Từ khóa: Hoa hồng

Khi những bông hồng nở rộ giữa mùa hè, cảnh tượng quá hân hoan, hương thơm quá nồng nàn, khiến người ta chỉ còn biết mỉm cười và thốt lên: “Hãy ngắm nhìn những bông hồng kìa!”. Hay cũng có ai đó nói: “Hoa hồng năm nay thật đẹp!”. Nhưng họ đã quên đi một điều: hoa hồng thì năm nào cũng đẹp cả.

Tác giả:
Từ khóa:

Mỗi bông hồng hé nở mang đến cho ta lời chào mừng của một mùa xuân vĩnh hằng.

Tác giả:
Từ khóa:

Một bông hồng là một lời tranh luận. Nó tuyên bố sự chiến thắng của cái đẹp trước sự hung tàn, của sự dịu dàng trước bạo lực, của thời khắc phù du trước vĩnh hằng, và của cái phổ biến trước cái cá biệt. Hồng ở vùng Cực Bắc hay hồng ở sa mạc Sahara cũng đều nở hoa như nhau.
A rose is an argument. It proclaims the triumph of beauty over brutality, of gentleness over violence, of the ephemeral over the lasting, and of the universal over the particular. The same rose bursts into bloom on the North Cape and in the Sahara desert.

Tác giả:
Từ khóa:

Những nụ hồng tình yêu làm đẹp vườn đời.
The roses of love glad the garden of life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không thể hái hồng mà không bị gai đâm.
There is no gathering the rose without being pricked by the thorns.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đẹp hơn đóa hồng là tâm hồn chiêm ngưỡng nó.
More beautiful than a rose is the soul that beholds it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những tình nhân ngày nay
Gửi cho nhau bông hồng bạc ướp hương
Phong kín trong hộp nhựa.
Phải chăng tình yêu là vậy
Yếu đuối trước những đổi thay?
Sao hồng không cứ hứng lấy gió mưa?
Cứ chóng tàn phù du, cứ tỏa ngát nồng hương mùa hạ?
Cứ cất lời thay cho tình yêu sống động
Cứ hát về những mùa hạ sắp sang?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hoa hồng lặng lẽ ca ngợi tình yêu, bằng ngôn ngữ chỉ trái tim mới hiểu.
The rose speaks of love silently, in a language known only to the heart.

Tác giả:
Từ khóa:

Thiên nhiên mới xảo quyệt làm sao khi giấu đi từng nếp nhăn của sự già cỗi không tưởng nổi sau những đóa hồng và vi-ô-lét và sương sớm!
How cunningly nature hides every wrinkle of her inconceivable antiquity under roses and violets and morning dew!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Giữa những điều tươi đẹp trên thế gian
Hồng lộng lẫy nhất nhưng lại chóng tàn
Quý giá hơn những đóa hoa tạc khắc
Bởi dù ngắn ngủi, hương sắc nồng nàn
Loveliest of lovely things are they
On earth that soonest pass away.
The rose that lives its little hour
Is prized beyond the sculptured flower.

Tác giả:
Từ khóa:

Hoa hồng tàn lụi, nhưng gai còn ở lại.
Roses fall, but the thorns remain.

Tác giả:
Từ khóa:

Không loài hoa nào được nhiều người biết đến, có thể thấy khắp nơi như hoa hồng, không loài hoa nào chiếm một ngôi vị lãng mạn trong văn thơ, là biểu tượng của tình yêu và sự ngọt ngào tươi trẻ, của tình yêu và cái chết như hoa hồng. Không khu vườn nào được coi là hoàn hảo nếu thiếu vắng dù chỉ một bông hồng. Không có loài thực vật nào cần thiết cho con người hơn, nhiều công năng hơn, đa dạng hơn, dịu dàng hơn và cũng không có loài cây nào trông thật buồn rầu, thật dễ tính mà cũng thật thất thường như thế.

Tác giả:
Từ khóa:

Hoa hồng ướp hương lịch sử – hoa tôn vinh những cặp tình nhân, hoa rắc trên đường đi của cô dâu và của anh hùng, hoa rực cháy trong ngọn đuốc của hàng ngàn lễ hội, hoa rơi cánh thành cơn mưa xuống hàng ngàn đoàn kỵ sĩ, hoa tụ hội dưới đôi tay vị thánh, hoa biểu tượng cho vương quốc trần thế và vị Chúa tể thiên đàng.
Hoa che chở cho người chết trong chiếc chăn êm. Hoa mang hy vọng cho con tim mòn mỏi.
Hoa lên tiếng thay cho sự câm nín – hoa là sứ giả của tình yêu và lòng khát khao.
Hoa là niềm đam mê, là chiến thắng, là vinh quang.
Hoa là món quà trao tặng từ trái tim đến trái tim.

Tác giả:
Từ khóa:

Hoa hồng, ôi vẻ hai mặt trắng trong, đỏng đảnhLàm một giấc mộng không của ai dưới gánh nặng của bao đời.
Rose, oh reiner Widerspruch, Lust,Niemandes Schlaf zu sein unter soviel Lidern.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thật và hoa hồng đều có gai.
Truths and roses have thorns about them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta có thể sống mà không có bánh mỳ, chứ không thể không có hoa hồng.
One may live without bread, not without roses.

Tác giả:
Từ khóa:

Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng.
Instead of complaining that the rosebush is full of thorns, be happy that the thorn bush has roses

Chỉ một đóa hồng là đủ cho bình minh.
One rose is enough for the dawn.

Tác giả:
Từ khóa:

Với người họa sĩ thực sự sáng tạo, không gì khó khăn hơn việc vẽ một đóa hồng, bởi trước khi vẽ, đầu tiên anh ta phải quên đi tất cả các đóa hồng đã từng được vẽ.
There is nothing more difficult for a truly creative painter than to paint a rose, because before he can do so he has first to forget all the roses that were ever painted.

Tác giả:
Từ khóa:

Bởi nó tin chắc vào vẻ đẹp của mình, hoa hồng đòi hỏi chúng ta ghê gớm.
Because it is sure of its beauty, the rose makes terrible demands on us.

Tác giả:
Từ khóa:

Hoa hồng là bối cảnh của đời tôi, nhưng chính con người mới quan trọng.
Roses are the setting for my life, but it is people who are important.

Tác giả:
Từ khóa:

Thế giới là một đóa hồng, hãy tận hưởng hương thơm và trao nó cho bè bạn.
The world is a rose, smell it and pass it to your friends.

Bông hồng kia trên bờ giậu mỉm cười
Trái tim tôi hạnh phúc trả lời
Và bỗng điều gì trong thẳm sâu thầm hỏi
Ai là hoa, và ai là tôi?
Giữa chúng tôi, mối giao cảm nhỏ nhoi
Như nhẹ rung, tinh tế tuyệt vời.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thà có hoa hồng ở trên bàn còn hơn có kim cương ở trên cổ.
I’d rather have roses on my table than diamonds on my neck.

Tác giả:
Từ khóa: