Từ khóa: Lao động

Lao động xua đuổi ba sự xấu xa kinh khủng, nỗi buồn chán, thói trụy lạc và sự nghèo đói.
Work banishes those three great evils, boredom, vice, and poverty.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Cảm hứng là có thật, nhưng nó phải tìm thấy bạn khi bạn đang làm việc.
Inspiration exists, but it must find you working.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bận rộn không phải luôn luôn nghĩa là lao động thật sự. Mục tiêu của tất cả sự lao động là sản xuất, hoặc thành tựu, và với hai điều này, phải có suy tính trước, có hệ thống, kế hoạch, trí tuệ, và mục đích chính đáng, cũng như cả mồ hôi. Có vẻ như đang làm việc không có nghĩa là làm việc.
Being busy does not always mean real work. The object of all work is production or accomplishment and to either of these ends there must be forethought, system, planning, intelligence, and honest purpose, as well as perspiration. Seeming to do is not doing.

Lao động sản sinh ra ý tưởng.
Labor gives birth to ideas.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta không lười biếng chỉ vì người ta chăm chú. Có lao động vô hình và lao động hữu hình. Suy tưởng là cần cù, nghỉ ngợi là thực hiện. Khoanh tay vẫn là làm việc và siết chặt tay vẫn là hành động. Đôi mắt ngước lên Thiên đường là sáng tạo.
One is not idle because one is absorbed. There is both visible and invisible labor. To contemplate is to toil, to think is to do. The crossed arms work, the clasped hands act. The eyes upturned to Heaven are an act of creation.

Hãy có thời gian cho cả công việc và hưởng thụ; khiến mỗi ngày vừa hữu ích vừa thoải mái, và chứng tỏ rằng bạn hiểu giá trị của thời gian bằng cách sử dụng nó thật tốt. Và rồi tuổi trẻ sẽ tươi vui, và tuổi già không có nhiều hối tiếc, và cuộc đời sẽ là một thành công tươi đẹp.
Have regular hours for work and play; make each day both useful and pleasant, and prove that you understand the worth of time by employing it well. Then youth will be delightful, old age will bring few regrets, and life will become a beautiful success.

Người ta không được trả lương vì có đầu và tay, mà vì sử dụng chúng.
A man is not paid for having a head and hands, but for using them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người hình thành nên phong cách của mình trên cái đe khủng khiếp của các hạn cuối mỗi ngày.
One forges one’s style on the terrible anvil of daily deadlines.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống làm bạn buồn chán ư? Hãy lao vào công việc bạn tin tưởng bằng tất cả trái tim, sống vì nó, chết vì nó, và bạn sẽ tìm thấy thứ hạnh phúc tưởng chừng như không bao giờ đạt được.
Are you bored with life? Then throw yourself into some work you believe in with all your heart, live for it, die for it, and you will find happiness that you had thought could never be yours.

Bạn dậy sớm vào buổi sáng và bạn làm việc cả ngày. Đó là bí mật duy nhất.
You get up early in the morning and you work all day. That’s the only secret.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bí mật tốt nhất trong đời là không có bí mật nào. Cho dù mục tiêu của bạn là gì. Bạn có thể đạt tới nếu bạn sẵn lòng lao động.
The big secret in life is there is no secret. Whatever your goal. You can get there if you’re willing to work.

Lao động làm ta khuây khỏa được nỗi buồn, tiết kiệm được thời gian, chữa khỏi được bệnh lười biếng.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bốn điều cần cho thành công: lao động và cầu nguyện, suy nghĩ và tin tưởng.
Four things for success: work and pray, think and believe.

Làm nhiều hơn chỉ có mặt: hãy tham gia.
Làm nhiều hơn chỉ quan tâm: hãy giúp đỡ.
Làm nhiều hơn chỉ tin tưởng: hãy thực hành.
Làm nhiều hơn chỉ biết điều: hãy tử tế.
Làm nhiều hơn chỉ tha thứ: hãy biết quên.
Làm nhiều hơn chỉ ước mong: hãy lao động.
Do more than belong: participate.
Do more than care: help.
Do more than believe: practice.
Do more than be fair: be kind.
Do more than forgive: forget.
Do more than dream: work.

Người lao động chăm chỉ không bao giờ cần tuyệt vọng, bởi tất cả đều đạt được bằng sự chăm chỉ và lao động.
He who labors diligently need never despair, for all things are accomplished by diligence and labor.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tri thức trong đầu và đạo đức trong tim, thời gian cống hiến để nghiên cứu và lao động thay vì hình thức và lạc thú, đó là cách để trở nên hữu dụng, và nhờ vậy, có được hạnh phúc.
Knowledge in the head and virtue in the heart, time devoted to study or business, instead of show and pleasure, are the way to be useful and consequently happy.

Hãy ngừng chờ đợi và bắt đầu công việc. Hãy ngừng ước ao và bắt đầu bước đi.
Stop waiting and start working. Stop wishing and start walking.

Một giờ làm việc cường độ cao đáng giá bằng cả một ngày mơ mộng.
One intense hour is worth a dreamy day.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn phải học cách chuyển dịch sự hiểu biết và những cảm xúc sâu sắc thành lao động.
You must learn to translate wisdom and strong feelings into labor.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta giàu vì biết lao động, giàu hơn nữa vì biết tiết kiệm chi tiêu.

Người nghệ sĩ chẳng là gì nếu thiếu tài năng, nhưng tài năng chẳng là gì nếu không có lao động.
The artist is nothing without the gift, but the gift is nothing without work.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ngôn ngữ phải là tạo phẩm chung của thi sĩ và người lao động chân tay.
Language ought to be the joint creation of poets and manual workers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi là người rất tin vào may mắn, và tôi phát hiện ra tôi càng làm việc, tôi càng có nhiều may mắn.
I’m a greater believer in luck, and I find the harder I work the more I have of it.