Từ khóa: Bền bỉ

Trong thế giới lý tưởng, mọi thứ phụ thuộc vào nhiệt huyết… trong thế giới thực tế, tất cả đều dựa vào sự bền bỉ.
In the realm of ideas everything depends on enthusiasm… in the real world all rests on perseverance.

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Số đông mọi người nhanh chóng giơ tay lên và ném mục đích đi, và từ bỏ trước dấu hiệu nghịch cảnh hay rủi ro đầu tiên. Một số ít tiếp tục BẤT CHẤP mọi nghịch cảnh, cho tới khi họ đạt được mục tiêu.
The majority of people are ready to throw their aims and purposes overboard, and give up at the first sign of opposition or misfortune. A few carry on DESPITE all opposition, until they attain their goal.

Có thể chạm đến mọi đỉnh núi chỉ cần bạn vẫn tiếp tục leo.
Every mountain top is within reach if you just keep climbing.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự anh hùng là bền gan thêm chút nữa.
Heroism is endurance for one moment more.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì có thể thay thế được sự bền bỉ. Người biến sự bền bỉ thành khẩu lệnh của mình phát hiện ra “Lão Già Thất Bại” cuối cùng sẽ trở nên mệt mỏi, và bỏ đi. Thất bại không thể ứng phó sự bền bỉ.
There is no substitute for persistence. The person who makes persistence his watch-word, discovers that “Old Man Failure” finally becomes tired, and makes his departure. Failure cannot cope with persistence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự bền bỉ là thất bại 19 lần và thành công ở lần thứ 20.
Perseverance is failing 19 times and succeeding the 20th.

Nếu bạn cầm rìu tới một cái cây và ngày nào cũng chém vào nó năm nhát, việc cái cây là cây sồi hay cây gỗ đỏ không quan trọng; cuối cùng cái cây sẽ đổ.
If you go to a tree with an ax and take five whacks at the tree every day, it doesn’t matter if it’s an oak or a redwood; eventually the tree has to fall down.

Tác giả:
Từ khóa:

Chịu đựng là điều đầu tiên trẻ nhỏ cần học, và cũng là thứ nó sẽ cần biết nhất.
To endure is the first thing that a child ought to learn, and that which he will have the most need to know.

Các doanh nhân thất bại trung bình 3.8 lần trước khi cuối cùng thành công. Điều khiến những người thành công khác biệt nằm ở sự bền bỉ đáng ngạc nhiên của của họ.
Entrepreneurs average 3.8 failures before final success. What sets the successful ones apart is their amazing persistence.

Sự kiên nhẫn và bền bỉ có tác động ma thuật khiến trước nó, khó khăn biến mất và trở ngại bốc hơi.
Patience and perseverance have a magical effect before which difficulties disappear and obstacles vanish.

Cứ tiến lên. Cứ tiến lên. Tôi đã mắc mọi sai lầm có thể phạm phải. Nhưng tôi vẫn tiến lên.
You just keep pushing. You just keep pushing. I made every mistake that could be made. But I just kept pushing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success.

Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì.
Great works are performed not by strength, but by perseverance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quyết định trở thành, có, và làm điều gì đó vượt lên bình thường dẫn đến phải đối mặt với những khó khăn cũng vượt lên bình thường. Đôi khi tài sản quý giá nhất của bạn chỉ đơn giản là khả năng bền bỉ với nó lâu hơn bất cứ ai khác.
Your decision to be, have and do something out of ordinary entails facing difficulties that are out of the ordinary as well. Sometimes your greatest asset is simply your ability to stay with it longer than anyone else.

Không ai vấp phải một quả núi mà ngã. Viên sỏi nhỏ mới là thứ khiến bạn vấp. Vượt qua tất cả sỏi trên đường và bạn sẽ thấy mình đã vượt qua được núi.
Nobody trips over mountains. It is the small pebble that causes you to stumble. Pass all the pebbles in your path and you will find you have crossed the mountain.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những khó khăn bạn gặp phải sẽ tự giải quyết khi bạn tiến lên. Bước tiếp, và ánh sáng ban mai sẽ đến, chiếu rọi càng rõ rệt hơn trên đường đời của bạn.
The difficulties you meet will resolve themselves as you advance. Proceed, and light will dawn, and shine with increasing clearness on your path.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì đáng giá lại đến dễ dàng. Nỗ lực, tiếp tục nỗ lực và nỗ lực chăm chỉ, là con đường duy nhất để đạt được những thành tựu bền vững.
Nothing worthwhile comes easily. Work, continuous work and hard work, is the only way to accomplish results that last.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thành công không phải ngẫu nhiên. Đó là sự chăm chỉ, bền bỉ, học hỏi, nghiên cứu, hy sinh và quan trọng nhất, tình yêu đối với việc mình đang làm.
Success is no accident. It is hard work, perseverance, learning, studying, sacrifice and most of all, love of what you are doing.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự bền bỉ không phải là cuộc chạy đua đường dài; nó là nhiều cuộc chạy đua ngắn nối tiếp nhau.
Perseverance is not a long race; it is many short races one after the other.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn đi chậm bao nhiêu không quan trọng, chừng nào bạn còn chưa ngừng bước.
It does not matter how slowly you go so long as you do not stop.

Tác giả:
Từ khóa:

Chính nghị lực kéo ta dậy khỏi giường, sự tận tụy thôi thúc ta hành động, và kỷ luật khiến ta bền bỉ đi hết đường.
It was character that got us out of bed, commitment that moved us into action, and discipline that enabled us to follow through.

Hãy hiểu điều mình muốn làm, giữ vững ý nghĩ đó trong đầu, và hàng ngày hãy làm điều cần làm, và mỗi hoàng hôn, bạn sẽ thấy mình tới gần mục tiêu hơn.
Know what you want to do, hold the thought firmly, and do every day what should be done, and every sunset will see you that much nearer to your goal.

Phần lớn người đời gặp thất bại bởi vì họ thiếu sự bền bỉ trong việc tạo ra những kế hoạch mới để thay thế cho kế hoạch thất bại.
The majority of men meet with failure because of their lack of persistence in creating new plans to take the place of those which fail.