Từ khóa: Tư duy

Người biết cách nghĩ không cần thầy giáo.
Those who know how to think need no teachers.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta không được trả lương vì có đầu và tay, mà vì sử dụng chúng.
A man is not paid for having a head and hands, but for using them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự kiện chính trong cuộc đời là ngày mà chúng ta bắt gặp một khối óc khiến chúng ta kinh ngạc.
A chief event of life is the day in which we have encountered a mind that startled us.

Tác giả:
Từ khóa:

Cũng như một bước chân đơn độc không thể tạo nên đường mòn trên mặt đất, một ý nghĩ đơn độc không thể tạo nên con đường của tư duy. Để xây dựng con đường hằn sâu xuống đất, chúng ta phải qua lại rất nhiều. Để xây dựng con đường hằn sâu trong trí óc, chúng ta phải nghĩ đi nghĩ lại loại ý nghĩ chúng ta muốn chi phối cuộc đời mình.
As a single footstep will not make a path on the earth, so a single thought will not make a pathway in the mind. To make a deep physical path, we walk again and again. To make a deep mental path, we must think over and over the kind of thoughts we wish to dominate our lives.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn ngữ là y phục của tư duy.
Language is the dress of thought.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy để trí óc con người tự do. Nó phải được tự do. Nó sẽ được tự do. Sự mê tín và giáo điều không thể giam cầm được nó.
Let the human mind loose. It must be loose. It will be loose. Superstition and dogmatism cannot confine it.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự minh mẫn chỉ là thứ nằm trong khung tham chiếu của tư duy theo thói quen.
Sanity is only that which is within the frame of reference of conventional thought.

Tác giả:
Từ khóa:

Ý tưởng là điểm khởi hành, và không hơn nữa. Ngay khi bạn thể hiện nó, nó biến đổi bởi tư duy.
An idea is a point of departure and no more. As soon as you elaborate it, it becomes transformed by thought.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí óc hạng ba chỉ hạnh phúc khi nó nghĩ cùng với đa số. Trí óc hạng hai chỉ hạnh phúc khi nó nghĩ cùng với thiểu số. Trí óc hạng nhất chỉ hạnh phúc khi nó nghĩ.
The third-rate mind is only happy when it is thinking with the majority. The second-rate mind is only happy when it is thinking with the minority. The first-rate mind is only happy when it is thinking.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hùng biện là bức họa của tư duy.
Eloquence is a painting of the thoughts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính quyền năng của tư duy cho con người sức mạnh chiến thắng tự nhiên.
It is the power of thought that gives man power over nature.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy cẩn trọng bảo vệ dòng suy nghĩ, vì lời nói chính là bề mặt của tư duy, và bất cứ kẻ khờ khạo nào cũng có thể dễ dàng đọc trong lời nói điều diễn ra trong suy nghĩ của bạn.
Guard your roving thoughts with a jealous care, for speech is but the dialer of thoughts, and every fool can plainly read in your words what is the hour of your thoughts.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Vàng được khai thác từ tư duy của con người nhiều hơn từ mặt đất.
More gold has been mined from the thoughts of men than has been taken from the earth.

Tác giả:
Từ khóa:

Hành động là đóa hoa của tư duy; và niêm vui nỗi buồn là quả của nó; vậy nên con người thu hoạch từ sự chăm nom của chính mình thành quả ngọt ngào hay chua chát.
Act is the blossom of thought; and joy and suffering are its fruits; thus does a man garner in the sweet and biter fruitage of his own husbandry.

Có một thứ cho tư duy con người sự hấp dẫn nhiều hơn tất cả, và đó là luôn luôn khuấy động. Một trí óc không luôn luôn khuấy động khiến tôi buồn chán và khó chịu.
One thing above all gives charm to men’s thoughts, and this is unrest. A mind that is not uneasy irritates and bores me.

Tác giả:
Từ khóa:

Mọi vấn đề đều liên quan tới một mặt là xúc cảm, và mặt khác là đạo đức. Trò chơi của tư duy là trước sự hiện diện của một trong hai mặt, phải tìm được mặt còn lại: được trao mặt trên, đi tìm mặt dưới.
Every fact is related on one side to sensation, and, on the other, to morals. The game of thought is, on the appearance of one of these two sides, to find the other: given the upper, to find the under side.

Phần lớn con người không thể viết bởi họ không thể tư duy, và họ không thể tư duy bởi họ không bẩm sinh được trang bị công cụ để làm điều đó, cũng như họ bẩm sinh đã thiếu công cụ để bay qua mặt trăng.
Most people are unable to write because they are unable to think, and they are unable to think because they congenitally lack the equipment to do so, just as they congenitally lack the equipment to fly over the moon.

Tác giả:
Từ khóa:

Không phải trong lời nói, không phải trong tư duy, tôi chỉ thấy sự lớn lao của anh ta trong hành động, trong cuộc đời anh ta.
Not in his speech, not in his thoughts, I see his greatness, only in his actions, in his life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bằng không gian, vũ trụ bao quanh và nuốt trọn tôi như một nguyên tử; bằng tư duy, tôi lĩnh hội thế giới.
By space the universe encompasses me and swallows me up like an atom; by thought I comprehend the world.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một trong những bất lợi của rượu là nó khiến người ta nhầm lẫn ngôn từ với tư duy.
One of the disadvantages of wine is that it makes a man mistake words for thoughts.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi có năm người tùy tùng trung thực (họ dạy tôi mọi thứ tôi biết); Tên của họ là Cái Gì và Tại Sao và Khi Nào và Thế Nào và Chỗ Nào và Là Ai.
I keep six honest serving men (they taught me all i knew); Theirs names are What and Why and When And How And Where and Who.

Tác giả:
Từ khóa:

Không thể vươn tới được vùng tư duy cao nhất nếu đầu tiên không hiểu được sự cảm thông.
The highest realms of thought are impossible to reach without first attaining an understanding of compassion.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trường học làm cùn tư duy, phá hủy tiềm năng về sự sáng tạo thực sự.
Classes will dull your mind, destroy the potential for authentic creativity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tư duy nên tôi tồn tại.
I think; therefore I am.

Tác giả:
Từ khóa: