Từ khóa: Bạo lực

Có hai cách để giải quyết xung đột, nhờ bạo lực hoặc nhờ thương thuyết. Bạo lực là dành cho thú hoang, thương thuyết là dành cho con người.
There are two ways to resolve conflicts, through violence or through negotiation. Violence is for wild beasts, negotiation is for human beings.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong bạo lực, ta quên mất mình là ai.
In violence we forget who we are.

Tác giả:
Từ khóa:

Luật lệ không công bằng tự nó đã là một dạng bạo lực.
An unjust law is itself a species of violence.

Tôi phản đối bạo lực vì khi nó định làm điều thiện, điều thiện chỉ là tạm thời; cái ác nó gây ra là vĩnh viễn.
I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.

Thà bạo lực, nếu trong trái tim là bạo lực, còn hơn khoác áo bất bạo lực để dấu đi sự bất tài.
It is better to be violent, if there is violence in our hearts, than to put on the cloak of nonviolence to cover impotence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lòng căm hận nhân lên lòng căm hận, bạo lực nhân lên bạo lực, sự cứng rắn tăng lên sự cứng rắn trong chuỗi thang cuốn đi xuống sự hủy diệt.
Hate multiplies hate, violence multiplies violence, and toughness multiplies toughness in a descending spiral of destruction.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự nghèo đói là hình thức bạo lực tồi tệ nhất.
Poverty is the worst form of violence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không khoan dung cũng là một hình thức bạo lực và là trở ngại cho sự phát triển của một tinh thần dân chủ thực sự.
Intolerance is itself a form of violence and an obstacle to the growth of a true democratic spirit.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hận thù và bạo lực không thể chỉ ở trong một phần của thế giới mà không gây ảnh hưởng lên phần còn lại.
Hate and force cannot be in just a part of the world without having an effect on the rest of it.

Hòa bình không thể đạt được qua bạo lực, nó chỉ có thể đạt được qua sự thông hiểu.
Peace cannot be achieved through violence, it can only be attained through understanding.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạo lực chẳng bao giờ mang đến điều gì tốt đẹp.
Nothing good ever comes of violence.

Tác giả:
Từ khóa:

Người với quá khứ bạo lực sống trong sợ hãi về quả báo.
Men with a history of violence live in fear of retribution.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bất bạo lực và chân lý không thể tách rời và bao hàm lẫn nhau.
Non-violence and truth are inseparable and presuppose one another.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Là một nhà hoạt động hòa bình, tôi thấy phiền muộn vì sự khuyến khích bạo lực và tính hung hãn qua ti vi, phim ảnh và đồ chơi chiến tranh.
As a peace activist, I am dismayed by the encouragement of aggressiveness and violence by television, movies, and war toys.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không bao giờ tự hào vì có hành động bạo lực, nhưng tôi biết mỗi chúng ta phải tự quan tâm bản thân đủ để ta sẵn sàng và có thể tự bảo vệ mình bất cứ khi nào và bất cứ ở đâu nếu cần thiết.
I am never proud to participate in violence, yet I know that each of us must care enough for ourselves that we can be ready and able to come to our own defence when and wherever needed.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạo lực chỉ có thể được che đậy với một lời nói dối, và lời nói dối chỉ có thể được duy trì nhờ bạo lực. Ai từng đem bạo lực ra làm cách thức rồi chắc chắn sẽ buộc phải lấy dối trá làm nguyên tắc.
Violence can only be concealed by a lie, and the lie can only be maintained by violence. Any man who has once proclaimed violence as his method is inevitably forced to take the lie as his principle.

Anh có thể làm mọi thứ với lưỡi lê, chỉ trừ ngồi lên nó.
You can do anything with bayonets except sit on them.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người ‘chối bỏ’ bạo lực có thể làm điều đó chỉ bởi vì có những người khác đang thực hiện bạo lực vì lợi ích của họ.
Those who ‘abjure’ violence can do so only because others are committing violence on their behalf.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sức mạnh đạt được nhờ bạo lực chỉ là sự chiếm đoạt và chỉ tồn tại chừng nào thế lực của người ra lệnh vượt lên trên tất cả những kẻ phục tùng.
Power acquired by violence is only a usurpation, and lasts only as long as the force of him who commands prevails over that of those who obey.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhiệm vụ quan trọng nhất của chúng ta là biến đổi ý thức của mình để bạo lực không còn là một lựa chọn trong cuộc sống cá nhân, để hiểu rằng một thế giới hòa bình chỉ có thể có được nếu chúng ta coi nhau như những con người hòa bình, từng cá nhân một.
Our most important task is to transform our consciousness so that violence is no longer an option for us in our personal lives, that understanding that a world of peace is possible only if we relate to each other as peaceful beings, one individual at a time.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trẻ con là hạt giống hoặc của hòa bình hoặc của bạo lực trong tương lai, phụ thuộc vào cách chúng được chăm sóc và khuyến khích. Bởi vậy, gia đình và môi trường cộng đồng phải được gieo mầm để nuôi trồng một thế giới công bằng và giàu tình hữu nghị hơn, một thế giới vì cuộc sống và hy vọng.
Children are the seed for peace or violence in the future, depending on how they are cared for and stimulated. Thus, their family and community environment must be sown to grow a fairer and more fraternal world, a world to serve life and hope.