Từ khóa: Lao động

Con người hình thành nên phong cách của mình trên cái đe khủng khiếp của các hạn cuối mỗi ngày.
One forges one’s style on the terrible anvil of daily deadlines.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy ngừng chờ đợi và bắt đầu công việc. Hãy ngừng ước ao và bắt đầu bước đi.
Stop waiting and start working. Stop wishing and start walking.

Bận rộn không phải luôn luôn nghĩa là lao động thật sự. Mục tiêu của tất cả sự lao động là sản xuất, hoặc thành tựu, và với hai điều này, phải có suy tính trước, có hệ thống, kế hoạch, trí tuệ, và mục đích chính đáng, cũng như cả mồ hôi. Có vẻ như đang làm việc không có nghĩa là làm việc.
Being busy does not always mean real work. The object of all work is production or accomplishment and to either of these ends there must be forethought, system, planning, intelligence, and honest purpose, as well as perspiration. Seeming to do is not doing.

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Việc tự nhiên cần làm là lao động – để nhận ra rằng sự thịnh vượng và hạnh phúc chỉ có thể đạt được thông qua nỗ lực thực sự.
The natural thing to do is to work – to recognize that prosperity and happiness can be obtained only through honest effort.

Chưa ai chết đuối trong mồ hôi của chính mình.
Nobody ever drowned in his own sweat.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cảm hứng là có thật, nhưng nó phải tìm thấy bạn khi bạn đang làm việc.
Inspiration exists, but it must find you working.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta giàu vì biết lao động, giàu hơn nữa vì biết tiết kiệm chi tiêu.

Cảm hứng tồn tại thật, nhưng nó phải tìm thấy ta khi ta đang làm việc.
Inspiration exists, but it has to find us working.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn ngữ phải là tạo phẩm chung của thi sĩ và người lao động chân tay.
Language ought to be the joint creation of poets and manual workers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lao động làm ta khuây khỏa được nỗi buồn, tiết kiệm được thời gian, chữa khỏi được bệnh lười biếng.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi có một tham vọng lớn, đó là chết vì kiệt sức thay vì buồn chán.
I’ve got a great ambition to die of exhaustion rather than boredom.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Làm nhiều hơn chỉ có mặt: hãy tham gia.
Làm nhiều hơn chỉ quan tâm: hãy giúp đỡ.
Làm nhiều hơn chỉ tin tưởng: hãy thực hành.
Làm nhiều hơn chỉ biết điều: hãy tử tế.
Làm nhiều hơn chỉ tha thứ: hãy biết quên.
Làm nhiều hơn chỉ ước mong: hãy lao động.
Do more than belong: participate.
Do more than care: help.
Do more than believe: practice.
Do more than be fair: be kind.
Do more than forgive: forget.
Do more than dream: work.

Một, hãy nhớ ngước lên những vì sao chứ đừng cúi xuống nhìn chân. Hai, đừng từ bỏ lao động. Lao động cho bạn ý nghĩa và mục đích, và cuộc đời trống rỗng nếu không có nó. Ba, nếu bạn đủ may mắn để tìm được tình yêu, hãy nhớ nó luôn ở đó và đừng ném nó đi.
One, remember to look up at the stars and not down at your feet. Two, never give up work. Work gives you meaning and purpose and life is empty without it. Three, if you are lucky enough to find love, remember it is there and don’t throw it away.

Cuộc sống làm bạn buồn chán ư? Hãy lao vào công việc bạn tin tưởng bằng tất cả trái tim, sống vì nó, chết vì nó, và bạn sẽ tìm thấy thứ hạnh phúc tưởng chừng như không bao giờ đạt được.
Are you bored with life? Then throw yourself into some work you believe in with all your heart, live for it, die for it, and you will find happiness that you had thought could never be yours.

Lý do tại sao lo âu lại giết nhiều người hơn sự lao động là vì nhiều người lo âu hơn là lao động.
The reason why worry kills more people than work is that more people worry than work.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn dậy sớm vào buổi sáng và bạn làm việc cả ngày. Đó là bí mật duy nhất.
You get up early in the morning and you work all day. That’s the only secret.

Tác giả:
Từ khóa: ,