Từ khóa: Dịu dàng

Văn hóa khiến tất cả con người trở nên dịu dàng.
Culture makes all men gentle.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nụ hôn là bí mật được nói vào miệng thay vào nói vào tai; chúng là thông điệp của tình yêu và sự dịu dàng.
A kiss is a secret told to the mouth instead of the ear; kisses are the messengers of love and tenderness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi hiểu ra rằng những thứ quan trọng nhất là sự dịu dàng và lòng tốt. Tôi không thể sống thiếu chúng.
I have understood that the most important things are tenderness and kindness. I can’t do without them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự dịu dàng, hy sinh và hào phóng không là tài sản riêng của bất cứ chủng tộc hay tôn giáo nào.
Gentleness, self-sacrifice and generosity are the exclusive possession of no one race or religion.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn nghĩ không ai có thể nghe được suy nghĩ của mình, nhưng sự thật là… bạn có thể tử tế và dịu dàng nhờ suy nghĩ của mình.
You think no one can hear your thoughts, but the truth is… you can be kind and gentle with your thoughts.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Có hai thứ cao cả nhất, đó là sự ngọt ngào và ánh sáng.
The two noblest of things, which are sweetness and light.

Tác giả:
Từ khóa:

Không gì mạnh mẽ như sự dịu dàng, không gì dịu dàng như sức mạnh chân chính.
Nothing is so strong as gentleness, nothing so gentle as real strength.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy tử tế. Hãy dịu dàng. Và hãy bắt đầu với bản thân mình.
Be kind. Be gentle. And start with yourself.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không thể nhầm lẫn sự dịu dàng thật sự, Nó khẽ khàng và không thể nghe thấy.
Real tenderness can’t be confused, It’s quiet and can’t be heard.

Tác giả:
Từ khóa:

Những con người đẹp nhất là những người từng bị đánh bại, từng đau khổ, từng tranh đấu, từng mất mát, và đã tìm được đường ra khỏi vực sâu. Những người này có lòng cảm kích, sự nhạy cảm và thấu hiểu đối với cuộc đời, cuộc đời đã làm họ tràn đầy sự cảm thông, sự dịu dàng và quan tâm yêu thương sâu sắc. Người đẹp không tự nhiên mà có.
The most beautiful people are those who have known defeat, known suffering, known struggle, known loss, and have found their way out of the depths. These persons have an appreciation, a sensitivity, and an understanding of life that fills them with compassion, gentleness, and a deep loving concern. Beautiful people do not just happen.

Lấy một chén yêu thương, hai chén trung thành, ba chén tha thứ, bốn lít niềm tin và một thùng tiếng cười. Dùng niềm tin để trộn kỹ yêu thương và trung thành; pha với sự dịu dàng, lòng tốt và thấu hiểu. Cho thêm tình bạn và hy vọng. Rắc thật nhiều tiếng cười. Dùng nắng trời để nướng. Thường xuyên bao lại với nhiều cái ôm. Hãy hào phóng đem các phần ăn ra mời mỗi ngày.
Take one cup of love, two cups of loyalty, three cups of forgiveness, four quarts of faith and one barrel of laughter. Take love and loyalty and mix them thoroughly with faith; blend with tenderness, kindness and understanding. Add friendship and hope. Sprinkle abundantly with laughter. Bake it with sunshine. Wrap it regularly with lots if hugs. Serve generous helpings daily.

Không gì mạnh mẽ hơn sự dịu dàng.
There is nothing stronger than gentleness.

Tác giả:
Từ khóa:

Bằng những phương thức nhẹ nhàng, ta có thể làm rung chuyển cả thế giới.
In a gentle way, you can shake the world.

Có những lúc, sự dịu dàng của đàn ông còn có sức công phá mạnh hơn nhiều so với của phụ nữ. Đó là bởi vì bản năng người mẹ trong phụ nữ dâng cao.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu không thể ở bên nhau thì đừng tạo ra bất cứ tín hiệu nào cho đối phương thêm hy vọng. Đây là điều dịu dàng nhất mà bạn dành cho đối phương.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi bắt đầu hiểu rằng sức mạnh của tôi nằm ở sự dịu dàng. Người lãnh đạo không phải kẻ độc tài, người lãnh đạo là người phục vụ.
I started understanding that my strength is my gentleness. A leader isn’t a dictator, a leader is a servant.

Dịu dàng cũng giống như một lớp son môi, đối với phụ nữ mà nói, chẳng qua chỉ là một lớp trang điểm, chỗ không cần thì có thể tùy ý để một bên, chỗ cần thì có thể tùy ý lấy thoa lên mặt.

Tác giả:
Từ khóa: