Từ khóa: Đoàn kết

Nếu tất cả mọi người cùng nhau tiến lên, thành công sẽ tự đến.
If everyone is moving forward together, then success takes care of itself.

Sự đoàn kết đem sức mạnh cho những người hèn mọn.
Auxilia humilia firma consensus facit.

Tác giả:
Từ khóa:

Một đội ngũ thành công là nhiều bàn tay và một trí tuệ.
A successful team is a group of many hands and one mind.

Điều mong muốn cuối cùng của tôi là: Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quan trọng là con người phải có thể đọc được mọi mặt của mỗi câu hỏi; vì cảm nhận về sự đoàn kết dân tộc không đến từ thông tin một phía hay không đủ, mà từ một cảm nhận tự do không phân tách và từ cơ hội bình đẳng được trao bởi một chính quyền công chính.
It is important for people to be able to read all sides of every question; for a feeling of national unity does not come from one-sided or inadequate information, but from a sense of freedom impartially secured and of opportunity equalized by a just government.

Một mình, ta làm được rất ít; cùng nhau, ta làm được rất nhiều.
Alone we can do so little; together we can do so much.

Tác giả:
Từ khóa:

Ánh sáng của sự đồng lòng chói lọi tới mức có thể chiếu sáng cả trái đất.
So powerful is the light of unity that it can illuminate the whole earth.

Tác giả:
Từ khóa:

Nếu hai hay ba người đồng ý một mục đích chung, không gì là không thể.
If two or three agree on a common purpose, nothing is impossible.

Tác giả:
Từ khóa:

Một con ngựa đau cả tàu bỏ vỏ.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn không thể thống nhất suy nghĩ của mọi người, nhưng bạn có thể thống nhất mọi người qua một mục tiêu chung.
1. Đừng cho rằng mình sẽ có thể đảm bảo điều mọi người suy nghĩ là nhất quán; chuyện đó là bất khả thi.
2. 30% mọi người sẽ không bao giờ tin bạn. Đừng để đồng nghiệp và cấp dưới làm việc cho bạn. Thay vì thế, hãy để họ làm việc vì một mục tiêu chung.
3. Dễ dàng hơn nhiều khi thống nhất cả công ty dưới một mục tiêu chung hơn là thống nhất cả công ty xung quanh một người cụ thể.
You cannot unify everyone’s thoughts, but you can unify everyone through a common goal.
1. Don’t even trust that you are able to unify what everyone is thinking; it is impossible.
2. 30% of all people will never believe you. Do not allow your colleagues and employees to work for you. Instead, let them work for a common goal.
3. It is a lot easier to unite the company under a common goal rather than uniting the company around a particular person.

Riêng rẽ, mỗi chúng ta chỉ là một giọt nước. Cùng nhau, chúng ta là đại dương.
Individually, we are one drop. Together, we are an ocean.

Tác giả:
Từ khóa:

Sức mạnh đến từ sự đoàn kết. Tầm nhìn tổng hợp của ta sẽ xa rộng hơn nhiều khi những tầm nhìn cá nhân hợp thành một.
Strength is derived from unity. The range of our collective vision is far greater when individual insights become one.

Chúng tôi đều làm việc cùng nhau; đó là bí mật.
We’re all working together; that’s the secret.

Tác giả:
Từ khóa:

Một người tìm kiếm vinh quang sẽ chẳng đạt được bao nhiêu thành tựu.
One person seeking glory doesn’t accomplish very much.

Tất cả thành tựu của chúng tôi đều nhờ vào nỗ lực chung.
Whatever we accomplish is due to the combined effort.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nơi nào có sự đoàn kết, nơi đó có chiến thắng.
Where there is unity there is always victory.

Tác giả:
Từ khóa:

Đoàn kết là sức mạnh… khi có sự chung sức và hợp tác, ta có thể đạt được những điều tuyệt vời.
Unity is strength… when there is teamwork and collaboration, wonderful things can be achieved.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nhiều người chúng ta có thể làm được nhiều hơn là một số chúng ta, nhưng không ai trong chúng ta có thể làm được nhiều như tất cả chúng ta.
Many of us are more capable than some of us, but none of us is as capable as all of us.

Khi động cơ là phá hoại, sự đoàn kết gặp nguy hiểm.
Where destruction is the motive, unity is dangerous.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi khuyên đồng bào đoàn kết chặt chẽ và rộng rãi. Năm ngón tay cũng có ngón vắn, ngón dài. Nhưng vắn dài đều họp lại nơi bàn tay. Trong mấy chục triệu người, cũng có người thế này, thế khác, nhưng thế này hay thế khác đều là dòng dõi tổ tiên ta. Vậy nên ta phải khoan hồng đại độ. Ta phải nhận rằng, đã là con Lạc, cháu Hồng thì ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quốc. Đối với những đồng bào lạc lối, lầm đường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hoá họ. Có như thế mới thành đại đoàn kết, có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắc sẽ vẻ vang.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn không đạt được sự đoàn kết nếu lờ đi những câu hỏi phải đối mặt.
You don’t get unity by ignoring the questions that have to be faced.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng tôi nhận ra rằng không ai trong chúng tôi có thể làm tốt được như khi tất cả chúng tôi đều đồng lòng không ích kỷ.
We realized that no one of us could be as good as all of us playing unselfishly.

Tác giả:
Từ khóa:

Đoàn kết, chúng ta đứng vững; chia rẽ, chúng ta sụp đổ.
United we stand; divided we fall.

Tác giả:
Từ khóa:

Phải hai hòn đá mới đánh được lửa.
It takes two flints to make a fire.

Tác giả:
Từ khóa: