Từ khóa: Chiến đấu

Tôi không những chỉ là một người chuộc hòa bình mà còn là một người chuộc hòa bình máu chiến. Tôi sẵn sàng chiến đấu vì hòa bình. Không gì có thể kết thúc chiến tranh nếu bản thân con người không từ chối tham gia chiến tranh.
I am not only a pacifist but a militant pacifist. I am willing to fight for peace. Nothing will end war unless the people themselves refuse to go to war.

Cho dù bạn chiến đấu chống lại bóng tối dữ dội đến thế nào, mỗi ánh sáng đều hắt bóng, và bạn càng tới gần ánh sáng, cái bóng đó lại càng tối sẫm.
No matter how hard you fight the darkness, every light casts a shadow, and the closer you get to the light, the darker that shadow becomes.

Tác giả:
Từ khóa:

Lịch sử không làm gì cả, nó không tạo ra vô vàn của cải, nó không chiến đấu. Chính con người, con người thật sự đang sống, đã làm tất cả những điều đó.
History does nothing; it does not possess immense riches, it does not fight battles. It is men, real, living, who do all this.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Vấn đề không phải là kích cỡ của con chó trong cuộc chiến mà là kích cỡ của cuộc chiến trong con chó.
It’s not the size of the dog in the fight, it’s the size of the fight in the dog.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hạnh phúc giống như những lâu đài trong chuyện cổ tích với cổng được rồng canh gác: chúng ta phải chiến đấu để chinh phục nó.
Happiness is like those palaces in fairy tales whose gates are guarded by dragons: we must fight in order to conquer it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mọi nỗ lực đều cần đến khả năng bước dặm cuối cùng, lên kế hoạch cuối cùng, chịu đựng những giờ cuối cùng trôi qua. Chiến đấu tới cuối cùng… là đặc tính chúng ta cần có để đối diện với tương lai như những người kết thúc.
All endeavor calls for the ability to tramp the last mile, shape the last plan, endure the last hours toil. The fight to the finish spirit is the one… characteristic we must posses if we are to face the future as finishers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người bỏ chạy có thể lại tiếp tục chiến đấu.
The man who runs may fight again.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chiến đấu với phiền não là chiến đấu bên trong. Dùng bom đạn súng ống để đánh nhau là chiến đấu bên ngoài. Chiến thắng kẻ khác là đường lối của thế gian. Chiến thắng chính mình là đường lối của giáo pháp. Chúng ta không chiến đấu để chống lại ai cả mà chiến đấu để chinh phục chính tâm mình, kiên trì chống lại mọi tình cảm xung động của chính mình.
There are those to do battle with their defilements and conquer them. This is called fighting inwardly. Those who fight outwardly take hold of bombs and guns to throw and to shoot. They conquer and are conquered. Conquering others is the way of the world . In the practice of Dhamma we don’t have to fight others, but instead conquer our own minds, patiently resisting all our moods.

Thế giới là một nơi tốt đẹp và đáng để chiến đấu và tôi rất ghét phải rời bỏ nó.
The world is a fine place and worth the fighting for and I hate very much to leave it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta được vũ trang hai lần nếu chúng ta chiến đấu với niềm tin.
We are twice armed if we fight with faith.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Luôn dễ dàng để chiến đấu vì nguyên tắc hơn là sống theo nó.
It is always easier to fight for one’s principles than to live up to them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống thực ra là một cuộc chiến. Cái ác xấc xược và mạnh mẽ; cái đẹp quyến rũ, nhưng hiếm thấy; lòng tốt rất dễ yếu đuối; sự điên rồ rất dễ ngang ngạnh; sự tàn nhẫn chiến thắng; kẻ ngu xuẩn lên địa vị cao, người khôn ngoan đứng ở dưới thấp, và nhân loại nói chung là bất hạnh. Nhưng bản thân thế giới không phải là một ảo ảnh hạn hẹp, không phải không phải là mường tượng, không phải cơn ác mộng trong đêm; chúng ta thức tỉnh trước nó, vĩnh viễn; và ta không thể quên nó, hay phủ nhận nó, hay bỏ qua nó.
Life is, in fact, a battle. Evil is insolent and strong; beauty enchanting, but rare; goodness very apt to be weak; folly very apt to be defiant; wickedness to carry the day; imbeciles to be in great places, people of sense in small, and mankind generally unhappy. But the world as it stands is no narrow illusion, no phantasm, no evil dream of the night; we wake up to it, forever and ever; and we can neither forget it nor deny it nor dispense with it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong thời buổi này, chúng ta chiến đấu vì tư tưởng và báo chí là thành trì của chúng ta.
In these times we fight for ideas and newspapers are our fortress.

Hoặc bạn thấy mệt mỏi khi chiến đấu vì hòa bình, hoặc bạn chết.
You either get tired fighting for peace, or you die.

Để sống sót thường cần phải chiến đấu, và để chiến đấu, bạn phải làm bẩn tay mình.
To survive it is often necessary to fight and to fight you have to dirty yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người đang sống là những người chiến đấu.
Those who live are those who fight.

Tác giả:
Từ khóa:

Nỗi sợ hãi không phải là cái cớ để đứng yên. Nó là sự thúc đẩy để bước lên và chiến đấu.
Fear isn’t an excuse to come to a standstill. It’s the impetus to step up and strike.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Suy nghĩ là cách chiến đấu của tôi.
Thinking is my fighting.

Tác giả:
Từ khóa: ,