Từ khóa: Thành tựu

Không gì xây dựng lòng tự trọng và sự tự tin tốt hơn thành tựu.
Nothing builds self-esteem and self-confidence like accomplishment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một trong những đặc điểm của những con người ưu tú là họ không bao giờ so sánh mình với người khác. Họ chỉ so sánh mình với bản thân mình và với những thành tựu trong quá khứ và những tiềm năng trong tương lai.
One of the marks of excellent people is that they never compare themselves with others. They only compare themselves with themselves and with their past accomplishments and future potential.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khao khát là điểm bắt đầu của mọi thành tựu, không phải hy vọng, không phải mong muốn, mà là nỗi khát khao sâu sắc không ngừng rung động đến mức làm mờ đi mọi thứ.
Desire is the starting point of all achievement, not a hope, not a wish, but a keen pulsating desire which transcends everything.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không quan tâm tới việc trở thành người giàu có nhất trong nghĩa địa… Nói rằng chúng ta đã làm điều gì đó tuyệt vời trước khi đi ngủ vào mỗi buổi tối… đó là điều quan trọng đối với tôi.
Being the richest man in the cemetery doesn’t matter to me … Going to bed at night saying we’ve done something wonderful… that’s what matters to me.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn trở thành con người như thế nào trực tiếp ảnh hưởng tới điều bạn nhận được.
What you become directly influences what you get.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thậm chí ngay cả những thành tựu nhỏ bé nhất cũng lót đường dẫn đến thành công lớn lao.
Even the smallest achievements pave a way to great success.

Lòng nhiệt huyết là que diêm thắp lên ánh sáng của ngọn nến thành tựu.
Enthusiasm is the match that lights the candle of achievement.

Không gì đáng giá lại đến dễ dàng. Nỗ lực, tiếp tục nỗ lực và nỗ lực chăm chỉ, là con đường duy nhất để đạt được những thành tựu bền vững.
Nothing worthwhile comes easily. Work, continuous work and hard work, is the only way to accomplish results that last.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một trong những thành tựu vĩ đại nhất trên thế gian chính là làm những trái tim bừng sáng. Những người biết thông cảm và cân nhắc đến cảm xúc của người khác mới tốt đẹp làm sao.
One of the greatest accomplishments in this world would be that of lifting human hearts. Blessed are they who are kind and considerate of the feelings of other people.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vào thời khắc chân lý, hoặc có lý lẽ ngụy biện, hoặc có kết quả.
At the moment of truth, there are either reasons or results.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Gần như không có gì bạn không thể đạt thành nếu bạn quyết tâm theo đuổi.
There’s almost nothing you can’t accomplish if you set your mind to it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đi trước bất cứ thành tựu lớn nào cũng là nhiều khó khăn và nhiều bài học; những thành tựu lớn không thể đạt được nếu thiếu đi chúng.
Any great achievement is preceded by many difficulties and many lessons; great achievements are not possible without them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật dễ để tin rằng cuộc đời dài lâu và tài năng của một người rộng lớn mênh mông – rất dễ vào lúc bắt đầu. Nhưng những giới hạn của cuộc đời dần trở nên rõ rệt; người ta thấy rõ những thành tựu lớn lao hiếm khi được tựu thành.
It is easy to believe that life is long and one’s gifts are vast – easy at the beginning, that is. But the limits of life grow more evident; it becomes clear that great work can be done rarely, if at all.

Người đạt ít thành tựu cần hy sinh ít; người đạt nhiều phải hy sinh nhiều. Người muốn đạt được rất cao phải hy sinh rất lớn.
He who would accomplish little need sacrifice little; he who would achieve much must sacrifice much. He who would attain highly must sacrifice greatly.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những thành tựu lớn lao được sinh ra từ sự hy sinh lớn lao, và chẳng bao giờ là kết quả của sự ích kỷ.
Great achievement is usually born of great sacrifice, and is never the result of selfishness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tất cả tiền bạc đối với tôi là chỉ là niềm kiêu hãnh vì thành tựu mình đạt được.
All money means to me is a pride in accomplishment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Để có chất lượng cuộc sống vượt trội bạn cần hai kỹ năng: kỹ thuật tựu thành (khả năng nắm lấy bất cứ điều gì bạn mường tượng và biến nó thành sự thật) và nghệ thuật thỏa nguyện (cho phép bạn tận hưởng mọi khoảng khắc).
To have an extraordinary quality of life you need two skills: the science of achievement (the ability to take anything you envision and make it real) and the art of fulfillment (this allows you to enjoy every moment of it.

Phải mạo hiểm để đạt được thành tựu. Thường thì điều đó đáng sợ. Nó cần gì đó bạn không biết trước hoặc kỹ năng mà bạn chưa có. Nhưng đến cuối cùng thì nó đáng giá.
It takes risks to achieve. It’s often scary. It requires something you didn’t know before or a skill you didn’t have before. But in the end, it’s worth it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những thành tựu lớn lao đạt được không phải nhờ cơ bắp, tốc độ, hay sự lanh lẹ của cơ thể, mà nhờ suy ngẫm, tính cách, và phán đoán.
It is not by muscle, speed, or physical dexterity that great things are achieved, but by reflection, force of character, and judgment.

Một người tìm kiếm vinh quang sẽ chẳng đạt được bao nhiêu thành tựu.
One person seeking glory doesn’t accomplish very much.

Không gì có thể ngăn cản người khao khát thành tựu. Mọi chướng ngại vật đều chỉ là con đường để phát triển cơ bắp cho thành tựu. Đó là cách gia tăng sức mạnh thành tựu của anh ta.
Nothing stops the man who desires to achieve. Every obstacle is simply a course to develop his achievement muscle. It’s a strengthening of his powers of accomplishment.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi bạn tò mò, bạn tìm thấy nhiều điều thú vị để làm. Và một thứ cần để tựu thành điều gì đó là lòng can đảm.
When you’re curious, you find lots of interesting things to do. And one thing it takes to accomplish something is courage.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng tôi không khiến cả thế giới bùng cháy vào ngày đầu tiên. Sự thất vọng, bước lùi và công việc vất vả đã tạo ra công ty như ngày hôm nay.
We didn’t set the world on fire from the first day. Disappointments, setbacks and work created the company as it is today.

Chúng ta không được cho cuộc sống dài lâu; vậy nên chúng ta hãy làm điều gì đó để chứng minh mình đã từng sống.
Long life is denied us; therefore let us do something to show that we have lived.

Tác giả:
Từ khóa: ,