Từ khóa: Tin tưởng

Để có sự phản bội, đầu tiên phải có sự tin tưởng.
For there to be betrayal, there would have to have been trust first.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người can đảm cũng luôn đầy tin tưởng.
A man of courage is also full of faith.

Tôi không nghĩ có gì phi thực tế nếu bạn tin rằng mình làm được điều đó.
I don’t think anything is unrealistic if you believe you can do it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chia sẻ niềm tin với người bạn đời là một bảo đảm cho hạnh phúc.

Cách tốt nhất để tìm ra liệu bạn có nên tin tưởng ai đó không là hãy tin tưởng họ.
The best way to find out if you can trust somebody is to trust them.

Tác giả:
Từ khóa:

Các mối quan hệ cần đặt trên sự tin tưởng và nếu bạn phải chơi trò thám tử trong mối quan hệ của mình, thì đã đến lúc bước tiếp rồi.
Relationships are about trust and if you have to play detective in your relationship, then it’s time to move on.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy nhớ rằng xây dựng đội ngũ bắt đầu từ việc xây dựng sự tin tưởng. Và cách duy nhất để làm điều đó là phải vượt qua nỗi sợ bị tổn thương.
Remember, teamwork begins by building trust. And the only way to do that is to overcome our need for invulnerability.

Tri thức đạt được qua học hỏi; sự tin tưởng đạt được qua nghi ngờ; kỹ năng đạt được qua rèn luyện; tình yêu thương đạt được qua yêu thương.
Knowledge is gained by learning; trust by doubt; skill by practice; and love by love.

Không hứa bậy, nên mình không phụ ai; không tin bậy, nên không ai phụ mình.

Tin tưởng là biết rằng khi một thành viên thúc ép bạn, người đó làm vậy bởi anh ta quan tâm tới cả đội ngũ.
Trust is knowing that when a team member does push you, they’re doing it because they care about the team.

Ai cũng biết rằng người không tin tưởng bản thân mình sẽ chẳng bao giờ tin tưởng người khác.
It is well known that those who do not trust themselves never trust others.

Tác giả:
Từ khóa:

Thậm chí dù có những người cố lừa tôi nhiều lần… tôi sẽ vẫn tin rằng ở đâu đó, có ai đó xứng đáng với sự tin tưởng của tôi.
Even that some people try deceived me many times … I will not fail to believe that somewhere, someone deserves my trust.

Tác giả:
Từ khóa:

Nghi ngờ không phải một trạng thái dễ chịu, nhưng tin chắc thì thật ngu xuẩn.
Doubt is not a pleasant condition, but certainty is absurd.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đừng tin tưởng ai trừ phi đã cùng anh ta ăn nhiều muối (*).
(*): trải qua nhiều hoạn nạn.
Trust no one unless you have eaten much salt with him.

Người ta hỏi tôi tại sao lại khó tin người đến vậy, và tôi hỏi họ tại sao lại khó giữ lời hứa đến vậy.
People ask me why it’s so hard to trust people, and i ask them why is it so hard to keep a promise.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi tin tưởng tất cả mọi người. Tôi chỉ không tin ác quỷ trong họ.
I trust everyone. I just don’t trust the devil inside them.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự trung thực là viên đá nền của mọi thành công, không có nó, sự tin cậy và khả năng hành động sẽ không tồn tại.
Honesty is the cornerstone of all success, without which confidence and ability to perform shall cease to exist.

Lòng tin giống như tấm gương, một khi vỡ nó sẽ không bao giờ còn như xưa nữa.
Trust is like a mirror, once its broken its never the same.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi học được rằng mất hàng năm trời để xây dựng lòng tin, và chỉ cần sự ngờ vực, không phải bằng chứng, để phá hủy nó.
I’ve learned that it takes years to build up trust, and it only takes suspicion, not proof, to destroy it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu sợ sự nghi ngờ, tuy vậy tình yêu lớn lên nhờ sự nghi ngờ và thường chết đi vì sự tin tưởng.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một mối quan hệ không có sự tin tưởng giống như chiếc điện thoại di động không hòa mạng, tất cả những gì bạn có thể làm là chơi trò chơi.
A relationship with no trust is like a cell phone with no service, all you can do is play games.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tin những người mà tình cảm thay đổi theo thời gian… Hãy tin những người mà tình cảm luôn bất biến, dù thế thời thay đổi.
Don’t trust people whose feelings change with time… Trust people whose feelings remain the same, even when the time changes.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi tôi dành cho bạn thời gian của tôi, tôi trao cho bạn một phần cuộc đời mà tôi sẽ không bao giờ lấy lại được. Xin đừng để tôi hối hận.
When I give you my time, I’m giving you a portion of my life that I will never get back. Please don’t make me regret it.

Tác giả:
Từ khóa:

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả.
신용이 없으면 아무것도 못한다.

Tác giả:
Từ khóa: