Từ khóa: Ngôn ngữ

Tâm thật quý nhất là sáng suốt, trung hậu, tướng mạo quý nhất là chính đại, ngôn ngữ quý nhất là giản dị, và chân thật.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn ngữ là y phục của tư duy.
Language is the dress of thought.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Âm nhạc là một loại ngôn ngữ hài hòa.
Music is a kind of harmonious language.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu tư duy làm ngôn ngữ đồi bại, thì ngôn ngữ cũng có thể làm đồi bại tư duy.
But if thought corrupts language, language can also corrupt thought.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Với nhà văn, chỉ có một hình thức ái quốc tồn tại: thái độ của anh ta với ngôn ngữ.
For a writer, only one form of patriotism exists: his attitude toward language.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thi ca không phải là vấn đề cảm xúc, nó là vấn đề ngôn ngữ. Thi ca là ngôn ngữ tạo ra cảm xúc.
Poetry is not a matter of feelings, it is a matter of language. It is language which creates feelings.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu người Roman bắt buộc phải học Latin, họ sẽ không bao giờ có đủ thời gian để đi chinh phục thế giới.
If the Romans had been obliged to learn Latin, they would never have found time to conquer the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn ngữ của âm nhạc là ngôn ngữ chung của tất cả mọi thế hệ và mọi dân tộc; ai cũng hiểu được nó, bởi nó được hiểu bằng trái tim.
The language of music is common to all generations and nations; it is understood by everybody, since it is understood with the heart.

Nếu bạn nói với một người bằng ngôn ngữ mà anh ta hiểu, điều bạn nói sẽ đi được vào đầu đối phương. Nếu bạn nói với người đó bằng ngôn ngữ của anh ta, điều bạn nói sẽ đi tới con tim.
If you talk to a man in a language he understands, that goes to his head. If you talk to him in his language, that goes to his heart.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Toán học là một ngôn ngữ trong sáng – ngôn ngữ của khoa học. Nó là độc nhất vô nhị trong các ngôn ngữ vì khả năng cho phép cách thể hiện chính xác cho mỗi ý nghĩ hay khái niệm có thể sắp xếp hệ thống.
Mathematics is pure language – the language of science. It is unique among languages in its ability to provide precise expression for every thought or concept that can be formulated in its terms.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn ngữ chính trị được tạo ra để khiến những lời dối trá nghe đúng thật, những kẻ sát nhân tỏ ra đáng kính trọng, và khiến gió có vẻ như rắn chắc.
Political language is designed to make lies sound truthful and murder respectable, and to give an appearance of solidity to pure wind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nụ cười là ngôn ngữ của yêu thương.
Smiles are the language of love.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Điều bạn nghe thấy phụ thuộc vào bạn tập trung tai của mình như thế nào. Ta không nói về việc tạo ra một ngôn ngữ mới, mà đúng hơn là tạo ra những cách nhìn mới về một ngôn ngữ đã tồn tại sẵn.
What you hear depends on how you focus your ear. We’re not talking about inventing a new language, but rather inventing new perceptions of existing languages.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn ngữ là rượu trên môi.
Language is wine upon the lips.

Tác giả:
Từ khóa:

Ngôn ngữ mới khác biệt với cuộc sống làm sao. Tôi phải làm thế nào mới khiến chúng vừa vặn với nhau? Tôi kết nối chúng thế nào đây?
Language is so different from life. How am I supposed to fit the one into the other? How can I bring them together?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngôn ngữ phải là tạo phẩm chung của thi sĩ và người lao động chân tay.
Language ought to be the joint creation of poets and manual workers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Biết ngôn ngữ thứ hai là sở hữu linh hồn thứ hai.
To have another language is to possess a second soul.

Tác giả:
Từ khóa:

Vẻ đẹp của ngôn ngữ là kính cẩn mà ôn hòa.
言語之美,穆穆皇皇。Ngôn ngữ chi mĩ, mục mục hoàng hoàng.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người không biết chút nào về ngoại ngữ chẳng biết gì về ngôn ngữ của chính mình.
Those who know nothing of foreign languages know nothing of their own.

Tác giả:
Từ khóa: