Từ khóa: Chuẩn bị

Đừng đợi tới khi rắc rối xảy ra.
Never wait for trouble.

Tác giả:
Từ khóa:

Thất bại trong chuẩn bị cũng có nghĩa là chuẩn bị thất bại.
By failing to prepare, you are preparing to fail.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một chiếc chìa khóa quan trọng để thành công là sự tự tin. Một chiếc chìa khóa quan trọng để tự tin là sự chuẩn bị.
One important key to success is self-confidence. An important key to self confidence is preparation.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cách tốt nhất để chuẩn bị cho tương lai là tập trung tất cả trí tuệ, tất cả nhiệt huyết vào việc thực hiện thật tốt công việc của ngày hôm nay. Đó là cách duy nhất khả thi để chuẩn bị cho tương lai.
The best possible way to prepare for tomorrow is to concentrate with all your intelligence, all your enthusiasm, on doing today’s work superbly today. That is the only possible way you can prepare for the future.

Kinh nghiệm cho thấy điều xảy ra luôn luôn là điều mà người ta chưa chuẩn bị dự phòng trước. c
Experience shows that what happens is always the thing against which one has not made provision in advance.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự may mắn là cuộc gặp gỡ của cơ hội và sự chuẩn bị.
Luck is a matter of preparation meeting opportunity.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta phải im lặng trước khi có thể lắng nghe.
Chúng ta phải lắng nghe trước khi có thể học hỏi.
Chúng ta phải học hỏi trước khi có thể chuẩn bị.
Chúng ta phải chuẩn bị trước khi có thể phụng sự.
Chúng ta phải phụng sự trước khi có thể dẫn đường.
We must be silent before we can listen.
We must listen before we can learn.
We must learn before we can prepare.
We must prepare before we can serve.
We must serve before we can lead.

Lời khuyên của tôi cho các diễn giả: hãy luôn CHUẨN BỊ kỹ lưỡng… và hãy hài hước.
My advice to public speakers: PREPARE extensively every time… and be funny.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn sinh ra để chiến thắng, nhưng để chiến thắng, bạn phải có kế hoạch để chiến thắng, chuẩn bị để chiến thắng, và kỳ vọng chiến thắng.
You were born to win, but to be a winner you must plan to win, prepare to win, and expect to win.

Sự chuẩn bị tốt nhất cho ngày mai là làm điều tốt nhất vào ngày hôm nay.
The best preparation for tomorrow is doing your best today.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thất bại trong sự chuẩn bị là chuẩn bị cho sự thất bại.
Failing to prepare is preparing to fail.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thành công đến khi cơ hội và sự chuẩn bị gặp nhau.
Success comes when opportunity meets preparation.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bốn bước dẫn tới thành tựu: Lên kế hoạch có mục đích. Chuẩn bị chuyên tâm. Tiến hành tích cực. Theo đuổi bền bỉ.
Four steps to achievement: Plan purposefully. Prepare prayerfully. Proceed positively. Pursue persistently.

Người không lo xa tất có nỗi ưu phiền gần.
人无远虑,必有近忧。Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu.

Hãy kỳ vọng điều tốt nhất. Chuẩn bị cho khả năng xấu nhất. Chuyển hóa thành vốn với chuyện xảy ra.
Expect the best. Prepare for the worst. Capitalize on what comes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi trời đẹp hãy chuẩn bị cho thời tiết xấu.
In fair weather prepare for foul.

Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
Study while others are sleeping; work while others are loafing; prepare while others are playing; and dream while others are wishing.

Khi thư thả hãy chuẩn bị sẵn sàng cho lúc khó khăn.
When at leisure make preparations for a time of need.

Tác giả:
Từ khóa:

Nhiều người chết đi khi trong mình vẫn còn ấp ủ điệu nhạc. Tại sao lại như vậy? Thường là bởi họ lúc nào cũng đang chuẩn bị sẵn sàng để sống. Trước khi họ kịp nhận ra, thời gian đã hết.
Many people die with their music still in them. Why is this so? Too often it is because they are always getting ready to live. Before they know it, time runs out.

Bạn không thể nói điều mà bạn không biết. Bạn không thể chia sẻ điều mà bạn không cảm thấy. Bạn không thể thể hiện điều mà bạn không có. Và bạn không thể cho thứ mà bạn không sở hữu. Để cho đi và chia sẻ, và để điều đó hữu ích, đầu tiên bạn phải có nó. Giao tiếp tốt bắt đầu bằng sự chuẩn bị tốt.
You cannot speak that which you do not know. You cannot share that which you do not feel. You cannot translate that which you do not have. And you cannot give that which you do not possess. To give it and to share it, and for it to be effective, you first need to have it. Good communication starts with good preparation.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bước đầu tiên trong tình yêu là làm mình trở nên xinh đẹp.
Bước đầu tiên trong hôn nhân là làm mình trở nên đáng tin cậy.
Bước đầu tiên để sinh con là làm mình có tài chính vững chắc.
Có những chuyện không phải bạn muốn làm là làm được. Đầu tiên, hãy làm cho mình có đủ điều kiện.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta luôn sống vào thời điểm mình sống và không phải vào lúc nào đó khác, và chỉ qua thu lấy toàn bộ ý nghĩa của từng trải nghiệm hiện tại trong từng khoảng khắc hiện tại mà ta được chuẩn bị để làm cùng điều đó trong tương lai.
We always live at the time we live and not at some other time, and only by extracting at each present time the full meaning of each present experience are we prepared for doing the same thing in the future.

Không có bí mật nào cho sự thành công. Thành công là kết quả của sự chuẩn bị kỹ càng, sự chăm chỉ và học hỏi từ thất bại.
There are no secrets to success. It is the result of preparation, hard work, and learning from failure.

Ý chí để chiến thắng là quan trọng, nhưng còn quan trọng hơn là ý chí để chuẩn bị.
The will to succeed is important, but what’s more important is the will to prepare.

Tác giả:
Từ khóa: , ,