Từ khóa: Bền bỉ

Nghị lực và bền bỉ có thể chinh phục mọi thứ.
Energy and persistence conquer all things.

Tôi chắc chắn một điều này, rằng bạn chỉ phải chịu đựng để chinh phục. Bạn chỉ phải bền bỉ để cứu bản thân, và cứu tất cả những ai dựa vào mình. Bạn chỉ phải tiếp tục đi, và ở cuối đường, dù đường dài hay ngắn, chiến thắng và vinh dự đang chờ bạn.
Sure I am of this, that you have only to endure to conquer. You have only to persevere to save yourselves, and to save all those who rely upon you. You have only to go right on, and at the end of the road, be it short or long, victory and honor will be found.

Những khó khăn bạn gặp phải sẽ tự giải quyết khi bạn tiến lên. Bước tiếp, và ánh sáng ban mai sẽ đến, chiếu rọi càng rõ rệt hơn trên đường đời của bạn.
The difficulties you meet will resolve themselves as you advance. Proceed, and light will dawn, and shine with increasing clearness on your path.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là anh ta sẽ đạt được thành công.
How many a man has thrown up his hands at a time when a little more effort, a little more patience would have achieved success.

Ba điều cơ bản để đạt được bất cứ điều gì đáng giá là: Chăm chỉ, Bền bỉ, và Lẽ thường.
The three great essentials to achieve anything worth while are: Hard work, Stick-to-itiveness, and Common sense.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự bền bỉ không phải là cuộc chạy đua đường dài; nó là nhiều cuộc chạy đua ngắn nối tiếp nhau.
Perseverance is not a long race; it is many short races one after the other.

Tác giả:
Từ khóa:

Tạo nên dấu ấn của mình trên thế giới này rất khó. Nếu dễ thì bất cứ ai cũng đã làm rồi. Nhưng nó không dễ. Nó đòi hỏi sự kiên nhẫn, bổn phận, và nó đi cùng nhiều thất bại dọc đường. Thử thách thực sự không phải là việc bạn có tránh được những thất bại này không, bởi vì bạn sẽ không tránh được. Thử thách nằm ở việc liệu bạn có để chúng làm mình chai cứng hay xấu hổ tới mức ngừng hành động, hay liệu bạn có học hỏi được từ chúng không; liệu bạn có chọn bền bỉ theo đuổi không.
Making your mark on the world is hard. If it were easy, everybody would do it. But it’s not. It takes patience, it takes commitment, and it comes with plenty of failure along the way. The real test is not whether you avoid this failure, because you won’t. It’s whether you let it harden or shame you into inaction, or whether you learn from it; whether you choose to persevere.

Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì.
Great works are performed not by strength, but by perseverance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tài sản giá trị nhất của bạn có thể là sự sẵn lòng bền bỉ hơn bất cứ ai khác.
Your most valuable asset can be your willingness to persist longer than anyone else.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự kiên nhẫn và bền bỉ có tác động ma thuật khiến trước nó, khó khăn biến mất và trở ngại bốc hơi.
Patience and perseverance have a magical effect before which difficulties disappear and obstacles vanish.

Quyết tâm, chủ động và bền bỉ là nền tảng của thành công.
Determination, initiative and persistence are the foundation of success.

Bạn đi chậm bao nhiêu không quan trọng, chừng nào bạn còn chưa ngừng bước.
It does not matter how slowly you go so long as you do not stop.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn càng bền bỉ, càng có nhiều cơ hội điều gì đó có lợi cho bạn sẽ xảy ra. Cho dù có khó khăn đến bao nhiêu, bạn càng kiên trì lâu, bạn càng có thể thành công.
The longer you hang in there, the greater the chance that something will happen in your favor. No matter how hard it seems, the longer you persist, the more likely your success.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Kiên nhẫn, bền bỉ và đổ mồ hôi là sự kết hợp không thể đánh bại của thành công.
Patience, persistence and perspiration make an unbeatable combination for success.

Cứ tiến lên. Cứ tiến lên. Tôi đã mắc mọi sai lầm có thể phạm phải. Nhưng tôi vẫn tiến lên.
You just keep pushing. You just keep pushing. I made every mistake that could be made. But I just kept pushing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khó mà đánh bại được người không bao giờ chịu bỏ cuộc.
It’s hard to beat a person who never gives up.

Tác giả:
Từ khóa:

Phần lớn người đời gặp thất bại bởi vì họ thiếu sự bền bỉ trong việc tạo ra những kế hoạch mới để thay thế cho kế hoạch thất bại.
The majority of men meet with failure because of their lack of persistence in creating new plans to take the place of those which fail.

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Sự bền bỉ là tính kiên nhẫn được tập trung.
Endurance is patience concentrated.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success.

Bạn đi tiếp dù trở ngại có là gì đi nữa. Bạn chỉ đơn giản là từ chối bỏ cuộc – và khi con đường trở nên khắc nghiệt, bạn lại càng cứng rắn hơn. Và, bạn chiến thắng.
You carry on no matter what are the obstacles. You simply refuse to give up – and, when the going gets tough, you get tougher. And, you win.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thành công không phải ngẫu nhiên. Đó là sự chăm chỉ, bền bỉ, học hỏi, nghiên cứu, hy sinh và quan trọng nhất, tình yêu đối với việc mình đang làm.
Success is no accident. It is hard work, perseverance, learning, studying, sacrifice and most of all, love of what you are doing.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự bền bỉ là thất bại 19 lần và thành công ở lần thứ 20.
Perseverance is failing 19 times and succeeding the 20th.

Tiến bộ đến từ sự bền bỉ có mục đích.
Progress results from persistence with purpose.

Tác giả:
Từ khóa: ,