Từ khóa: Nhàn rỗi

Người ta không lười biếng chỉ vì người ta chăm chú. Có lao động vô hình và lao động hữu hình. Suy tưởng là cần cù, nghỉ ngợi là thực hiện. Khoanh tay vẫn là làm việc và siết chặt tay vẫn là hành động. Đôi mắt ngước lên Thiên đường là sáng tạo.
One is not idle because one is absorbed. There is both visible and invisible labor. To contemplate is to toil, to think is to do. The crossed arms work, the clasped hands act. The eyes upturned to Heaven are an act of creation.

Ngày mai là ngày người lười biếng làm việc và kẻ ngu ngốc thay đổi.
Tomorrow is the day when idlers work, and fools reform.

Người lao động là người hạnh phúc. Chính người nhàn rỗi mới là người khốn khổ.
It is the working man who is the happy man. It is the idle man who is the miserable man.

Tác giả:
Từ khóa:

Rắc rối nảy sinh từ lười biếng, và thiệt hại trầm trọng nảy sinh từ sự nhàn hạ không cần thiết.
Trouble springs from idleness, and grievous toil from needless ease.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không nghi ngờ gì nữa, máy móc đã làm tăng lên đáng kể con số những kẻ nhàn rỗi khá giả.
Without doubt, machinery has greatly increased the number of well-to-do idlers.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sắt gỉ sét nếu không được sử dụng; nước tù đọng mất đi sự trong lành và trong giá rét sẽ đóng băng; sự trì trệ không hoạt động cũng làm mòn sức sống của trí tuệ như vậy.
Iron rusts from disuse; stagnant water loses its purity and in cold weather becomes frozen; even so does inaction sap the vigor of the mind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đọc, cô độc và biếng nhác, một cuộc đời êm ái và tĩnh tại, làm tình với phụ nữ và người trẻ tuổi, có những con đường nguy hiểm cho một thanh niên, và chúng luôn luôn dẫn anh ta vào nguy hiểm.
Reading, solitude, idleness, a soft and sedentary life, intercourse with women and young people, these are perilous paths for a young man, and these lead him constantly into danger.

Nhàn tản quá không phải là chân lạc.
(*) Chân lạc : Vui vẻ một cách chân chính.

Tác giả:
Từ khóa:

Tình yêu là sự bận rộn của những kẻ nhàn rỗi, nhưng cũng là sự nhàn rỗi của những kẻ bận rộn.
Love is the business of the idle, but the idleness of the busy.