Từ khóa: Động lực

Sự công nhận là mạnh nhất trong tất cả các kỹ thuật truyền động lực.
Recognition is the most powerful of all motivating techniques.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu một người đang đi trên con đường sai lầm, anh ta không cần động lực để tăng tốc độ. Anh ta cần sự hướng dẫn để quay đầu lại.
If someone is going down the wrong road, he doesn’t need motivation to speed him up. What he needs is education to turn him around.

Tác giả:
Từ khóa:

Làm thế nào để có, để giữ, và để tìm lại hạnh phúc thực ra đối với hầu hết người đời ở mọi thời đại là động lực bí mật của tất cả những gì họ làm, và tất cả những gì họ sẵn sàng chịu đựng.
How to gain, how to keep, how to recover happiness is in fact for most men at all times the secret motive of all they do, and of all they are willing to endure.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mọi hành động đều cần được thúc đẩy bằng động lực.
Every action needs to be prompted by a motive.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực là xăng dầu cần thiết để cỗ máy nhân loại hoạt động.
Motivation is the fuel necessary to keep the human engine running.

Tác giả:
Từ khóa:

Những người không thể tự tìm động lực cho mình sẽ phải hài lòng với sự tầm thường, cho dù các tài năng khác của họ cao đến bao nhiêu.
People who are unable to motivate themselves must be content with mediocrity, no matter how impressive their other talents.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực hầu như sẽ luôn luôn đánh bại chỉ có tài năng.
Motivation will almost always beat mere talent

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mong muốn là chưa đủ. Bạn phải khao khát. Động lực phải tuyệt đối hấp dẫn để vượt qua đượt những trở ngại chắc sẽ chắn xuất hiện trên đường đi.
Wanting something is not enough. You must hunger for it. Your motivation must be absolutely compelling in order to overcome the obstacles that will invariably come your way.

Tác giả:
Từ khóa:

Người ta thường nói là động lực không kéo dài. Chậc, tắm cũng thế – đấy là vì sao ta tắm mỗi ngày.
People often say that motivation doesn’t last. Well, neither does bathing – that’s why we recommend it daily.

Tác giả:
Từ khóa:

Động lực là điều khiến bạn bắt đầu. Thói quen là điều giữ bạn đi tiếp.
Motivation is what gets you started. Habit is what keeps you going.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực tốt nhất là động lực tự thân. Anh nói, ‘Tôi ước giá mà có ai đến và thổi bùng tôi lên.’ Nếu không có ai đến thì sao? Bạn phải có kế hoạch tốt hơn cho cuộc đời mình.
The best motivation is self-motivation. The guy says, ‘I wish someone would come by and turn me on.’ What if they don’t show up? You’ve got to have a better plan for your life.

Tác giả:
Từ khóa:

Thói quen là phát minh tiết kiệm sức lao động cho phép con người hoạt động ít nhiên liệu hơn, – chỉ như vậy; vì nhiên liệu là động lực.
Now habit is a labor-saving invention which enables a man to get along with less fuel, – that is all; for fuel is force.

Động lực khiến bạn lên đường và thói quen đưa bạn tới đích.
Motivation gets you going and habit gets you there.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực giúp bạn đi tiếp và thói quen giúp bạn tới nơi. Hãy biến động lực thành thói quen, bạn sẽ tới nơi nhanh hơn, và còn vui vẻ trên đường.
Motivation gets you going and habit gets you there. Make motivation a habit and you will get there more quickly and have more fun on the trip.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không có sự gấp gáp, không có động lực – không có gì buộc bạn phải dậy sớm để theo đuổi mục tiêu, và chắc chắn không có gì hấp dẫn bạn thức khuya khi công việc chưa hoàn thành. Bạn quá thoải mái với vị trí của mình trong đời và điều này cản trở bạn tiến về phía trước.
Without urgency, there is no motivation — there is nothing forcing you to get up early in the morning to pursue your goals, and there is certainly nothing enticing you to stay up late when tasks haven’t yet been completed. You’re simply too comfortable where you are in your life at the moment and this is preventing you from moving forward.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực là thứ giúp bạn bắt đầu. Thói quen là thứ giúp bạn tiếp tục.
Motivation is what gets you started. Habit is what keeps you going.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Những suy nghĩ không khỏe mạnh cũ có thể ngăn chặn cảm hứng và động lực. Buông chúng sẽ giải phóng luồng sức mạnh chảy qua tâm trí.
Old unhealthy thoughts can block off inspiration and motivation. Dropping them releases a string flow of power through the mind.

Động lực là khi giấc mơ mặc vào đồ lao động.
Motivation is when your dreams put on work clothes.

Người không muốn tới đích thì dù có khởi sự tốt cũng uổng công.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người có sức sáng tạo được truyền động lực bởi khao khát đạt được thành tựu, không phải bởi khao khát muốn đánh bại người khác.
A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.

Thiếu hụt cảm xúc dẫn đến thiếu hụt tiến triển và thiếu hụt động lực.
Lack of emotion causes lack of progress and lack of motivation.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Phần lớn những khi bạn đối diện với nỗi sợ hãi của mình, bạn sẽ phát hiện ra thực chất nó chẳng phải là mối đe dọa lớn lắm. Tất cả chúng ta đều cần động lực sâu sắc, mạnh mẽ cho phép chúng ta vượt qua trở ngại để có thể sống với giấc mơ của mình.
When you face your fear, most of the time you will discover that it was not really such a big threat after all. We all need some form of deeply rooted, powerful motivation / it empowers us to overcome obstacles so we can live our dreams.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Không mong muốn, không có kết quả.
바라지 않으면 결과가 오지 않는다.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhiều người nghĩ rằng mình có mong muốn, nhưng họ không thực sự có sức mạnh, tính kỷ luật. Họ yếu đuối. Tôi tin rằng bạn sẽ đạt được điều mình muốn nếu bạn thực sự khao khát nó.
Many people think they want things, but they don`t really have the strength, the discipline. They are weak. I believe that you get what you want if you want it badly enough.

Tác giả:
Từ khóa: