Từ khóa: Kế hoạch

Một kế hoạch không cho phép sửa đổi là một kế hoạch tồi.
It is a bad plan that admits of no modification.

Tác giả:
Từ khóa:

Có giấc mơ rốt cuộc cũng là một hình thức lập kế hoạch.
Dreaming, after all, is a form of planning.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy viết xuống kế hoạch của mình. Thời điểm bạn làm xong điều này, bạn chắc chắn đã trao cho ước muốn mơ hồ một hình thái cụ thể.
Reduce your plan to writing. The moment you complete this, you will have definitely given concrete form to the intangible desire.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người chẳng bao giờ lên kế hoạch để thất bại; chỉ đơn giản là họ đã thất bại trong việc lên kế hoạch để thành công.
Men never plan to be failures; they simply fail to plan to be successful.

Nếu bạn không có kế hoạch cho điều bạn muốn, thì bạn có thể sẽ thấy mình đi theo kế hoạch của người khác và sau đó phạt hiện đấy không phải là hướng mình muốn đi. Bạn phải tự thiết kế cuộc đời mình.
If you don’t have a plan for what you want, then you will probably find yourself buying into someone else’s plan and later find out that was not the direction you wanted to go. You’ve got to be the architect of your life.

Tác giả:
Từ khóa:

Có người sắp lên kế hoạch sẽ dẫn người đó tới tương lai mà mình mơ. Hãy để người đó là bạn.
Someone is going to develop a plan that will take them into the future of their dreams. Let it be you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cuộc sống là điều xảy ra trong khi bạn còn đang bận lên những kế hoạch khác.
Life is what happens while you are busy making other plans.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy tiến lên trước với cuộc đời mình, những kế hoạch của mình… Đừng lãng phí thời gian ngừng bước trước khi những cản trở bắt đầu xuất hiện.
Go ahead with your life, your plans… Don’t waste time by stopping before the interruptions have started.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy khắc mục đích vào bê tông và viết kế hoạch lên trên cát.
Write your goals in concrete and your plans in sand.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn không hoạch định cuộc đời mình, rất có thể bạn sẽ rơi vào kế hoạch của người khác. Và đoán xem họ lên kế hoạch gì cho bạn? Không nhiều đâu.
If you don’t design your own life plan, chances are you’ll fall into someone else’s plan. And guess what they have planned for you? Not much.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy lập ra một kế hoạch cụ thể để triển khai khát vọng của bạn, và hãy bắt đầu biến kế hoạch thành hành động ngay lập tức, dù bạn sẵn sàng hay không.
Create a definite plan for carrying out your desire and begin at once, whether you ready or not, to put this plan into action.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn sinh ra để chiến thắng, nhưng để chiến thắng, bạn phải có kế hoạch để chiến thắng, chuẩn bị để chiến thắng, và kỳ vọng chiến thắng.
You were born to win, but to be a winner you must plan to win, prepare to win, and expect to win.

Nếu bạn thất bại trong việc lên kế hoạch thì kế hoạch của bạn sẽ khó thành công. Nếu như bạn không lập kế hoạch thì có lẽ sẽ chẳng có thành công nào gõ cửa nhà bạn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tương lai không tốt đẹp hơn nhờ hy vọng, nó tốt đẹp hơn nhờ hoạch định. Và để hoạch định cho tương lai, chúng ta cần mục tiêu.
The future does not get better by hope, it gets better by plan. And to plan for the future we need goals.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bận rộn không phải luôn luôn nghĩa là lao động thật sự. Mục tiêu của tất cả sự lao động là sản xuất, hoặc thành tựu, và với hai điều này, phải có suy tính trước, có hệ thống, kế hoạch, trí tuệ, và mục đích chính đáng, cũng như cả mồ hôi. Có vẻ như đang làm việc không có nghĩa là làm việc.
Being busy does not always mean real work. The object of all work is production or accomplishment and to either of these ends there must be forethought, system, planning, intelligence, and honest purpose, as well as perspiration. Seeming to do is not doing.

Chỉ vì thứ gì đó không hoạt động như kế hoạch của bạn không có nghĩa là nó vô dụng.
Just because something doesn’t do what you planned it to do doesn’t mean it’s useless.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những bí quyết để làm được nhiều việc hơn là lập nên danh sách Việc Cần Làm mỗi ngày, giữ nó ở nơi bạn có thể nhìn thấy và dùng nó để hướng dẫn hành động của bạn trong suốt một ngày.
One of the secrets of getting more done is to make a TO DO List every day, keep it visible, and use it as a guide to action as you go through the day.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy lên kế hoạch công việc cho ngày hôm nay, và cho mỗi ngày, rồi thực hiện kế hoạch đó.
Plan your work for today and every day, then work your plan.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thấy kỳ lạ rằng hầu hết mọi người lên kế hoạch cho chuyến đi nghỉ của mình tốt hơn lên kế hoạch cho cuộc đời mình. Có lẽ đó là bởi trốn tránh thì dễ dàng hơn thay đổi.
I find it fascinating that most people plan their vacation with better care than they do their lives. Perhaps that is because escape is easier than change.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn cần lên kế hoạch để xây nhà. Để xây một cuộc đời, việc lên kế hoạch hoặc có mục tiêu lại càng quan trọng.
You need a plan to build a house. To build a life, it is even more important to have a plan or goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ước mơ cũng tốn nhiều năng lượng như lên kế hoạch.
It takes as much energy to wish as it does to plan.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trước khi bắt đầu, hãy lên kế hoạch cẩn thận.
Before beginning, plan carefully.

Tôi khuyên các bạn là chớ đặt những chương trình kế hoạch mênh mông, đọc nghe sướng tai nhưng không thực hiện được. Việc gì cũng cần phải thiết thực, nói được, làm được. Việc gì cũng phải từ nhỏ dần dần đến to, từ dễ dần đến khó, từ thấp dần đến cao. Một chương trình nhỏ mà thực hành được hẳn hoi hơn là một trăm chương trình to tát mà không làm được.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu bạn không thể độc lập về tài chính vào lúc bạn bốn mươi hay năm mươi tuổi, điều đó không có nghĩa là bạn không gặp đúng thời ở vào đúng quốc gia. Nó chỉ đơn giản là bạn đã lập kế hoạch sai.
If you are not financially independent by the time you are forty or fifty, it doesn’t mean that you are living in the wrong country or at the wrong time. It simply means that you have the wrong plan.

Tác giả:
Từ khóa: , ,