Từ khóa: Niềm tin

Cuồng tín là sự bồi thường quá đà cho ngờ vực.
Fanaticism is overcompensation for doubt.

Người ta sống nhờ tin vào điều gì đó: không phải nhờ bàn luận và tranh cãi về quá nhiều thứ.
A man lives by believing something: not by debating and arguing about many things.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lấy một chén yêu thương, hai chén trung thành, ba chén tha thứ, bốn lít niềm tin và một thùng tiếng cười. Dùng niềm tin để trộn kỹ yêu thương và trung thành; pha với sự dịu dàng, lòng tốt và thấu hiểu. Cho thêm tình bạn và hy vọng. Rắc thật nhiều tiếng cười. Dùng nắng trời để nướng. Thường xuyên bao lại với nhiều cái ôm. Hãy hào phóng đem các phần ăn ra mời mỗi ngày.
Take one cup of love, two cups of loyalty, three cups of forgiveness, four quarts of faith and one barrel of laughter. Take love and loyalty and mix them thoroughly with faith; blend with tenderness, kindness and understanding. Add friendship and hope. Sprinkle abundantly with laughter. Bake it with sunshine. Wrap it regularly with lots if hugs. Serve generous helpings daily.

Khi bạn đặt niềm tin, hy vọng và yêu thương lại bên nhau, bạn có thể nuôi dạy những đứa trẻ tích cực trong một thế giới tiêu cực.
When you put faith, hope and love together, you can raise positive kids in a negative world.

Không phải các sự kiện trong đời định hình ta, mà chính là niềm tin của ta về ý nghĩa của những sự kiện đó.
It’s not the events of our lives that shape us, but our beliefs as to what those events mean.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta được vũ trang hai lần nếu chúng ta chiến đấu với niềm tin.
We are twice armed if we fight with faith.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đôi khi cuộc đời sẽ ném gạch vào đầu bạn. Đừng đánh mất niềm tin.
Sometimes life is going to hit you in the head with a brick. Don’t lose faith.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu không có niềm tin thì sẽ không bao giờ là mãi mãi.
Và nếu không có lòng chân thành thì mọi thứ cũng bằng không.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Niềm tin… phải được gia cố bằng lý lẽ… khi niềm tin mù, nó sẽ chết đi.
Faith… must be enforced by reason… when faith becomes blind it dies.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính niềm tin vào điều gì đó và lòng nhiệt huyết vì điều gì đó làm cuộc đời đáng sống.
It’s faith in something and enthusiasm for something that makes a life worth living.

Khát vọng được củng cố bởi niềm tin sẽ không biết đến từ bất khả thi.
Desire backed by faith knows no such word as impossible.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những viên đá nền móng cho thành công cân bằng là trung thực, chí khí, chính trực, niềm tin, yêu thương và trung thành.
The foundation stones for a balanced success are honesty, character, integrity, faith, love and loyalty.

Tôi không bị mắc kẹt với niềm tin rằng thử thách xuất hiện để níu chân ta lại. Tôi hào hứng với niềm tin rằng thử thách xuất hiện để giúp ta tiến về phía trước – và đó là sự khác biệt. Đó là sự khác biệt duy nhất giữa những người đang sống một cuộc đời nhiệt huyết, đáng tự hào và những người cảm thấy buồn bã hay những người già đi và cảm thấy mình không biết mình đang làm gì nữa.
I’m not stuck in this belief that challenges are given to us to hold us back. I am lifted up by the belief that challenges are here to help us move forwards – and that is the difference. That is the only difference between people who are living a passionate, proud life and people who feel sad or people who get older and feel like they don’t know what they’re doing anymore.

Một lượng nhỏ những tinh thần quyết tâm được nung nấu bởi niềm tin son sắt vào sứ mệnh của mình có thể làm thay đổi dòng lịch sử.
A small body of determined spirits fired by an unquenchable faith in their mission can alter the course of history.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đây là nơi bạn sẽ thắng cuộc chiến – trong tâm hồn của chính mình.
This is where you will win the battle – in the playhouse of your mind.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối.
Faith is knowing there is an ocean because you have seen a brook.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Niềm tin và sự nghi ngờ cùng đồng hành, chúng bù đắp lẫn nhau. Người không bao giờ nghi ngờ sẽ không bao giờ thực sự tin tưởng.
Faith and doubt go hand in hand, they are complementaries. One who never doubts will never truly believe.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Điều bạn tin tưởng mạnh mẽ trở thành hiện thực của bạn.
Whatever you believe with feeling becomes your reality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Niềm tin tạo ra hiện thực.
Belief creates the actual fact.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta bảo tình yêu là sự sống; nhưng tình yêu không có hy vọng và niềm tin là cái chết đau đớn.
Love, we say, is life; but love without hope and faith is agonizing death.

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.
Optimism is a seed sown in the soil of faith; pessimism is a seed hoarded in the vault of doubt.

Niềm tin có quyền năng sáng tạo và quyền năng hủy diệt. Con người có khả năng kỳ diệu để nắm lấy bất kỳ trải nghiệm nào trong đời và tạo ra một ý nghĩa hoặc phá bỏ quyền năng của mình hoặc có thể cứu mạng mình theo nghĩa đen.
Beliefs have the power to create and the power to destroy. Human beings have the awesome ability to take any experience of their lives and create a meaning that disempowers them or one that can literally save their lives.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu bạn chấp nhận một niềm tin giới hạn, thì nó sẽ trở thành sự thực với bạn.
If you accept a limiting belief, then it will become a truth for you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tại đây con đường của con người chia ngả. Nếu bạn muốn tìm kiếm hạnh phúc và sự bình yên trong tâm hồn, hãy tin tưởng; nếu bạn muốn tìm kiếm sự thật, hãy dò hỏi rõ.
Here the ways of men divide. If you wish to strive for peace of soul and happiness, then believe; if you wish to be a disciple of truth, then inquire.