Từ khóa: Phán xét

Người ta không tốt hay xấu chỉ vì một hành động.
A man is not good or bad for one action.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta không thể phán xét chừng nào chưa tới bốn mươi tuổi; trước đó, ta quá háo hức, quá cứng rắn, quá tàn nhẫn, và thêm nữa, quá ngu dốt.
One can’t judge till one’s forty; before that we’re too eager, too hard, too cruel, and in addition much too ignorant.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Anh càng phán xét nhiều thì anh càng yêu ít.
The more one judges, the less one loves.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta chẳng thể tử tế với nhau nơi đây, dù chỉ trong một giờ. Chúng ta thì thầm, chỉ trỏ, cười khẽ mỉa mai trước nỗi tủi thẹn của anh em đồng loại; dù nhìn như thế nào, loài người chúng ta là giống loài nhỏ mọn.
We cannot be kind to each other here for even an hour. We whisper, and hint, and chuckle and grin at our brother’s shame; however you take it we men are a little breed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thậm chí ngay của Chúa cũng không phán xét một người chừng nào còn chưa tới ngày cuối cùng của anh ta, vậy tại sao bạn và tôi lại nên làm vậy chứ?
Even god doesn’t propose to judge a man till his last days, why should you and I?

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi là ai mà có thể phán xét điều tôi không hiểu?
Who am I to judge what I don’t understand?

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn phán xét người khác, bạn chẳng còn thời gian để yêu thương họ nữa.
If you judge people, you have no time to love them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức Phật dạy chúng ta hãy xét đoán chính mình mà đừng xét đoán kẻ khác dầu họ tốt xấu thế nào đi nữa. Đức Phật chỉ cho ta con đường và nói: “Chân lý là như vậy đó”. Tâm ta có được như vậy không?
The Buddha said to judge only yourself, and not to judge others, no matter how good or evil they may be. The Buddha merely points out the way, saying, “The truth is like this. “Now is our mind like that or not?

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không quan tâm bạn nghĩ gì về tôi. Tôi chẳng nghĩ gì về bạn hết.
I don’t care what you think about me. I don’t think about you at all.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không thể yêu hay ghét cái gì trước khi hiểu thấu nó.
Nothing can be loved or hated unless it is first understood.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự phóng đãng, tôi đã biết. Sự phóng đãng, tôi không thể phán xét.
Immorality, I know. Immortality, I cannot judge.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn phán xét người khác, bạn không định rõ họ, bạn định rõ chính mình.
When you judge others, you do not define them, you define yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi cố gắng giữ lấy quan điểm của mình cho bản thân khi đề cập đến những người bị kết án những tội mà tôi chẳng biết gì về chúng.
I try to basically keep my opinions to myself when it comes to people who are charged with crimes that I don’t know anything about.

Tác giả:
Từ khóa:

Luôn luôn có vẻ như nỗi sợ bị phán xét là dấu hiệu của tội lỗi và là gánh nặng bất an.
It has always seemed that a fear of judgment is the mark of guilt and the burden of insecurity.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Dưới tất cả những nụ cười, lời đùa giỡn, niềm hân hoan ấy là một con người hoàn toàn khác…
Under all those smiles, jokes and laughs is a whole different person…

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng vội phán xét vì chúng ta chỉ biết ít ỏi về điều đã được làm, và chẳng biết gì về điều đã được kháng cự.
Be slow to judge for we know little of what has been done and nothing of what has been resisted.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta vội vã phán xét người khác để tránh chính mình bị phán xét.
People hasten to judge in order not to be judged themselves.

Tác giả:
Từ khóa:

Con tự hào về bản thân mình tối nay đến thế sao, khiến con xúc phạm một người lạ mà con chẳng biết gì về hoàn cảnh của anh ta?
Are you proud of yourself tonight that you have insulted a total stranger whose circumstancpes you know nothing about?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng vì người ta khác mình mà dè biểu gièm pha, đừng vì họ khác mình mà ghét họ. Đừng cho những người ở nhà là buồn chán cổ hủ, cũng đừng lên án kẻ lang thang là sống vô ích vô tâm.

Những kẻ ngu xuẩn cho rằng khi sự phán xét đối với cái ác bị trì hoãn, công lý không tồn tại; nhưng chỉ có sự ngẫu nhiên ở đây. Sự phán xét đối với cái ác nhiều khi bị trì hoãn một hai ngày, thậm chí một hai thế kỷ, nhưng nó chắc chắn như cuộc đời, nó chắc chắn như cái chết.
Foolish men imagine that because judgment for an evil thing is delayed, there is no justice; but only accident here below. Judgment for an evil thing is many times delayed some day or two, some century or two, but it is sure as life, it is sure as death.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đừng bao giờ phán xét, và bạn sẽ không phán xét nhầm.
Do not judge, and you will never be mistaken.

Tác giả:
Từ khóa:

Không ai trên thế gian này hoàn hảo.
Nếu bạn ghét bỏ con người vì sai lầm của họ,
Bạn sẽ cô độc trên thế gian này.
Vậy nên hãy phán xét ít đi và yêu thương nhiều hơn.
Bạn có thể là lý do vì sao người ta
Lại tin vào tình yêu thương vô điều kiện…
No one in this world is perfect.
If you avoid people for their mistakes,
You will be alone in this world.
So judge less and love more.
You can be the reason why people
Believe in loving without conditions…

Đừng chú trọng bất cứ điều gì bất cứ ai nói với bạn về bất cứ ai khác. Hãy tự mình đánh giá tất cả mọi người và tất cả mọi chuyện.
Do not mind anything that anyone tells you about anyone else. Judge everyone and everything for yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Lịch sử thế giới là phiên tòa phán xét.
World history is a court of judgment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,