Từ khóa: Mục tiêu

Chẳng phải là ‘khiến mình không buồn chán’ cũng là một trong những mục tiêu chính của cuộc đời sao?
Isn’t ‘not to be bored’ one of the principal goals of life?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy hành động! Một bước vận động sẽ đưa bạn tới gần mục tiêu hơn một dặm ý định.
Take action! An inch of movement will bring you closer to your goals than a mile of intention.

Chúng ta sinh ra trên trái đất này bằng hai bàn tay không. Nhưng mục tiêu của đời người là phải làm được một cái gì đó cho cuộc đời.
우리는 빈 손으로 이 세상에 태어났다. 그러나 인생의 목표는 무(아무것도 없는 것)에서 무엇인가를 만들어 내는 것이다.

Bí mật tốt nhất trong đời là không có bí mật nào. Cho dù mục tiêu của bạn là gì. Bạn có thể đạt tới nếu bạn sẵn lòng lao động.
The big secret in life is there is no secret. Whatever your goal. You can get there if you’re willing to work.

Thành công là tiến trình không ngừng biến một mục tiêu hay lý tưởng đáng giá trở thành hiện thực.
Success is the progressive realization of a worthy goal or ideal.

Vẫn hợp lý khi chúng ta giữ sự hoàn hảo trong tầm mắt để luôn luôn hướng tới nó, cho dù chúng ta biết nó không bao giờ có thể chạm đến.
It is reasonable to have perfection in our eye that we may always advance toward it, though we know it can never be reached.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người có ý chí vượt qua tất cả sự nặng nhọc có thể đạt được bất cứ mục tiêu nào.
The person who has the will to undergo all labor may win any goal.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cảm giác trống rỗng là một triệu chứng cho thấy bạn đang sống không sáng tạo. Hoặc bạn không có mục tiêu đủ quan trọng cho mình, hoặc bạn đang không sử dụng tài năng và nỗ lực trong cuộc đấu tranh vươn tới mục tiêu quan trọng.
Emptiness is a symptom that you are not living creatively. You either have no goal that is important enough to you, or you are not using your talents and efforts in a striving toward an important goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người ta không lười biếng. Chỉ đơn giản là họ có mục tiêu thấp kém – hay nói cách khác, mục tiêu không truyền cảm hứng cho họ.
People are not lazy. They simply have impotent goals – that is, goals that do not inspire them.

Rất nhiều người bướng bỉnh theo đuổi con đường mình đã chọn, chỉ có số ít theo đuổi mục tiêu.
Many are stubborn in pursuit of the path they have chosen, few in pursuit of the goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những điều tốt đẹp không đến với những người ngu ngốc chờ đợi, mà chỉ đển với những người theo đuổi mục tiêu và ước mơ của mình.

Tương lai không tốt đẹp hơn nhờ hy vọng, nó tốt đẹp hơn nhờ hoạch định. Và để hoạch định cho tương lai, chúng ta cần mục tiêu.
The future does not get better by hope, it gets better by plan. And to plan for the future we need goals.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đầu tiên, có một lý tưởng rõ ràng, xác định và thiết thực. Thứ hai, có những tiềm lực cần thiết để đạt được mục tiêu; tri thức, tiền bạc, vật chất, và phương pháp. Thứ ba, hướng tất cả tiềm lực vào mục tiêu đó.
First, have a definite, clear practical ideal; a goal, an objective. Second, have the necessary means to achieve your ends; wisdom, money, materials, and methods. Third, adjust all your means to that end.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta bị ngăn khỏi mục tiêu không phải bởi chướng ngại mà bởi con đường thênh thang hơn dẫn đến mục tiêu kém cỏi hơn.
We are kept from our goal not by obstacles but by a clear path to a lesser goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta đều phải có một chủ đề, một mục tiêu, một mục đích trong đời. Nếu bạn không biết mình đang hướng đến đâu, bạn không có mục tiêu. Mục tiêu của tôi là sống theo cách sao cho khi tôi qua đời, người ta có thể nói, bà ấy đã quan tâm.
We must have a theme, a goal, a purpose in our lives. If you don’t know where you’re aiming, you don’t have a goal. My goal is to live my life in such a way that when I die, someone can say, she cared.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Trở ngại là những thứ đáng sợ mà bạn nhìn thấy khi đưa mắt chệch khỏi mục tiêu.
Obstacles are those frightful things you see when you take your eyes off your goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Điểm khởi đầu cho thành công lớn trong đời bạn bắt đầu khi bạn bắt buộc bản thân chỉ nghĩ và nói về điều bạn muốn và nhất quyết không nghĩ và nói về bất kỳ điều gì bạn không muốn.
The starting point of great success in your life begins, in the simplest terms, when you discipline yourself to think and talk about only the things you want and refuse to think and talk about anything you don’t want.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn dạy con cái cảm thấy rằng chúng có thể đạt được bất kỳ mục tiêu hay nhiệm vụ nào chúng quyết tâm, bạn sẽ là một bậc phụ huynh thành công và bạn đã cho con cái lời chúc phúc tốt đẹp nhất.
If you raise your children to feel that they can accomplish any goal or task they decide upon, you will have succeeded as a parent and you will have given your children the greatest of all blessings.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn đặt mục tiêu và theo đuổi chúng với tất cả lòng quyết tâm, tài năng sẽ đưa bạn tới những nơi khiến bạn phải ngạc nhiên.
If you set goals and go after them with all the determination you can muster, your gifts will take you places that will amaze you.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Kỷ luật là cầu nối giữa mục tiêu và thành tựu.
Discipline is the bridge between goals and accomplishment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người biết mọi lĩnh vực ít khi giỏi lĩnh vực nào. Hãy tập trung tất cả nỗ lực vào một mục tiêu chủ chốt nhất định.
The jack-of-all-trades seldom is good at any. Concentrate all of your efforts on one definite chief aim.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ai cũng có thể thực hiện phép màu, ai cũng có thể chạm đến mục tiêu, nếu anh ta có thể nghĩ, nếu anh ta có thể chờ đợi, nếu anh ta có thể kiên trì.
Everyone can perform magic, everyone can reach his goals, if he is able to think, if he is able to wait, if he is able to fast.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trở ngại là thứ mà người ta thấy khi mắt nhìn chệch khỏi mục tiêu.
Obstacles are things a person sees when he takes his eyes off his goal.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống có ý nghĩa khi bạn có động lực, đặt mục tiêu và theo đuổi chúng không gì ngăn cản được.
Life takes on meaning when you become motivated, set goals and charge after them in an unstoppable manner.

Tác giả:
Từ khóa: ,