Từ khóa: Hư vô

Nụ hôn cuối được trao cho hư vô.
The last kiss is given to the void.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trí óc hiện đại hoàn toàn lộn xộn. Kiến thức đã vươn mình tới mức cả thế giới lẫn trí tuệ của chúng ta đều không tìm được chỗ đặt chân nữa. Thực ra chúng ta đều khốn khổ vì thuyết hư vô.
The modern mind is in complete disarray. Knowledge has stretched itself to the point where neither the world nor our intelligence can find any foot-hold. It is a fact that we are suffering from nihilism.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta có thể coi cuộc đời mình là một hồi muộn phiền vô dụng trong sự yên lặng an lành của hư vô.
We can regard our life as a uselessly disturbing episode in the blissful repose of nothingness.

Tác giả:
Từ khóa:

Trí tưởng tượng của chúng ta rất phóng đại hiện thực, bởi ta luôn nghĩ về nó, và vì vậy mà hạ thấp vĩnh hằng, bởi ta không nghĩ về nó, khiến ta biến vĩnh hằng thành hư vô và hư vô thành vĩnh hằng.
Our imagination so magnifies the present, because we are continually thinking about it, and so reduces eternity, because we do not think about it, that we turn eternity into nothing and nothing into eternity, and all this is so strongly rooted within us that all our reason cannot save us from it.

Mỗi ngôn từ đều giống như vết ố không cần thiết lên sự im lặng và hư vô.
Every word is like an unnecessary stain on silence and nothingness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc chiến giữa tồn tại và hư vô là căn bệnh tiềm ẩn của thế kỷ hai mươi. Nỗi buồn chán giết nhiều sự tồn tại hơn là chiến tranh.
The war between being and nothingness is the underlying illness of the twentieth century. Boredom slays more of existence than war.

Con người đều không có khả năng thấy được hư vô mà từ đó mình xuất hiện, và vô cùng đang nuốt trọn lấy mình.
Man is equally incapable of seeing the nothingness from which he emerges and the infinity in which he is engulfed.

Tác giả:
Từ khóa: ,