Từ khóa: Tin tưởng

Người ta hỏi tôi tại sao lại khó tin người đến vậy, và tôi hỏi họ tại sao lại khó giữ lời hứa đến vậy.
People ask me why it’s so hard to trust people, and i ask them why is it so hard to keep a promise.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ai cũng bị phản bội ít nhất một lần trong đời. Đó là điều thống nhất ở chúng ta. Vấn đề là đừng để nó hủy diệt niềm tin của ta vào con người. Đừng để sự phản bội ấy lấy mất của ta điều đó.
Everyone suffers at least one bad betrayal in their lifetime. It’s what unites us. The trick is not to let it destroy your trust in others when that happens. Don’t let them take that from you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sẽ luôn có người làm bạn tổn thương, vì vậy bạn cần tiếp tục tin tưởng, chỉ là hãy biết cẩn thận.
There will always be people who’ll hurt you, so you need to continue trusting, just be careful.

Khi tôi dành cho bạn thời gian của tôi, tôi trao cho bạn một phần cuộc đời mà tôi sẽ không bao giờ lấy lại được. Xin đừng để tôi hối hận.
When I give you my time, I’m giving you a portion of my life that I will never get back. Please don’t make me regret it.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không nghĩ có gì phi thực tế nếu bạn tin rằng mình làm được điều đó.
I don’t think anything is unrealistic if you believe you can do it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người không có niềm tin vào người khác cũng coi như đã chết trên thế giới này.
He is dead in this world who has no belief in another.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu sợ sự nghi ngờ, tuy vậy tình yêu lớn lên nhờ sự nghi ngờ và thường chết đi vì sự tin tưởng.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Niềm tin của một người được tạo dựng dựa trên khoảng thời gian khá dài, nhưng chỉ cần trong chốc lát đã có thể hủy diệt nó.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi luôn bị ám ảnh bởi cảm giác đột nhiên không còn tin tưởng một người nào nữa. Nhiều lúc cũng muốn thật tâm tốt với một người nhưng con người đều khó hiểu hơn tôi tưởng. Họ chỉ luôn nhìn vào một điểm mà tôi chưa thể trọn vẹn tốt với họ. Nhưng tôi cũng có những nguyên tắc sống của riêng mình. Là vậy, thế là họ không hiểu, họ bắt đầu bác bỏ hết những cố gắng, những việc tôi từng tốt với họ rồi những lời nói xấu sau lưng được hình thành, tôi biết nhưng tôi im lặng mà… những lúc đó toàn là tôi bắt đầu xem họ là những người thân thiết.
Hỏi thử xem rồi tôi còn có thể tin tưởng thêm ai nữa?

Tác giả:
Từ khóa:

Con người là vậy… Dù có nói thật to lắm, nhưng một khi đã nói dối một lần,người ta sẽ nghi ngờ những lời nói thật trước đó…

Tôi tin tưởng tất cả mọi người. Tôi chỉ không tin ác quỷ trong họ.
I trust everyone. I just don’t trust the devil inside them.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng tin tưởng ai trừ phi đã cùng anh ta ăn nhiều muối (*).
(*): trải qua nhiều hoạn nạn.
Trust no one unless you have eaten much salt with him.

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả.
신용이 없으면 아무것도 못한다.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi không buồn khổ vì bạn lừa dối tôi, tôi buồn khổ vì từ nay tôi không còn có thể tin bạn được nữa.
I’m not upset that you lied to me, I’m upset that from now on I can’t believe you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự trung thực là viên đá nền của mọi thành công, không có nó, sự tin cậy và khả năng hành động sẽ không tồn tại.
Honesty is the cornerstone of all success, without which confidence and ability to perform shall cease to exist.

Thậm chí dù có những người cố lừa tôi nhiều lần… tôi sẽ vẫn tin rằng ở đâu đó, có ai đó xứng đáng với sự tin tưởng của tôi.
Even that some people try deceived me many times … I will not fail to believe that somewhere, someone deserves my trust.

Tác giả:
Từ khóa:

Kẻ thù xưa và bạn bè mới, nếu khôn ngoan chớ vội vàng tin.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi học được rằng mất hàng năm trời để xây dựng lòng tin, và chỉ cần sự ngờ vực, không phải bằng chứng, để phá hủy nó.
I’ve learned that it takes years to build up trust, and it only takes suspicion, not proof, to destroy it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy nhớ rằng xây dựng đội ngũ bắt đầu từ việc xây dựng sự tin tưởng. Và cách duy nhất để làm điều đó là phải vượt qua nỗi sợ bị tổn thương.
Remember, teamwork begins by building trust. And the only way to do that is to overcome our need for invulnerability.

Sự thật là với tất cả những người nắm quyền, ta đều không nên tin tưởng.
The truth is that all men having power ought to be mistrusted.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.
Love comes to those who still hope even though they’ve been disappointed, to those who still believe even though they’ve been betrayed, to those who still love even though they’ve been hurt before.

Đôi khi tôi tin vào tận sáu điều bât khả thi trước bữa sáng.
Sometimes I’ve believed as many as six impossible things before breakfast.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có giao tiếp, không có mối quan hệ. Không có sự tôn trọng, không có tình yêu. Không có lòng tin cậy, không có lý do để tiếp tục.
Without communication there is no relationship. Without respect there is no love. Without trust there is no reason to continue.

Nếu người ta thích bạn, họ sẽ lắng nghe bạn, nhưng nếu người ta tin tưởng bạn, họ sẽ làm việc với bạn.
If people like you they’ll listen to you, but if they trust you they’ll do business with you.

Tác giả:
Từ khóa: ,