Từ khóa: Bạn bè

Tôi chọn bạn bè vì vẻ ngoài đẹp đẽ, người quen biết vì tính cách tốt đẹp, và kẻ thù vì trí tuệ thông minh.
I choose my friends for their good looks, my acquaintances for their good characters, and my enemies for their good intellects.

Hãy chọn bạn bè qua tính cách và hãy chọn tất qua màu sắc. Chọn tất qua tính cách chẳng có nghĩa gì cả, và chọn bạn bè qua màu da là điều không thể tưởng tượng nổi.
Choose your friends by their character and your socks by their color. Choosing your socks by their character makes no sense, and choosing your friends by their color is unthinkable.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.
Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don’t say.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người ta sẽ chẳng tìm được niềm vui trong việc phát hiện tất cả vẻ đẹp của vũ trụ, thậm chí của chính thiên đường, trừ phi anh ta có bạn tri kỷ để thổ lộ niềm vui ấy.
A man would have no pleasures in discovering all the beauties of the universe, even in heaven itself, unless he had a partner to whom he might communicate his joys.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn biết ai thực sự là bạn mình khi bị kẹt trong tai tiếng.
You find out who your real friends are when you’re involved in a scandal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy dè chừng bạn bè như thể họ có lúc sẽ trở thành kẻ thù.
Treat your friend as if he might become an enemy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúa hãy bảo vệ con trước bạn bè – con có thể tự bảo vệ mình trước kẻ thù.
God save me from my friends – I can protect myself from my enemies.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn bè làm bạn thất vọng hết lần này đến lần khác, một phần rất lớn là lỗi của chính bạn. Một khi ai đó đã lộ ra khuynh hướng tự coi mình là trung tâm, bạn phải nhận ra điều đó và tự mình giải quyết vấn đề; người ta sẽ không thay đổi chì vì bạn muốn họ thay đổi.
If friends disappoint you over and over, that’s in large part your own fault. Once someone has shown a tendency to be self-centered, you need to recognize that and take care of yourself; people aren’t going to change simply because you want them to.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không có bạn bè chân tình trong chính trị.
There are no true friends in politics.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không gì nguy hiểm hơn bạn bè ngu dốt; tôi thà có kẻ thù khôn.
Nothing is as dangerous as an ignorant friend; a wise enemy is to be preferred.

Khi con đường của bạn rộng mở, bạn bè biết bạn là ai. Khi bạn rơi vào hoạn nạn, bạn biết ai là bạn bè mình.
When you rise in life, your friends know who you are. When you fall down, you know who are your friends.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vứt bỏ một người bạn trung thực cũng giống như vứt bỏ chính cuộc đời mình.
To throw away an honest friend is, as it were, to throw your life away.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng bao giờ cường điệu khuyết điểm của mình, bạn bè sẽ làm điều đó cho bạn.
Never exaggerate your faults, your friends will attend to that.

Đừng sợ những kẻ thù tấn công bạn. Hãy sợ những người bạn tâng bốc bạn.
Don’t be afraid of enemies who attack you. Be afraid of the friends who flatter you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chọn bạn đồng hành xấu, sẽ chẳng ai tin mình không xấu.
If you choose bad companions, no one will believe that you are anything but bad yourself.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự lớn lao luôn luôn bị ghen tị – chỉ sự tầm thường mới có thể khoe mẽ cả đống bạn bè.
Greatness is always envied – it is only mediocrity that can boast of a host of friends.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người bạn không chắc chắn còn tệ hơn kẻ thù chắc chắn. Hãy xếp người hoặc là loại này, hoặc là loại kia, rồi ta sẽ biết phải đối mặt với người đó như thế nào.
A doubtful friend is worse than a certain enemy. Let a man be one thing or the other, and we then know how to meet him.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khi kẻ ác độc muốn trở thành kẻ thù của bạn, hắn luôn luôn bắt đầu bằng cách trở thành bạn bè.
When a sinister person means to be your enemy, they always start by trying to become your friend.

Con người xuất sắc; anh ta không có kẻ thù; và cũng chẳng được bạn bè nào ưa thích.
An excellent man; he has no enemies; and none of his friends like him.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy cẩn thận môi trường bạn chọn vì nó sẽ định hình bạn; hãy cẩn thận những người bạn mà bạn lựa chọn bởi bạn sẽ trở nên như họ.
Be careful the environment you choose for it will shape you; be careful the friends you choose for you will become like them.

Tình yêu thương là lực lượng duy nhất có thể biến kẻ thù thành bạn bè.
Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Yêu thương là sức mạnh duy nhất có thể biến kẻ thù thành bạn.
Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Phản bội bạn bè, và bạn thường sẽ thấy mình đã hủy hoại chính mình.
Betray a friend, and you’ll often find you have ruined yourself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người bạn thực sự biết điểm yếu của bạn nhưng chỉ cho bạn thấy điểm mạnh; cảm nhận được nỗi sợ của bạn nhưng củng cố niềm tin; thấy được những lo lắng của bạn nhưng giúp bạn giải phóng tinh thần; nhận ra những điều bạn bất lực nhưng nhấn mạnh những điều bạn có thể làm.
A true friend knows your weaknesses but shows you your strengths; feels your fears but fortifies your faith; sees your anxieties but frees your spirit; recognizes your disabilities but emphasizes your possibilities.