Từ khóa: Tin tưởng

Bạn càng cho đi nhiều lòng tin, càng nhiều lòng tin trở lại với bạn. Bạn càng giúp người khác nhiều, người khác càng muốn giúp bạn nhiều.
The more credit you give away, the more will come back to you. The more you help others, the more they will want to help you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi học được rằng mất hàng năm trời để xây dựng lòng tin, và chỉ cần sự ngờ vực, không phải bằng chứng, để phá hủy nó.
I’ve learned that it takes years to build up trust, and it only takes suspicion, not proof, to destroy it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nghi ngờ mọi thứ, hoặc tin tưởng mọi thứ, đều là giải pháp tiện lợi như nhau; cả hai đều bỏ qua sự cần thiết của suy ngẫm.
To doubt everything, or, to believe everything, are two equally convenient solutions; both dispense with the necessity of reflection.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khi không còn cơ hội nào cho nghi ngờ, cũng không còn cơ hội nào cho tin tưởng.
Where there is no longer any opportunity for doubt, there is no longer any opportunity for faith either.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn nhắm mắt lại. Đó là điều khác biệt. Đôi lúc bạn không thể tin điều mắt thấy, bạn phải tin điều mình cảm nhận. Và nếu bạn muốn người khác tin tưởng mình, bạn phải cảm thấy mình cũng có thể tin tưởng họ, thậm chí ngay cả khi bạn ở trong bóng tối. Ngay cả khi bạn đang rơi.
You closed your eyes. That was the difference. Sometimes you cannot believe what you see, you have to believe what you feel. And if you are ever going to have other people trust you, you must feel that you can trust them too, even when you’re in the dark. Even when you’re falling.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng tin tưởng ai trừ phi đã cùng anh ta ăn nhiều muối (*).
(*): trải qua nhiều hoạn nạn.
Trust no one unless you have eaten much salt with him.

Lòng tin giống như tấm gương, một khi vỡ nó sẽ không bao giờ còn như xưa nữa.
Trust is like a mirror, once its broken its never the same.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thật là với tất cả những người nắm quyền, ta đều không nên tin tưởng.
The truth is that all men having power ought to be mistrusted.

Tác giả:
Từ khóa: ,

“Tôi tin bạn” là lời khen tốt hơn “tôi yêu bạn”, bởi vì bạn không phải lúc nào cũng có thể tin tưởng người bạn yêu, nhưng bạn luôn có thể yêu người mà bạn tin tưởng.
“I trust you” is a better compliment than “I love you” because you may not always trust the person you love but you can always love the person you trust.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ảnh hưởng tới bạn là người tin vào bạn.
The people who influence you are the people who believe in you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu sợ sự nghi ngờ, tuy vậy tình yêu lớn lên nhờ sự nghi ngờ và thường chết đi vì sự tin tưởng.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người ta hỏi tôi tại sao lại khó tin người đến vậy, và tôi hỏi họ tại sao lại khó giữ lời hứa đến vậy.
People ask me why it’s so hard to trust people, and i ask them why is it so hard to keep a promise.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu người ta thích bạn, họ sẽ lắng nghe bạn, nhưng nếu người ta tin tưởng bạn, họ sẽ làm việc với bạn.
If people like you they’ll listen to you, but if they trust you they’ll do business with you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng tin những người mà tình cảm thay đổi theo thời gian… Hãy tin những người mà tình cảm luôn bất biến, dù thế thời thay đổi.
Don’t trust people whose feelings change with time… Trust people whose feelings remain the same, even when the time changes.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có giao tiếp, không có quan hệ; Không có tôn trọng, không có tình yêu; Không có tin tưởng, không có lý do để tiếp tục!
Without Communication, there is no relationship; Without Respect, there is no Love; Without Trust, there is no reason to continue!

Đôi khi tôi tin vào tận sáu điều bât khả thi trước bữa sáng.
Sometimes I’ve believed as many as six impossible things before breakfast.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi tôi dành cho bạn thời gian của tôi, tôi trao cho bạn một phần cuộc đời mà tôi sẽ không bao giờ lấy lại được. Xin đừng để tôi hối hận.
When I give you my time, I’m giving you a portion of my life that I will never get back. Please don’t make me regret it.

Tác giả:
Từ khóa:

Niềm tin và sự nghi ngờ cùng đồng hành, chúng bù đắp lẫn nhau. Người không bao giờ nghi ngờ sẽ không bao giờ thực sự tin tưởng.
Faith and doubt go hand in hand, they are complementaries. One who never doubts will never truly believe.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tin tưởng là buông xuống mong muốn biết tường tận mọi chi tiết trước khi mở trái tim mình.
Trust is letting go of needing to know all the details before you open your heart.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự trung thực là viên đá nền của mọi thành công, không có nó, sự tin cậy và khả năng hành động sẽ không tồn tại.
Honesty is the cornerstone of all success, without which confidence and ability to perform shall cease to exist.

Nếu bạn phải nói với tôi về quan điểm của bạn, hãy nói với tôi điều mà bạn tin tưởng. Tôi đã có đủ hoài nghi cho mình rồi.
If you must tell me your opinions, tell me what you believe in. I have plenty of doubts of my own.

Các mối quan hệ cần đặt trên sự tin tưởng và nếu bạn phải chơi trò thám tử trong mối quan hệ của mình, thì đã đến lúc bước tiếp rồi.
Relationships are about trust and if you have to play detective in your relationship, then it’s time to move on.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người là vậy… Dù có nói thật to lắm, nhưng một khi đã nói dối một lần,người ta sẽ nghi ngờ những lời nói thật trước đó…

Kẻ thù xưa và bạn bè mới, nếu khôn ngoan chớ vội vàng tin.

Tác giả:
Từ khóa: , ,