Từ khóa: Thế giới

Với những người quan sát thế giới bằng lý trí, thế giới ngược lại cũng cho họ thấy những mặt lý trí. Mối quan hệ là song phương.
To him who looks upon the world rationally, the world in its turn presents a rational aspect. The relation is mutual.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Dù chúng ta lang thang khắp thế giới để tìm cái đẹp, nếu không mang theo nó bên mình ta sẽ chẳng thể tìm được nó đâu.
Though we travel the world over to find the beautiful, we must carry it with us or we find it not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Xã hội vì thế cũng cổ xưa như thế giới.
Society therefore is an ancient as the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Nếu Chúa không nghỉ vào Chủ Nhật, Người đã có đủ thời gian để hoàn thiện thế giới rồi.
If God hadn’t rested on Sunday, He would have had time to finish the world.

Thế giới hiện thực có giới hạn; thế giới tưởng tượng là vô hạn.
The world of reality has its limits; the world of imagination is boundless.

Con người đặt ra mục tiêu chinh phục thế giới, nhưng trong quá trình đó lại đánh mất linh hồn.
Man has set for himself the goal of conquering the world but in the processes loses his soul.

Tôi tin rằng cả thế giới là một điều bí ẩn, một điều bí ấn vô hại bị biến thành kinh khủng trong nỗ lực điên cuồng của chúng ta cố diễn giải nó như thể nó có ý nghĩa tiềm ẩn.
I have come to believe that the whole world is an enigma, a harmless enigma that is made terrible by our own mad attempt to interpret it as though it had an underlying truth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới là một nơi tốt đẹp và đáng để chiến đấu và tôi rất ghét phải rời bỏ nó.
The world is a fine place and worth the fighting for and I hate very much to leave it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hận thù và bạo lực không thể chỉ ở trong một phần của thế giới mà không gây ảnh hưởng lên phần còn lại.
Hate and force cannot be in just a part of the world without having an effect on the rest of it.

Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà bạn có thể sử dụng để thay đổi thế giới.
Education is the most powerful weapon which you can use to change the world.

Tôi tiếp tục tin rằng thế giới này không có ý nghĩa tối hậu nào. Nhưng tôi biết rằng có điều gì đó có ý nghĩa, và đó là con người, bởi anh ta là sinh vật duy nhất khăng khăng đi tìm ý nghĩa.
I continue to believe that this world has no ultimate meaning. But I know that something in it has a meaning and that is man, because he is the only creature to insist on having one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thứ duy nhất có thể cứu được thế giới là phục hồi nhận thức của thế giới. Đó là công việc của thi ca.
The only thing that can save the world is the reclaiming of the awareness of the world. That’s what poetry does.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta đều là tù nhân của hình ảnh trong đầu chúng ta – niềm tin rằng thế giới ta trải nghiệm là thế giới thực sự tồn tại.
We are all captives of the picture in our head – our belief that the world we have experienced is the world that really exists.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới ít khi là những gì ta trông thấy; với con người, tầm nhìn giới hạn, và hiện thực giống như mơ trong khi giấc mơ lại tưởng như hiện thực.
The world is seldom what it seems; to man, who dimly sees, realities appear as dreams, and dreams realities.

Lịch sử của thế giới chính là tiến trình của ý thức tự do.
The history of the world is none other than the progress of the consciousness of freedom.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Tôi không đòi hỏi vương miệng
Chỉ trừ thứ dành cho tất cả mọi người;
Tôi không cố gắng chinh phục thế giới nào
Chỉ trừ thế giới bên trong nội tâm.
I ask not for any crown
But that which all may win;
Nor try to conquer any world
Except the one within.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cách duy nhất để ứng phó với một thế giới không tự do là trở nên tự do tuyệt đối đến mức thậm chí sự tồn tại của bạn cũng là phản kháng.
The only way to deal with an unfree world is to become so absolutely free that your very existence is an act of rebellion.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Ta có thể nói rằng bí ẩn vĩnh cửu của thế giới này chính là sự lĩnh hội.
One may say the eternal mystery of the world is its comprehensibility.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự thiếu hiểu biết có sức mạnh to lớn. Đôi khi nó khiến con người có thể chinh phục thế giới.
Lack of understanding is a great power. Sometimes it enables men to conquer the world.

Nếu bạn thật sự không coi mình có nhiều giá trị, nên biết rằng thế giới sẽ không nâng giá lên đâu.
If you really put a small value upon yourself, rest assured that the world will not raise your price.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đam mê tái tạo thế giới cho tuổi trẻ. Nó khiến mọi thứ trở nên sống động và đáng kể.
Passion rebuilds the world for the youth. It makes all things alive and significant.

Chúng ta sẽ để lại một thế giới điên rồ và tàn ác như khi chúng ta được biết khi trước đó bước vào.
Nous laisserons ce monde-ci aussi sot et aussi méchant que nous l’avons trouvé en y arrivant.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một thế giới khác biệt chẳng thể được dựng xây bởi những người hờ hững.

Tác giả:
Từ khóa: , ,