Từ khóa: Chuẩn bị

Thất bại trong sự chuẩn bị là chuẩn bị cho sự thất bại.
Failing to prepare is preparing to fail.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc gặp gỡ giữa sự chuẩn bị và cơ hội tạo ra lứa con mà chúng ta gọi là may mắn.
The meeting of preparation with opportunity generates the offspring we call luck.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bốn bước dẫn tới thành tựu: Lên kế hoạch có mục đích. Chuẩn bị chuyên tâm. Tiến hành tích cực. Theo đuổi bền bỉ.
Four steps to achievement: Plan purposefully. Prepare prayerfully. Proceed positively. Pursue persistently.

Bạn không thể nói điều mà bạn không biết. Bạn không thể chia sẻ điều mà bạn không cảm thấy. Bạn không thể thể hiện điều mà bạn không có. Và bạn không thể cho thứ mà bạn không sở hữu. Để cho đi và chia sẻ, và để điều đó hữu ích, đầu tiên bạn phải có nó. Giao tiếp tốt bắt đầu bằng sự chuẩn bị tốt.
You cannot speak that which you do not know. You cannot share that which you do not feel. You cannot translate that which you do not have. And you cannot give that which you do not possess. To give it and to share it, and for it to be effective, you first need to have it. Good communication starts with good preparation.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chuẩn bị và ngăn chặn, đừng sửa chữa và hối tiếc.
Prepare and prevent, don’t repair and repent.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự chuẩn bị tốt nhất cho ngày mai là làm điều tốt nhất vào ngày hôm nay.
The best preparation for tomorrow is doing your best today.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy kỳ vọng điều tốt nhất. Chuẩn bị cho khả năng xấu nhất. Chuyển hóa thành vốn với chuyện xảy ra.
Expect the best. Prepare for the worst. Capitalize on what comes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
Study while others are sleeping; work while others are loafing; prepare while others are playing; and dream while others are wishing.

Sự chuẩn bị tốt nhất cho công việc của ngày mai là làm tốt công việc hôm nay.
The best preparation for good work tomorrow is to do good work today.

Tác giả:
Từ khóa:

Người không lo xa tất có nỗi ưu phiền gần.
人无远虑,必有近忧。Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu.

Khi trời đẹp hãy chuẩn bị cho thời tiết xấu.
In fair weather prepare for foul.

Cách tốt nhất để chuẩn bị cho tương lai là tập trung tất cả trí tuệ, tất cả nhiệt huyết vào việc thực hiện thật tốt công việc của ngày hôm nay. Đó là cách duy nhất khả thi để chuẩn bị cho tương lai.
The best possible way to prepare for tomorrow is to concentrate with all your intelligence, all your enthusiasm, on doing today’s work superbly today. That is the only possible way you can prepare for the future.

Làm việc gì có chuẩn bị trước thì thành tựu, không phòng xa thì hư hỏng. Lời nói mà chuẩn bị trước thì không vấp ngã, việc làm tính trước thì không thất bại, tính nết có tính trước thì mới không sinh lầm lỗi.

Tác giả:
Từ khóa:

Bước đầu tiên trong tình yêu là làm mình trở nên xinh đẹp.
Bước đầu tiên trong hôn nhân là làm mình trở nên đáng tin cậy.
Bước đầu tiên để sinh con là làm mình có tài chính vững chắc.
Có những chuyện không phải bạn muốn làm là làm được. Đầu tiên, hãy làm cho mình có đủ điều kiện.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thất bại trong chuẩn bị cũng có nghĩa là chuẩn bị thất bại.
By failing to prepare, you are preparing to fail.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự may mắn là cuộc gặp gỡ của cơ hội và sự chuẩn bị.
Luck is a matter of preparation meeting opportunity.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ai cũng nên làm ít nhất hai việc mình ghét mỗi ngày, chỉ để luyện tập.
Everybody should do at least two things each day that he hates to do, just for practice.

Tác giả:
Từ khóa:

Thành công đến khi cơ hội và sự chuẩn bị gặp nhau.
Success comes when opportunity meets preparation.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con người phải sẵn sàng cho mọi sự kiện trong đời, bởi không có gì là bền vững.
Man must be prepared for every event of life, for there is nothing that is durable.

Tác giả:
Từ khóa:

Ý chí để chiến thắng là quan trọng, nhưng còn quan trọng hơn là ý chí để chuẩn bị.
The will to succeed is important, but what’s more important is the will to prepare.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con người chỉ thấy những thứ mà họ đã chuẩn bị tinh thần để thấy.
People only see what they are prepared to see.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Kinh nghiệm cho thấy điều xảy ra luôn luôn là điều mà người ta chưa chuẩn bị dự phòng trước. c
Experience shows that what happens is always the thing against which one has not made provision in advance.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi thư thả hãy chuẩn bị sẵn sàng cho lúc khó khăn.
When at leisure make preparations for a time of need.

Tác giả:
Từ khóa:

Lời khuyên của tôi cho các diễn giả: hãy luôn CHUẨN BỊ kỹ lưỡng… và hãy hài hước.
My advice to public speakers: PREPARE extensively every time… and be funny.

Tác giả:
Từ khóa: , ,