Từ khóa: Kiên định

Về cơ bản, nếu chúng ta muốn định hướng cuộc đời mình, chúng ta phải kiểm soát những hành động nhất quán của mình. Điều tạo hình cuộc đời không phải là những gì ta thỉnh thoảng làm, mà là những gì ta kiên định làm.
In essence, if we want to direct our lives, we must take control of our consistent actions. It’s not what we do once in a while that shapes our lives, but what we do consistently.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích
성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Tính kiên định là chìa khóa! Nếu bạn không thể kiên định, bạn sẽ chẳng thể làm được việc gì.
Consistency is the key! If you can’t be consistent, then you can’t be anything.

Tác giả:
Từ khóa:

Người tạo ra sự khác biệt LỚN NHẤT thường là người làm những điều NHỎ NHẶT một cách kiên định.
The people who make the BIGGEST difference are often the ones who do the LITTLE things consistently.

Đừng bao giờ quay đầu lại trừ phi bạn định đi theo đường đó.
Never look back unless you are planning to go that way.

Tác giả:
Từ khóa:

Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng.
Failure is only postponed success as long as courage ‘coaches’ ambition. The habit of persistence is the habit of victory.

Ai thận trọng quan sát và kiên quyết vững vàng sẽ tự nhiên dần trở thành bậc anh tài.
Every man who observes vigilantly, and resolves steadfastly, grows unconsciously into genius.

Đời người là một vở kịch, mỗi người chúng ta đều là nhân vật chính. Có những nhân vật thật tĩnh lặng, có những nhân vật lại rất khoan dung. Còn có những người lại mãi không thể buông tay được, lâu dần liền biến thành một gánh nặng. Gánh nặng càng nhiều, đời người lại càng không vui vẻ. Kiếp người u sầu, xin hãy dùng một trái tim kiên định cùng tâm tư bình tĩnh để đối mặt, đừng bao giờ muộn phiền hối hận vì những điều đã qua.

Tác giả:
Từ khóa:

Quan điểm của bạn không phải là hiện thực của tôi.
Your opinion is not my reality.