Từ khóa: Kế hoạch

Tất cả những gì bạn cần là kế hoạch, lộ trình, và lòng can đảm để kiên trì đi tới đích.
All you need is the plan, the roadmap, and the courage to press on to your destination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn không thể độc lập về tài chính vào lúc bạn bốn mươi hay năm mươi tuổi, điều đó không có nghĩa là bạn không gặp đúng thời ở vào đúng quốc gia. Nó chỉ đơn giản là bạn đã lập kế hoạch sai.
If you are not financially independent by the time you are forty or fifty, it doesn’t mean that you are living in the wrong country or at the wrong time. It simply means that you have the wrong plan.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn không có kế hoạch cho điều bạn muốn, thì bạn có thể sẽ thấy mình đi theo kế hoạch của người khác và sau đó phạt hiện đấy không phải là hướng mình muốn đi. Bạn phải tự thiết kế cuộc đời mình.
If you don’t have a plan for what you want, then you will probably find yourself buying into someone else’s plan and later find out that was not the direction you wanted to go. You’ve got to be the architect of your life.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi thấy kỳ lạ rằng hầu hết mọi người lên kế hoạch cho chuyến đi nghỉ của mình tốt hơn lên kế hoạch cho cuộc đời mình. Có lẽ đó là bởi trốn tránh thì dễ dàng hơn thay đổi.
I find it fascinating that most people plan their vacation with better care than they do their lives. Perhaps that is because escape is easier than change.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn thất bại trong việc lên kế hoạch thì kế hoạch của bạn sẽ khó thành công. Nếu như bạn không lập kế hoạch thì có lẽ sẽ chẳng có thành công nào gõ cửa nhà bạn.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy lập ra một kế hoạch cụ thể để triển khai khát vọng của bạn, và hãy bắt đầu biến kế hoạch thành hành động ngay lập tức, dù bạn sẵn sàng hay không.
Create a definite plan for carrying out your desire and begin at once, whether you ready or not, to put this plan into action.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một kế hoạch không cho phép sửa đổi là một kế hoạch tồi.
It is a bad plan that admits of no modification.

Tác giả:
Từ khóa:

Xây kết hoạch tốt là một chuyện, thực hiện nó lại là một chuyện khác.
It is one thing to conceive a good plan, and another to execute it.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy tiến lên trước với cuộc đời mình, những kế hoạch của mình… Đừng lãng phí thời gian ngừng bước trước khi những cản trở bắt đầu xuất hiện.
Go ahead with your life, your plans… Don’t waste time by stopping before the interruptions have started.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những kế hoạch để bảo vệ không khí, nước, thiên nhiên và động vật hoang dã thực chất là những kế hoạch để bảo vệ con người.
Plans to protect air and water, wilderness and wildlife are in fact plans to protect man.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy lên kế hoạch công việc cho ngày hôm nay, và cho mỗi ngày, rồi thực hiện kế hoạch đó.
Plan your work for today and every day, then work your plan.

Tác giả:
Từ khóa:

Ta chỉ có thể đến được đích nhờ chiếc xe kế hoạch, trong nó ta phải tin tưởng mãnh liệt, và với nó ta phải hành động mạnh mẽ. Không có đường khác dẫn đến thành công.
Our goals can only be reached through a vehicle of a plan, in which we must fervently believe, and upon which we must vigorously act. There is no other route to success.

Ước mơ cũng tốn nhiều năng lượng như lên kế hoạch.
It takes as much energy to wish as it does to plan.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn cần lên kế hoạch để xây nhà. Để xây một cuộc đời, việc lên kế hoạch hoặc có mục tiêu lại càng quan trọng.
You need a plan to build a house. To build a life, it is even more important to have a plan or goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tương lai không tốt đẹp hơn nhờ hy vọng, nó tốt đẹp hơn nhờ hoạch định. Và để hoạch định cho tương lai, chúng ta cần mục tiêu.
The future does not get better by hope, it gets better by plan. And to plan for the future we need goals.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Suy nghĩ xuất hiện đầu tiên; rồi ý nghĩ được tổ chức, trở thành ý tưởng và kế hoạch; sau đó là biến những kế hoạch đó trở thành hiện thực. Điểm bắt đầu, như bạn sẽ thấy, nằm trong trí tưởng tượng của bạn.
First comes thought; then organization of that thought, into ideas and plans; then transformation of those plans into reality. The beginning, as you will observe, is in your imagination.

Phần lớn người đời gặp thất bại bởi vì họ thiếu sự bền bỉ trong việc tạo ra những kế hoạch mới để thay thế cho kế hoạch thất bại.
The majority of men meet with failure because of their lack of persistence in creating new plans to take the place of those which fail.

Bạn sinh ra để chiến thắng, nhưng để chiến thắng, bạn phải có kế hoạch để chiến thắng, chuẩn bị để chiến thắng, và kỳ vọng chiến thắng.
You were born to win, but to be a winner you must plan to win, prepare to win, and expect to win.

Bất cứ một ý tưởng, kế hoạch hay mục đích nào đều có thể được đặt vào tâm trí qua các suy nghĩ lặp đi lặp lại.
Any idea, plan, or purpose may be placed in the mind through repetition of thought.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Có giấc mơ rốt cuộc cũng là một hình thức lập kế hoạch.
Dreaming, after all, is a form of planning.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy cắn nhiều hơn mình có thể nhai, rồi nhai xuống. Hãy lên kế hoạch nhiều hơn mình có thể làm, rồi thực hiện.
Bite off more than you can chew, then chew it. Plan more than you can do, then do it.

Tác giả:
Từ khóa:

Có người sắp lên kế hoạch sẽ dẫn người đó tới tương lai mà mình mơ. Hãy để người đó là bạn.
Someone is going to develop a plan that will take them into the future of their dreams. Let it be you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn không hoạch định cuộc đời mình, rất có thể bạn sẽ rơi vào kế hoạch của người khác. Và đoán xem họ lên kế hoạch gì cho bạn? Không nhiều đâu.
If you don’t design your own life plan, chances are you’ll fall into someone else’s plan. And guess what they have planned for you? Not much.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người chẳng bao giờ lên kế hoạch để thất bại; chỉ đơn giản là họ đã thất bại trong việc lên kế hoạch để thành công.
Men never plan to be failures; they simply fail to plan to be successful.