Từ khóa: Du lịch

Những cái va li của chúng tôi lại chất đống bên lề đường; chúng tôi không còn đường để đi nữa. Nhưng không sao, con đường là cuộc sống.
Our battered suitcases were piled on the sidewalk again; we had longer ways to go. But no matter, the road is life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bởi tới cuối cùng, bạn sẽ không nhớ được thời gian mình làm việc trong văn phòng hay ủi bãi cỏ nhà mình. Hãy trèo lên ngọn núi chết tiệt đó đi.
Because in the end, you won’t remember the time you spent working in the office or mowing your lawn. Climb that goddamn mountain.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta đi du lịch không phải đề chạy trốn cuộc sống, mà là để cuộc sống đừng chạy trốn khỏi chúng ta.
We travel not to escape life, but for life not to escape us.

Tác giả:
Từ khóa:

Chứng nhân của tôi là bầu trời lồng lộng.
My witness is the empty sky.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều gì chờ đợi tôi ở ngả đường tôi không chọn?
What’s in store for me in the direction I don’t take?

Tác giả:
Từ khóa:

Trong những sự trụy lạc có thể có, du lịch là hình thức tốt nhất mà tôi biết; đó là hình thức mà người ta nghĩ ra khi họ đã chán tất cả các loại khác.
Of all possible debauches, traveling is the greatest that I know; that’s the one they invented when they got tired of all the others.

Tác giả:
Từ khóa:

Đi du lịch là khám phá ra rằng mọi người đều nghĩ sai về những quốc gia khác.
To travel is to discover that everyone is wrong about other countries.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có nơi nào để đi, chỉ có mọi nơi, vậy nên hãy cứ tiếp tục đi dưới ánh sao.
There was nowhere to go but everywhere, so just keep on rolling under the stars.

Tác giả:
Từ khóa:

Tri thức về quá khứ và về địa danh là vật trang trí và thực phẩm của trí tuệ con người.
Knowledge of the past and of the places of the earth is the ornament and food of the mind of man.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một số nơi tốt đẹp. Một số nơi tồi tệ. Nhưng rất nhiều nơi giống nhau. Pari, Luân Đôn, Berlin – nếu bạn thức dậy trong khách sạn, bạn sẽ phải nhìn vào danh bạ điện thoại để xem mình đang ở thành phố nào.
Some places are good. Some places are bad. But a lot of them are the same. Paris, London, Berlin — if you wake up in a hotel, you’d have to look at the phone book to tell what city you’re in.

Tác giả:
Từ khóa:

Không gì ở đằng sau tôi, mọi thứ đều ở phía trước tôi, mãi luôn luôn ở trên đường.
Nothing behind me, everything ahead of me, as is ever so on the road.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy sống, du lịch, phiêu lưu, cầu phúc, và đừng hối tiếc.
Live, travel, adventure, bless, and don’t be sorry.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Lợi ích của du lịch là cân bằng sự tưởng tượng và hiện thực, và thay vì suy nghĩ mọi thứ như thế nào thì tận mắt chứng kiến chúng.
The use of traveling is to regulate imagination with reality, and instead of thinking of how things may be, see them as they are.

Du lịch khiến con người trở nên khiêm nhường. Bạn thấy được chỗ mình chiếm nhỏ bé như thế nào trên thế gian.
Travel makes one modest. You see what a tiny place you occupy in the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Luôn luôn buồn khi phải rời đi nơi mà ta biết ta sẽ không bao giờ trở lại. Đó là nỗi hoài niệm của những chuyến đi: có lẽ chúng là phần thưởng lớn nhất của du lịch.
It is always sad to leave a place to which one knows one will never return. Such are the melancholies du voyage: perhaps they are one of the most rewarding things about traveling.

Tác giả:
Từ khóa:

Đi nhiều khiến kẻ khôn càng khôn hơn, kẻ khờ càng khờ tệ hại.
Travel makes a wise man better, and a fool worse.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thôi thúc muốn có những chuyến đi là một trong những dấu hiệu đầy hi vọng của sự sống.
The impulse to travel is one of the hopeful symptoms of life.

Tác giả:
Từ khóa:

Du lịch là thứ duy nhất bạn mua mà khiến bạn giàu thêm.
Travel is the only thing you buy that makes you richer.

Tác giả:
Từ khóa:

Càng đi du lịch nhiều tôi càng nhận ra: nỗi lo sợ khiến những người đáng lẽ nên làm bạn lại trở thành người xa lạ.
The more I traveled the more I realized that fear makes strangers of people who should be friends.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Du lịch cho phép chúng ta làm giàu cuộc đời mình bằng những trải nghiệm mới, tận hưởng và được dạy dỗ, học cách tôn trọng những nền văn hóa khác, kết bạn, và trên hết, cống hiến cho hợp tác quốc tế và nền hòa bình thế giới.
Travel enables us to enrich our lives with new experiences, to enjoy and to be educated, to learn respect for foreign cultures, to establish friendships, and above all to contribute to international cooperation and peace throughout the world.

Tác giả:
Từ khóa:

A! Những người trẻ tuổi, hãy du lịch đi nếu bạn có thể, và nếu bạn không thể – cũng hãy cứ du lịch đi!
Ah! Young people, travel if you can, and if you cannot – travel all the same!

Tác giả:
Từ khóa:

Trong đời chúng ta, ai cũng có ít nhất một lần ra đi. Dù gần hay xa, dù để làm gì thì “những chuyến đi” cũng mang một ý nghĩa nào đó. Có thể là kiếm tìm, có thể là trốn chạy, có thể là phiêu lưu. Với tôi, “ra đi là để được trở về”.

Tác giả:
Từ khóa:

Người đi nhiều hiểu biết nhiều.
He that travels much knows much.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Với tôi, đi du lịch không phải là để đi đâu, mà là để đi. Tôi đi vì mục đích du lịch. Điều tuyệt vời nhất là được di chuyển.
For my part, I travel not to go anywhere, but to go. I travel for travel’s sake. The great affair is to move.

Tác giả:
Từ khóa: