Từ khóa: Tri thức

Tôi là người thông thái nhất trên đời, vì tôi biết một điều, rằng tôi chẳng biết gì cả.
I am the wisest man alive, for I know one thing, and that is that I know nothing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tri thức về quá khứ và về địa danh là vật trang trí và thực phẩm của trí tuệ con người.
Knowledge of the past and of the places of the earth is the ornament and food of the mind of man.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thông tin không phải là kiến thức.
Information is not knowledge.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có tài sản nào quý bằng trí thông minh, không vinh quang nào lớn hơn học vấn và hiểu biết.

Thậm chí khi có tài năng, văn hóa, tri thức, nếu không có sự chính trực, không thể đi đến gốc rễ mọi việc.
Even where there is talent, culture, knowledge, if there is not earnestness, it does not go to the root of things.

Tri thức đi lệch khỏi công lý có thể gọi là sự xảo quyệt hơn là trí tuệ.
Knowledge which is divorced from justice may be called cunning rather than wisdom.

Đức tin có thể bị thao túng. Chỉ tri thức là nguy hiểm.
Belief can be manipulated. Only knowledge is dangerous.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quyết định tốt được lập dựa trên sự hiểu biết, chứ không phải dựa trên những con số.
A good decision is based on knowledge, and not on numbers.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự ngu dốt là lời nguyền rủa của Chúa trời; tri thức là đôi cánh đưa ta bay tới thiên đường.
Ignorance is the curse of God; knowledge is the wing wherewith we fly to heaven.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nguồn tri thức duy nhất là kinh nghiệm.
The only source of knowledge is experience.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tri thức là thứ tốt đẹp, và mẹ Eva cũng nghĩ như vậy; nhưng nàng bị trừng phạt quá nặng nề vì nó, đến nỗi hầu hết con gái nàng đều sợ hãi nó từ thủa ấy.
Well, knowledge is a fine thing, and mother Eve thought so; but she smarted so severely for hers, that most of her daughters have been afraid of it since.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu y học phổ cập cho con người sự sáng suốt cũng như tri thức, đó sẽ là sự bảo vệ tốt nhất đối với những bác sĩ có kỹ thuật và được đào tạo tốt.
If popular medicine gave the people wisdom as well as knowledge, it would be the best protection for scientific and well-trained physicians.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những gì sách dạy chúng ta cũng giống như lửa. Chúng ta lấy nó từ nhà hàng xóm, thắp nó trong nhà ta, đem nó truyền cho người khác, và nó trở thành tài sản của tất cả mọi người.
The instruction we find in books is like fire. We fetch it from our neighbours, kindle it at home, communicate it to others, and it becomes the property of all.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự tương tác giữa tri thức và kỹ năng với trải nghiệm là chìa khóa của việc học hỏi.
The interaction of knowledge and skills with experience is key to learning.

Hành vi của con người bắt đầu từ ba nguồn chính: khao khát, cảm xúc, và tri thức.
Human behavior flows from three main sources: desire, emotion, and knowledge.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Am hiểu tự hào vì mình biết quá nhiều; khôn ngoan nhún nhường rằng mình chỉ biết đến thế.
Knowledge is proud that it knows so much; wisdom is humble that it knows no more.

Phạm vi của kiến thức là để lên tiếng, và quyền lợi của sự sáng suốt là lắng nghe.
It is the province of knowledge to speak, and it is the privilege of wisdom to listen.

Có ba loại người; yêu tri thức, yêu danh dự, và yêu lợi lộc.
There are three classes of men; lovers of wisdom, lovers of honor, and lovers of gain.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đau khổ là tri thức, người biết nhiều nhất bi thương nhiều nhất, cây tri thức không phải cây đời.
Sorrow is knowledge, those that know the most must mourn the deepest, the tree of knowledge is not the tree of life.

Tác giả:
Từ khóa: , ,