Từ khóa: Chủ động

Con người luôn đổ lỗi cho hoàn cảnh. Tôi không tin vào hoàn cảnh. Trên thế giới này, những người tiến lên phía trước là những người đứng dậy đi tìm hoàn cảnh họ muốn, và nếu họ không tìm thấy nó, họ tạo ra nó.
People are always blaming their circumstances for what they are. I don’t believe in circumstances. The people who get on in this world are the people who get up and look for the circumstances they want, and if they can’t find them, make them.

Chủ động là làm điều đúng mà không cần phải bảo.
Initiative is doing the right thing without being told.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Từ lâu tôi đã để ý thấy rằng những người có thành tựu hiếm khi ngồi chờ mọi việc xảy đến với mình. Họ hành động và ảnh hưởng lên sự việc.
It had long since come to my attention that people of accomplishment rarely sat back and let things happen to them. They went out and happened to things.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu tàu không vào bến, hãy bơi ra chỗ nó.
If your ship doesn’t come in, swim out to it.

Tác giả:
Từ khóa:

Chuyện tốt đến với những người chờ đợi, nhưng chuyện còn tốt hơn sẽ đến với những người bước ra đón chúng.
Good things come to people who wait, but better things come to those who go out and get them.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thành công đến từ việc biết chủ động và đi tiếp sau đó… bền bỉ… hùng hồn thể hiện chiều sâu tình yêu của mình. Hành động đơn giản nào bạn có thể thực hiện hôm nay để tạo ra sức bật mới hướng đến thành công trong cuộc sống?
Success comes from taking the initiative and following up… persisting… eloquently expressing the depth of your love. What simple action could you take today to produce a new momentum toward success in your life?

Thế giới đầy những con người luôn chờ đợi ai đó đến và thúc đẩy họ trở thành con người họ ao ước. Vấn đề là chẳng ai đến cứu.
The world is full of people who are waiting for someone to come along and motivate them to be the kind of people they wish they could be. The problem is that no one is coming to the rescue.

Tác giả:
Từ khóa:

Trên thế giới này có rất nhiều thứ không thể cứ ở yên một chỗ mà chờ đợi được, chúng ta cần phải chủ động giành lấy nó.

Tác giả:
Từ khóa:

Quyết tâm, chủ động và bền bỉ là nền tảng của thành công.
Determination, initiative and persistence are the foundation of success.

Hành động bước lên bước đầu tiên là điều tách biệt giữa người thắng và kẻ thua.
The act of taking the first step is what separates the winners from the losers.

Tác giả:
Từ khóa:

Cấu trúc của quốc gia này hình thành trên bốn viên đá nền móng: Chủ động, Tưởng tượng, Cá nhân, và Độc lập.
The four cornerstones of character on which the structure of this nation was built are: Initiative, Imagination, Individuality and Independence.

Cứ tin vào số phận, nhưng hãy nghiêng về phía trước nơi số phận có thể thấy bạn.
Believe in fate, but lean forward where fate can see you.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta không thể biết hậu quả của việc cấm đoán tính tự phát của trẻ nhỏ khi nó chỉ mới bắt đầu chủ động. Chúng ta thậm chí có thể bóp nghẹt chính sự sống. Thứ nhân tính bộc lộ bên dưới tất cả những chói lọi huy hoàng của trí tuệ trong suốt tuổi thơ ấu ngọt ngào và dịu dàng nên được tôn trọng đến mức như sùng kính. Nó giống như mặt trời xuất hiện trong buổi bình minh hay đóa hoa mới bắt đầu bừng nở. Giáo dục không thể hữu ích trừ phi nó giúp trẻ nhỏ mở lòng đón nhận cuộc sống.
We cannot know the consequences of suppressing a child’s spontaneity when he is just beginning to be active. We may even suffocate life itself. That humanity which is revealed in all its intellectual splendor during the sweet and tender age of childhood should be respected with a kind of religious veneration. It is like the sun which appears at dawn or a flower just beginning to bloom. Education cannot be effective unless it helps a child to open up himself to life.

Người ta luôn nói thời gian sẽ thay đổi mọi thứ, nhưng thực ra bạn phải tự thay đổi chúng.
They always say time changes things, but you actually have to change them yourself.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi sẽ không ngồi yên chờ đợi tương lai bất định, hay chờ đợi điều gì đó xảy ra. Người ta có thể chờ đợi cả đời, và rồi chẳng tìm thấy gì khi chờ đợi đến cuối. Tôi sẽ bắt đầu ở đây, tôi sẽ làm điều gì đó xảy ra.
I would not sit waiting for some vague tomorrow, nor for something to happen. One could wait a lifetime, and find nothing at the end of the waiting. I would begin here, I would make something happen.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự chủ động đối với thành công giống như que diêm đang cháy đối với ngọn nến.
Initiative is to success what a lighted match is to a candle.

Cách tốt nhất để không cảm thấy vô vọng là đứng dậy và làm gì đó. Đừng đợi chuyện tốt đẹp xảy ra với mình. Nếu bạn ra ngoài và khiến điều gì đó tốt đẹp xảy ra, bạn sẽ đổ đầy thế giới với hy vọng, bạn sẽ đổ đầy bản thân mình với hy vọng.
The best way to not feel hopeless is to get up and do something. Don’t wait for good things to happen to you. If you go out and make some good things happen, you will fill the world with hope, you will fill yourself with hope.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trời chẳng bao giờ mưa hoa hồng; khi chúng ta muốn có thêm hoa hồng, chúng ta phải trồng thêm hoa hồng.
It will never rain roses: when we want to have more roses, we must plant more roses.

Tác giả:
Từ khóa:

Rất nhiều người chẳng bao giờ chủ động bởi vì không ai ra lệnh cho họ làm thế.
A lot of people never use their initiative because no-one told them to.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn hãy hình dung cuộc đời mình giống như một bánh xe luân hồi, và các vòng xoay chính là đường đời của bạn. Việc bạn sẽ đi như thế nào trên đường đời dài vô tận đó phải do chính bạn lựa chọn, quyết định. Hãy luôn sống ở thế chủ động, làm chủ cuộc đời mình.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Người muốn hưởng thụ ánh nắng mặt trời rực rỡ trước hết phải bước ra khỏi bóng râm mát mẻ.
He that will enjoy the brightness of sunshine, must quit the coolness of the shade.

Tác giả:
Từ khóa:

Đừng đợi con tàu tới chỗ mình, hãy bơi ra chỗ nó.
Don’t wait for your ship to come in, swim out to it.

Tác giả:
Từ khóa: