Từ khóa: Tin tưởng

Sẽ luôn có người làm bạn tổn thương, vì vậy bạn cần tiếp tục tin tưởng, chỉ là hãy biết cẩn thận.
There will always be people who’ll hurt you, so you need to continue trusting, just be careful.

Nếu người ta thích bạn, họ sẽ lắng nghe bạn, nhưng nếu người ta tin tưởng bạn, họ sẽ làm việc với bạn.
If people like you they’ll listen to you, but if they trust you they’ll do business with you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng biết rằng người không tin tưởng bản thân mình sẽ chẳng bao giờ tin tưởng người khác.
It is well known that those who do not trust themselves never trust others.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta hỏi tôi tại sao lại khó tin người đến vậy, và tôi hỏi họ tại sao lại khó giữ lời hứa đến vậy.
People ask me why it’s so hard to trust people, and i ask them why is it so hard to keep a promise.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người không có niềm tin vào người khác cũng coi như đã chết trên thế giới này.
He is dead in this world who has no belief in another.

Tác giả:
Từ khóa:

Chia sẻ niềm tin với người bạn đời là một bảo đảm cho hạnh phúc.

Niềm tin và sự nghi ngờ cùng đồng hành, chúng bù đắp lẫn nhau. Người không bao giờ nghi ngờ sẽ không bao giờ thực sự tin tưởng.
Faith and doubt go hand in hand, they are complementaries. One who never doubts will never truly believe.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi luôn bị ám ảnh bởi cảm giác đột nhiên không còn tin tưởng một người nào nữa. Nhiều lúc cũng muốn thật tâm tốt với một người nhưng con người đều khó hiểu hơn tôi tưởng. Họ chỉ luôn nhìn vào một điểm mà tôi chưa thể trọn vẹn tốt với họ. Nhưng tôi cũng có những nguyên tắc sống của riêng mình. Là vậy, thế là họ không hiểu, họ bắt đầu bác bỏ hết những cố gắng, những việc tôi từng tốt với họ rồi những lời nói xấu sau lưng được hình thành, tôi biết nhưng tôi im lặng mà… những lúc đó toàn là tôi bắt đầu xem họ là những người thân thiết.
Hỏi thử xem rồi tôi còn có thể tin tưởng thêm ai nữa?

Tác giả:
Từ khóa:

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả.
신용이 없으면 아무것도 못한다.

Tác giả:
Từ khóa:

Để có sự phản bội, đầu tiên phải có sự tin tưởng.
For there to be betrayal, there would have to have been trust first.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tri thức đạt được qua học hỏi; sự tin tưởng đạt được qua nghi ngờ; kỹ năng đạt được qua rèn luyện; tình yêu thương đạt được qua yêu thương.
Knowledge is gained by learning; trust by doubt; skill by practice; and love by love.

Nghi ngờ mọi thứ, hoặc tin tưởng mọi thứ, đều là giải pháp tiện lợi như nhau; cả hai đều bỏ qua sự cần thiết của suy ngẫm.
To doubt everything, or, to believe everything, are two equally convenient solutions; both dispense with the necessity of reflection.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự thật là với tất cả những người nắm quyền, ta đều không nên tin tưởng.
The truth is that all men having power ought to be mistrusted.

Tác giả:
Từ khóa: ,

“Tôi tin bạn” là lời khen tốt hơn “tôi yêu bạn”, bởi vì bạn không phải lúc nào cũng có thể tin tưởng người bạn yêu, nhưng bạn luôn có thể yêu người mà bạn tin tưởng.
“I trust you” is a better compliment than “I love you” because you may not always trust the person you love but you can always love the person you trust.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi không còn cơ hội nào cho nghi ngờ, cũng không còn cơ hội nào cho tin tưởng.
Where there is no longer any opportunity for doubt, there is no longer any opportunity for faith either.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có giao tiếp, không có mối quan hệ. Không có sự tôn trọng, không có tình yêu. Không có lòng tin cậy, không có lý do để tiếp tục.
Without communication there is no relationship. Without respect there is no love. Without trust there is no reason to continue.

Hôn nhân đòi hỏi trao và giữ sự tin tưởng, chia sẻ ý nghĩ và cảm xúc, tôn trọng và luôn luôn thấu hiểu, hôn nhân đòi hỏi sự nhún nhường – nhún nhường để hối lỗi, nhún nhường để tha thứ. Hôn nhân đòi hỏi sự linh động (để cho đi và nhận lại) và sự kiên quyết: không thỏa hiệp đối với các nguyên tắc. Và một khiếu hài hước sáng dạ và tương đối. Cả hai cần cùng kéo về một hướng.
Marriage requires the giving and keeping of confidences, the sharing of thoughts and feelings, respect and understanding always, marriage requires humility – the humility to repent, the humility to forgive. Marriage requires flexibility (to give and take) and firmness: not to compromise principles. And a wise and moderate sense of humor. Both need to be pulling together in the same direction.

Tôi rất hiếm khi có cảm giác tin tưởng một ai đó. Những người sống một mình quá lâu sẽ đều như tôi. Không phải vì đa nghi hay khó tính, mà là vì không thấy an toàn. Thế giới này rất rộng lớn và xa lạ, người có thể khiến chúng ta gửi gắm lại rất nhỏ bé…

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi tin tưởng tất cả mọi người. Tôi chỉ không tin ác quỷ trong họ.
I trust everyone. I just don’t trust the devil inside them.

Tác giả:
Từ khóa:

Điều tốt đẹp đến với những ai tin tưởng, điều tốt đẹp hơn đến với những ai kiên trì, và điều tốt đẹp nhất đến với những ai không bỏ cuộc.
Good things come to those who believe, better things come to those who are patient and the best things come to those who don’t give up.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta thường dễ tin người chúng ta không biết bởi họ chưa bao giờ lừa dối chúng ta.
We are inclined to believe those whom we do not know because they have never deceived us.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn phải nói với tôi về quan điểm của bạn, hãy nói với tôi điều mà bạn tin tưởng. Tôi đã có đủ hoài nghi cho mình rồi.
If you must tell me your opinions, tell me what you believe in. I have plenty of doubts of my own.

Người can đảm cũng luôn đầy tin tưởng.
A man of courage is also full of faith.

Ai cũng bị phản bội ít nhất một lần trong đời. Đó là điều thống nhất ở chúng ta. Vấn đề là đừng để nó hủy diệt niềm tin của ta vào con người. Đừng để sự phản bội ấy lấy mất của ta điều đó.
Everyone suffers at least one bad betrayal in their lifetime. It’s what unites us. The trick is not to let it destroy your trust in others when that happens. Don’t let them take that from you.

Tác giả:
Từ khóa: ,