Từ khóa: Chuẩn bị

Bước đầu tiên trong tình yêu là làm mình trở nên xinh đẹp.
Bước đầu tiên trong hôn nhân là làm mình trở nên đáng tin cậy.
Bước đầu tiên để sinh con là làm mình có tài chính vững chắc.
Có những chuyện không phải bạn muốn làm là làm được. Đầu tiên, hãy làm cho mình có đủ điều kiện.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bốn bước dẫn tới thành tựu: Lên kế hoạch có mục đích. Chuẩn bị chuyên tâm. Tiến hành tích cực. Theo đuổi bền bỉ.
Four steps to achievement: Plan purposefully. Prepare prayerfully. Proceed positively. Pursue persistently.

Không có bí mật nào cho sự thành công. Thành công là kết quả của sự chuẩn bị kỹ càng, sự chăm chỉ và học hỏi từ thất bại.
There are no secrets to success. It is the result of preparation, hard work, and learning from failure.

Sự chuẩn bị tốt nhất cho công việc của ngày mai là làm tốt công việc hôm nay.
The best preparation for good work tomorrow is to do good work today.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự may mắn là cuộc gặp gỡ của cơ hội và sự chuẩn bị.
Luck is a matter of preparation meeting opportunity.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nhiều người chết đi khi trong mình vẫn còn ấp ủ điệu nhạc. Tại sao lại như vậy? Thường là bởi họ lúc nào cũng đang chuẩn bị sẵn sàng để sống. Trước khi họ kịp nhận ra, thời gian đã hết.
Many people die with their music still in them. Why is this so? Too often it is because they are always getting ready to live. Before they know it, time runs out.

Một chiếc chìa khóa quan trọng để thành công là sự tự tin. Một chiếc chìa khóa quan trọng để tự tin là sự chuẩn bị.
One important key to success is self-confidence. An important key to self confidence is preparation.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Con người chỉ thấy những thứ mà họ đã chuẩn bị tinh thần để thấy.
People only see what they are prepared to see.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tin rằng người ta tự xây nên vận may của mình bằng sự chuẩn bị kỹ lưỡng và chiến lược tốt.
I believe that people make their own luck by great preparation and good strategy.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi trời đẹp hãy chuẩn bị cho thời tiết xấu.
In fair weather prepare for foul.

Ai cũng nên làm ít nhất hai việc mình ghét mỗi ngày, chỉ để luyện tập.
Everybody should do at least two things each day that he hates to do, just for practice.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi thư thả hãy chuẩn bị sẵn sàng cho lúc khó khăn.
When at leisure make preparations for a time of need.

Tác giả:
Từ khóa:

Con người phải sẵn sàng cho mọi sự kiện trong đời, bởi không có gì là bền vững.
Man must be prepared for every event of life, for there is nothing that is durable.

Tác giả:
Từ khóa:

Chuẩn bị và ngăn chặn, đừng sửa chữa và hối tiếc.
Prepare and prevent, don’t repair and repent.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Làm việc gì có chuẩn bị trước thì thành tựu, không phòng xa thì hư hỏng. Lời nói mà chuẩn bị trước thì không vấp ngã, việc làm tính trước thì không thất bại, tính nết có tính trước thì mới không sinh lầm lỗi.

Tác giả:
Từ khóa:

Lời khuyên của tôi cho các diễn giả: hãy luôn CHUẨN BỊ kỹ lưỡng… và hãy hài hước.
My advice to public speakers: PREPARE extensively every time… and be funny.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Bạn không thể nói điều mà bạn không biết. Bạn không thể chia sẻ điều mà bạn không cảm thấy. Bạn không thể thể hiện điều mà bạn không có. Và bạn không thể cho thứ mà bạn không sở hữu. Để cho đi và chia sẻ, và để điều đó hữu ích, đầu tiên bạn phải có nó. Giao tiếp tốt bắt đầu bằng sự chuẩn bị tốt.
You cannot speak that which you do not know. You cannot share that which you do not feel. You cannot translate that which you do not have. And you cannot give that which you do not possess. To give it and to share it, and for it to be effective, you first need to have it. Good communication starts with good preparation.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ý chí để chiến thắng là quan trọng, nhưng còn quan trọng hơn là ý chí để chuẩn bị.
The will to succeed is important, but what’s more important is the will to prepare.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
Study while others are sleeping; work while others are loafing; prepare while others are playing; and dream while others are wishing.

Thất bại trong chuẩn bị cũng có nghĩa là chuẩn bị thất bại.
By failing to prepare, you are preparing to fail.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc gặp gỡ giữa sự chuẩn bị và cơ hội tạo ra lứa con mà chúng ta gọi là may mắn.
The meeting of preparation with opportunity generates the offspring we call luck.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Người không lo xa tất có nỗi ưu phiền gần.
人无远虑,必有近忧。Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu.

Chúng ta phải im lặng trước khi có thể lắng nghe.
Chúng ta phải lắng nghe trước khi có thể học hỏi.
Chúng ta phải học hỏi trước khi có thể chuẩn bị.
Chúng ta phải chuẩn bị trước khi có thể phụng sự.
Chúng ta phải phụng sự trước khi có thể dẫn đường.
We must be silent before we can listen.
We must listen before we can learn.
We must learn before we can prepare.
We must prepare before we can serve.
We must serve before we can lead.

Thành công đến khi cơ hội và sự chuẩn bị gặp nhau.
Success comes when opportunity meets preparation.

Tác giả:
Từ khóa: , ,