Từ khóa: Kế hoạch

Bạn không thể ngăn cản những con người kiên quyết đến được thành công. Nếu bạn đặt đá tảng trên đường của họ, họ sẽ dùng chúng làm viên đá lót chân để trèo lên những tầm cao mới. Người thành công có mục tiêu, có giấc mơ, và lập kế hoạch rồi theo đuổi chúng.
You cannot keep determined people from success. If you place stumbling blocks in their way, they will use them for stepping-stones and climb to new heights. People who succeed have a goal, a dream and make their plans and follow them.

Tôi khuyên các bạn là chớ đặt những chương trình kế hoạch mênh mông, đọc nghe sướng tai nhưng không thực hiện được. Việc gì cũng cần phải thiết thực, nói được, làm được. Việc gì cũng phải từ nhỏ dần dần đến to, từ dễ dần đến khó, từ thấp dần đến cao. Một chương trình nhỏ mà thực hành được hẳn hoi hơn là một trăm chương trình to tát mà không làm được.

Tác giả:
Từ khóa:

Chuyện nhỏ hoàn thành tốt hơn chuyện lớn chỉ mãi trong kế hoạch.
Small deeds done are better than great deeds planned.

Tác giả:
Từ khóa:

Bất cứ một ý tưởng, kế hoạch hay mục đích nào đều có thể được đặt vào tâm trí qua các suy nghĩ lặp đi lặp lại.
Any idea, plan, or purpose may be placed in the mind through repetition of thought.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bận rộn không phải luôn luôn nghĩa là lao động thật sự. Mục tiêu của tất cả sự lao động là sản xuất, hoặc thành tựu, và với hai điều này, phải có suy tính trước, có hệ thống, kế hoạch, trí tuệ, và mục đích chính đáng, cũng như cả mồ hôi. Có vẻ như đang làm việc không có nghĩa là làm việc.
Being busy does not always mean real work. The object of all work is production or accomplishment and to either of these ends there must be forethought, system, planning, intelligence, and honest purpose, as well as perspiration. Seeming to do is not doing.

Một kế hoạch không cho phép sửa đổi là một kế hoạch tồi.
It is a bad plan that admits of no modification.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn thất bại, hãy chấp nhận nó như một dấu hiệu cho thấy các kế hoạch của bạn không hoàn chỉnh, hãy xây dựng lại chúng, và lại một lần nữa giương buồm đi về hướng mục tiêu.
When defeat comes, accept it as a signal that your plans are not sound, rebuild those plans, and set sail once more toward your coveted goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ước mơ cũng tốn nhiều năng lượng như lên kế hoạch.
It takes as much energy to wish as it does to plan.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng mượn kế hoạch của người khác. Hãy phát triển triết lý sống của chính mình và nó sẽ dẫn bạn tới những nơi độc nhất vô nhị.
Don’t borrow someone else’s plan. Develop your own philosophy and it will lead you to unique places.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thấy kỳ lạ rằng hầu hết mọi người lên kế hoạch cho chuyến đi nghỉ của mình tốt hơn lên kế hoạch cho cuộc đời mình. Có lẽ đó là bởi trốn tránh thì dễ dàng hơn thay đổi.
I find it fascinating that most people plan their vacation with better care than they do their lives. Perhaps that is because escape is easier than change.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một trong những bí quyết để làm được nhiều việc hơn là lập nên danh sách Việc Cần Làm mỗi ngày, giữ nó ở nơi bạn có thể nhìn thấy và dùng nó để hướng dẫn hành động của bạn trong suốt một ngày.
One of the secrets of getting more done is to make a TO DO List every day, keep it visible, and use it as a guide to action as you go through the day.

Tác giả:
Từ khóa:

Những kế hoạch để bảo vệ không khí, nước, thiên nhiên và động vật hoang dã thực chất là những kế hoạch để bảo vệ con người.
Plans to protect air and water, wilderness and wildlife are in fact plans to protect man.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy lên kế hoạch công việc cho ngày hôm nay, và cho mỗi ngày, rồi thực hiện kế hoạch đó.
Plan your work for today and every day, then work your plan.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuộc sống là điều xảy ra trong khi bạn còn đang bận lên những kế hoạch khác.
Life is what happens while you are busy making other plans.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phần lớn người đời gặp thất bại bởi vì họ thiếu sự bền bỉ trong việc tạo ra những kế hoạch mới để thay thế cho kế hoạch thất bại.
The majority of men meet with failure because of their lack of persistence in creating new plans to take the place of those which fail.

Hãy tiến lên trước với cuộc đời mình, những kế hoạch của mình… Đừng lãng phí thời gian ngừng bước trước khi những cản trở bắt đầu xuất hiện.
Go ahead with your life, your plans… Don’t waste time by stopping before the interruptions have started.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bốn bước dẫn tới thành tựu: Lên kế hoạch có mục đích. Chuẩn bị chuyên tâm. Tiến hành tích cực. Theo đuổi bền bỉ.
Four steps to achievement: Plan purposefully. Prepare prayerfully. Proceed positively. Pursue persistently.

Tất cả những gì bạn cần là kế hoạch, lộ trình, và lòng can đảm để kiên trì đi tới đích.
All you need is the plan, the roadmap, and the courage to press on to your destination.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tương lai không tốt đẹp hơn nhờ hy vọng, nó tốt đẹp hơn nhờ hoạch định. Và để hoạch định cho tương lai, chúng ta cần mục tiêu.
The future does not get better by hope, it gets better by plan. And to plan for the future we need goals.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn sinh ra để chiến thắng, nhưng để chiến thắng, bạn phải có kế hoạch để chiến thắng, chuẩn bị để chiến thắng, và kỳ vọng chiến thắng.
You were born to win, but to be a winner you must plan to win, prepare to win, and expect to win.

Chỉ vì thứ gì đó không hoạt động như kế hoạch của bạn không có nghĩa là nó vô dụng.
Just because something doesn’t do what you planned it to do doesn’t mean it’s useless.

Tác giả:
Từ khóa:

Ta chỉ có thể đến được đích nhờ chiếc xe kế hoạch, trong nó ta phải tin tưởng mãnh liệt, và với nó ta phải hành động mạnh mẽ. Không có đường khác dẫn đến thành công.
Our goals can only be reached through a vehicle of a plan, in which we must fervently believe, and upon which we must vigorously act. There is no other route to success.

Hãy khắc mục đích vào bê tông và viết kế hoạch lên trên cát.
Write your goals in concrete and your plans in sand.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy cắn nhiều hơn mình có thể nhai, rồi nhai xuống. Hãy lên kế hoạch nhiều hơn mình có thể làm, rồi thực hiện.
Bite off more than you can chew, then chew it. Plan more than you can do, then do it.

Tác giả:
Từ khóa: