Từ khóa: Nhận thức

Một chức năng chính của nghệ thuật và tư duy là giải phóng cá nhân khỏi sự chuyên chế của nền văn hóa môi trường xung quanh và cho phép anh ta vượt ra khỏi nó và có sự tự chủ về nhận thức và phán đoán.
A primary function of art and thought is to liberate the individual from the tyranny of his culture in the environmental sense and to permit him to stand beyond it in an autonomy of perception and judgment.

Có những điều đã biết và có những điều chưa biết, và giữa chúng là cánh cửa dẫn tới nhận thức.
There are things known and there are things unknown, and in between are the doors of perception.

Ý thức là khi bạn nhận thức được điều gì đó, và lương tâm là khi bạn ước giá mà mình không nhận ra.
Conscious is when you are aware of something, and conscience is when you wish you weren’t.

Nhận thức về cái đẹp mà một bài kiểm tra đạo đức.
The perception of beauty is a moral test.

Nếu những cánh cửa của nhận thức được lau sạch, mọi thứ sẽ hiện lên với con người như chính bản chất của nó, sự vô cùng.
If the doors of perception were cleansed everything would appear to man as it is, infinite.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Là bất khả thi, hoặc rất khó, để chỉ dùng lý lẽ mà thay đổi nhận thức từ lâu đã hình thành do thói quen.
It is impossible, or not easy, to alter by argument what has long been absorbed by habit.

Quan trọng không phải là bạn nhìn gì mà là bạn thấy gì.
It’s not what you look at that matters, it’s what you see.

Tác giả:
Từ khóa:

Mắt không chịu trách nhiệm khi trí óc mới là thứ nhìn.
The eyes are not responsible when the mind does the seeing.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có nhận thức nào về đạo đức lại không dẫn tới điều gì đó bất tiện.
There is no moral precept that does not have something inconvenient about it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người hành động tàn bạo chừng nào hậu quả của nhận thức chỉ xuất hiện qua nguyên tắc trí nhớ, cũng giống như những bác sĩ thực nghiệm chỉ có thực hành mà thiếu đi lí thuyết.
Men act like brutes in so far as the sequences of their perceptions arise through the principle of memory only, like those empirical physicians who have mere practice without theory.

Cũng giống như đôi mắt của ta cần ánh sáng để nhìn, trí tuệ ta cần ý tưởng để nhận thức.
Just as our eyes need light in order to see, our minds need ideas in order to conceive.

Chúng ta sẽ thấy được rất ít nếu chúng ta phải hiểu điều ta thấy.
We shall see but a little way if we require to understand what we see.

Tác giả:
Từ khóa:

Trí tưởng tượng nghèo nàn khi phải chia tay cùng nhận thức.
Imagination is a poor matter when it has to part company with understanding.

Ngôn từ làm hai điều chính yếu: Chúng tạo ra thức ăn cho trí óc, cũng như tạo ra ánh sáng của sự thấu hiểu và nhận thức.
Words do two major things: They provide food for the mind and create light for understanding and awareness.

Tác giả:
Từ khóa: ,