Từ khóa: Tha thứ

“An eye for an eye” (Ăn miếng trả miếng) chỉ khiến cả thế giới mù thôi.
An eye for an eye only ends up making the whole world blind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không khoan dung chúng sinh, không tha thứ chúng sinh, khổ là chính mình.
不宽恕众生,不原谅众生,是苦了你自己。

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tình yêu thương luôn là biện pháp để chữa lành mọi vết thương. Và con đường dẫn đến tình yêu thương là sự tha thứ. Tha thứ hòa tan oán ghét.
Love is always the answer to healing of any sort. And the pathway to love is forgiveness. Forgiveness dissolves resentment.

Anh muốn vui trong chốc lát: Hãy trả thù! Anh muốn yên vui mãi mãi: Hãy tha thứ!

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một người nếu tự đáy lòng không thể tha thứ cho kẻ khác, thì lòng họ sẽ không bao giờ được thanh thản.
一个人如果不能从内心去原谅别人,那他就永远不会心安理得。

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự tha thứ.
The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tha thứ là điều mà chúng ta nên học nhất. Đó là cách thức duy nhất để chúng ta chuộc lại lỗi lầm. Tha thứ cho những điều không tốt đẹp của thế giới, tha thứ cho người khác vì những tổn thương họ gây ra cho ta, tha thứ cho những tính xấu, như thế mới khiến cho tâm hồn lúc nào cũng được thoải mái.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trong những lạc thú bền vững nhất mà bạn có thể trải nghiệm là cảm xúc nảy sinh khi bạn thực tâm tha thứ cho kẻ thù – dù người đó có biết hay không.
One of the most lasting pleasures you can experience is the feeling that comes over you when you genuinely forgive an enemy – whether he knows it or not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những lúc chúng ta tha thứ cho một người không phải vì chúng ta thật lòng muốn tha thứ mà chỉ vì chúng ta không muốn mất họ. Không muốn mất họ, chúng ta chỉ còn cách giả vờ tha thứ cho họ. Một mối tình có thể bắt đầu lại bằng tình yêu nhưng hoàn toàn không thể bắt đầu lại bằng sự tha thứ.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi biết tha thứ bạn sẽ mỉm cười nhiều hơn, biết cảm nhận sâu sắc và dễ thông cảm với người khác.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Làm nhiều hơn chỉ có mặt: hãy tham gia.
Làm nhiều hơn chỉ quan tâm: hãy giúp đỡ.
Làm nhiều hơn chỉ tin tưởng: hãy thực hành.
Làm nhiều hơn chỉ biết điều: hãy tử tế.
Làm nhiều hơn chỉ tha thứ: hãy biết quên.
Làm nhiều hơn chỉ ước mong: hãy lao động.
Do more than belong: participate.
Do more than care: help.
Do more than believe: practice.
Do more than be fair: be kind.
Do more than forgive: forget.
Do more than dream: work.

Sự tha thứ là chìa khóa mở cánh cửa oán trách và chiếc còng tay của hận thù. Nó là thứ sức mạnh có thể phá vỡ xiềng xích của cay đắng và gông cùm của lòng ích kỷ.
Forgiveness is the key that unlocks the door of resentment and the handcuffs of hate. It is a power that breaks the chains of bitterness and the shackles of selfishness.

Trước khi bạn nói, hãy lắng nghe.
Trước khi bạn viết, hãy nghĩ.
Trước khi bạn tiêu pha, hãy kiếm được.
Trước khi bạn đầu tư, hãy tìm hiểu.
Trước khi bạn phê phán, hãy chờ đợi.
Trước khi bạn cầu nguyện, hãy tha thứ.
Trước khi bạn bỏ cuộc, hãy thử.
Trước khi bạn nghỉ hưu, hãy tiết kiệm.
Trước khi bạn chết, hãy cho đi.
Before you speak, listen.
Before you write, think.
Before you spend, earn.
Before you invest, investigate.
Before you criticize, wait.
Before you pray, forgive.
Before you quit, try.
Before you retire, save.
Before you die, give.

Thù ghét là sâu mọt đục khoét người ta, làm cho người ta chóng xấu, chóng già, chóng chết. Yêu thương và tha thứ là suối nước cam lồ tưới vào lòng người, làm cho người tươi đẹp, trẻ dai và sống mãi.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy luôn tha thứ cho kẻ thù; không gì làm họ bực mình hơn thế.
Always forgive your enemies; nothing annoys them so much.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người xin lỗi đầu tiên là người dũng cảm nhất. Người tha thứ đầu tiên là người kiên cường nhất. Người từ bỏ đầu tiên là người hạnh phúc nhất.

Hãy luôn cố để làm người đầu tiên: người đầu tiên gật đầu, người đầu tiên cười, người đầu tiên khen ngợi, và người đầu tiên tha thứ.
Strive to be first: first to nod, first to smile, first to compliment, and first to forgive.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thương tổn có thể được tha thứ, nhưng không bị lãng quên.
Injuries may be forgiven, but not forgotten.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tha thứ cho một người thì khá đơn giản, nhưng để tiếp tục tin tưởng lại là điều không hề dễ dàng.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng lắng nghe những người cho rằng ta nên giận dữ với kẻ thù, và tin rằng điều này là to lớn và đáng nể. Không gì đáng được ca ngợi, không gì minh chứng rõ rệt hơn cho một tâm hồn lớn lao và cao quý, hơn sự khoan dung sẵn lòng tha thứ.
Let us not listen to those who think we ought to be angry with our enemies, and who believe this to be great and manly. Nothing is so praiseworthy, nothing so clearly shows a great and noble soul, as clemency and readiness to forgive.

Hãy tha thứ cho tất cả những ai đã xúc phạm bạn, không phải vì họ, mà vì chính bạn.
Forgive all who have offended you, not for them, but for yourself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống là một chuyến phiêu lưu vào miền khoan thứ.
Life is an adventure in forgiveness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một người nếu tự đáy lòng không thể tha thứ cho kẻ khác, thì lòng họ sẽ không bao giờ được thanh thản.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự trả thù cao quý nhất chính là tha thứ.
The noblest revenge is to forgive.

Tác giả:
Từ khóa: , ,