Từ khóa: Tri thức

Tri thức trong đầu và đạo đức trong tim, thời gian cống hiến để nghiên cứu và lao động thay vì hình thức và lạc thú, đó là cách để trở nên hữu dụng, và nhờ vậy, có được hạnh phúc.
Knowledge in the head and virtue in the heart, time devoted to study or business, instead of show and pleasure, are the way to be useful and consequently happy.

Trong vũ trụ này, có những thứ đã được biết, và những thứ chưa biết đến, và ở giữa, có những cánh cửa.
In the universe, there are things that are known, and things that are unknown, and in between, there are doors.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có thứ bạn có thể cho người khác, và có thứ bạn không thể cho anh ta, trừ phi anh ta sẵn lòng vươn tay ra nhận lấy, và trả cái giá để biến nó trở thành một phần của mình. Nguyên tắc này đúng với học hỏi, phát triển tài năng, tiếp thu tri thức, luyện thành kỹ năng, và học tất cả những bài học của cuộc đời.
There are some things you can give another person, and some things you cannot give him, except as he is willing to reach out and take them, and pay the price of making them a part of himself. This principle applies to studying, to developing talents, to absorbing knowledge, to acquiring skills, and to the learning of all the lessons of life.

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già.
If we do not plant knowledge when young, it will give us no shade when we are old.

Tri thức đi lệch khỏi công lý có thể gọi là sự xảo quyệt hơn là trí tuệ.
Knowledge which is divorced from justice may be called cunning rather than wisdom.

Sự tương tác giữa tri thức và kỹ năng với trải nghiệm là chìa khóa của việc học hỏi.
The interaction of knowledge and skills with experience is key to learning.

Chỉ có một điều tốt, tri thức, và một điều xấu, sự ngu dốt.
There is only one good, knowledge, and one evil, ignorance.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy sống và hành động trong giới hạn của tri thức mình có và hãy mở rộng tri thức tới giới hạn của cuộc đời mình.
Live and act within the limit of your knowledge and keep expanding it to the limit of your life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy nhớ, bạn của tôi, rằng tri thức mạnh hơn trí nhớ, và chúng ta không nên tin thứ yếu hơn.
Remember my friend, that knowledge is stronger than memory, and we should not trust the weaker.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có thứ thậm chí còn đáng giá cho nền văn minh hơn sự uyên thâm, và đó là tính cách.
There is something even more valuable to civilization than wisdom, and that is character.

Các giác quan, những nhà thám hiểm thế giới, mở ra cánh cửa vào tri thức.
The senses, being the explorers of the world, open the way to knowledge.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi mạnh dạn theo đuổi tri thức, không bao giờ sợ hãi theo đuổi sự thật và lý trí tới bất cứ cái đích nào chúng dẫn đường.
I was bold in the pursuit of knowledge, never fearing to follow truth and reason to whatever results they led.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi không có quyền gọi mình là người biết. Tôi đã và vẫn mãi là kẻ kiếm tìm, nhưng tôi đã ngừng chất vấn sách và các vì sao; tôi bắt đầu lắng nghe lời truyền thụ mà dòng máu của mình thì thầm. Câu chuyện của tôi không dễ chịu, nó không ngọt ngào và hài hòa như những câu chuyện được sáng tác; nó thấm đượm sự khờ khạo và hoang mang, sự điên rồ và những giấc mơ, giống như cuộc đời của tất cả những người không còn muốn tự lừa dối bản thân.
I have no right to call myself one who knows. I was one who seeks, and I still am, but I no longer seek in the stars or in books; I’m beginning to hear the teachings of my blood pulsing within me. My story isn’t pleasant, it’s not sweet and harmonious like the invented stories; it tastes of folly and bewilderment, of madness and dream, like the life of all people who no longer want to lie to themselves.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhiệt huyết thiếu đi tri thức chỉ là lửa thiếu đi ánh sáng.
Zeal without knowledge is fire without light.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phạm vi của kiến thức là để lên tiếng, và quyền lợi của sự sáng suốt là lắng nghe.
It is the province of knowledge to speak, and it is the privilege of wisdom to listen.

Tri thức là sức mạnh tiềm năng duy nhất.
Knowledge is only potential power.

Am hiểu tự hào vì mình biết quá nhiều; khôn ngoan nhún nhường rằng mình chỉ biết đến thế.
Knowledge is proud that it knows so much; wisdom is humble that it knows no more.

Đức hạnh khó có được hơn tri thức của thế giới và, nếu đánh mất ở người thanh niên, khó khi nào tìm lại được.
Virtue is harder to be got than knowledge of the world and, if lost in a young man, is seldom recovered.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có ba loại người; yêu tri thức, yêu danh dự, và yêu lợi lộc.
There are three classes of men; lovers of wisdom, lovers of honor, and lovers of gain.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tri thức đạt được qua học hỏi; sự tin tưởng đạt được qua nghi ngờ; kỹ năng đạt được qua rèn luyện; tình yêu thương đạt được qua yêu thương.
Knowledge is gained by learning; trust by doubt; skill by practice; and love by love.

Tự nhiên là nguồn của mọi tri thức thật sự. Tự nhiên có lý lẽ riêng, luật lệ riêng, tự nhiên không có hệ quả khi không óc nguyên nhân, không có sáng tạo khi không cần thiết.
Nature is the source of all true knowledge. She has her own logic, her own laws, she has no effect without cause nor invention without necessity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đau khổ là tri thức, người biết nhiều nhất bi thương nhiều nhất, cây tri thức không phải cây đời.
Sorrow is knowledge, those that know the most must mourn the deepest, the tree of knowledge is not the tree of life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đức khiêm nhường đến từ tri thức; sức mạnh đến từ sự hy sinh.
Humble because of knowledge; mighty by sacrifice.

Tôi tự nhủ: tôi sáng suốt hơn người này; cả hai chúng tôi có lẽ đều chẳng ai biết thứ gì thật sự tốt, nhưng anh ta nghĩ mình có tri thức trong khi thực ra là không, còn tôi không có tri thức và không nghĩ mình có.
I thought to myself: I am wiser than this man; neither of us probably knows anything that is really good, but he thinks he has knowledge, when he has not, while I, having no knowledge, do not think I have.

Tác giả:
Từ khóa: ,