiện thực.
Few people have the imagination for reality.

Hiện thực cho chúng ta những sự thật lãng mạn tới mức ngay cả trí tưởng tượng cũng không thể bổ sung gì.
Reality provides us with facts so romantic that imagination itself could add nothing to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hiện thực – Ước mơ = Động vật
Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)
Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)
Ước mơ – Hài hước = Cuồng tín
Ước mơ + Hài hước = Ảo mộng
Hiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoan
Reality – Dreams = Animal Being
Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism)
Reality + Humor = Realism (also called Conservatism)
Dreams – Humor = Fanaticism
Dreams + Humor = Fantasy
Reality + Dreams + Humor = Wisdom

Sự thật trong triết học có nghĩa là khái niệm và hiện thực bên ngoài phù hợp với nhau.
Truth in philosophy means that concept and external reality correspond.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thế giới hiện thực có giới hạn; thế giới tưởng tượng là vô hạn.
The world of reality has its limits; the world of imagination is boundless.

Ta có thể trốn tránh hiện thực, nhưng ta không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực.
We can evade reality, but we cannot evade the consequences of evading reality

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn biết bạn đang yêu khi bạn không thể ngủ bởi vì hiện thực cuối cùng cũng tốt đẹp hơn giấc mơ.
You know you’re in love when you can’t fall asleep because reality is finally better than your dreams.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Niềm tin tạo ra hiện thực.
Belief creates the actual fact.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trực giác là kinh nghiệm tích tụ trong vô thức hình thành phán đoán trong hiện thực.
Intuition is unconscious accumulated experience informing judgement in real time.

Lợi ích của du lịch là cân bằng sự tưởng tượng và hiện thực, và thay vì suy nghĩ mọi thứ như thế nào thì tận mắt chứng kiến chúng.
The use of traveling is to regulate imagination with reality, and instead of thinking of how things may be, see them as they are.

Trí tưởng tượng là vũ khí trong cuộc chiến chống lại hiện thực.
Imagination is the one weapon in the war against reality.

Ý nghĩa và hiện thực không ẩn dấu đâu đó sau vạn vật, chúng ở bên trong, trong tất cả.
Meaning and reality were not hidden somewhere behind things, they were in them, in all of them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quy luật của toán học càng liên hệ tới thực tế càng không chắc chắn, và càng chắc chắn thì càng ít liên hệ tới thực tế.
As far as the laws of mathematics refer to reality, they are not certain, and as far as they are certain, they do not refer to reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giờ ta phải đối mặt với sự thực rằng ngày mai cũng là hôm nay. Chúng ta phải đối mặt với sự khẩn cấp dữ dội của ngay thời khắc này.
We are now faced with the fact that tomorrow is today. We are confronted with the fierce urgency of now.