Từ khóa: Thế giới

Cả thế giới ngập tràn thống khổ. Nó cũng ngập tràn chiến thắng.
All the world is full of suffering. It is also full of overcoming.

Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà bạn có thể sử dụng để thay đổi thế giới.
Education is the most powerful weapon which you can use to change the world.

Thế giới hiện thực có giới hạn; thế giới tưởng tượng là vô hạn.
The world of reality has its limits; the world of imagination is boundless.

Giá trị của anh đối với thế giới thường được tính bằng điều còn lại sau khi đem tật xấu trừ khỏi điểm tốt.
Your net worth to the world is usually determined by what remains after your bad habits are subtracted from your good ones.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới không có tôn giáo hẳn sẽ là thế giới tốt đẹp nhất có thể có được.
This would be the best of all possible worlds, if there were no religion in it.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hãy tưởng tượng tất cả mọi người đều sống trong yên bình. Bạn có thể nói tôi là người mơ mộng, nhưng không phải chỉ có mình tôi. Tôi hy vọng một ngày nào đó bạn sẽ đến với chúng tôi, và thế giới sẽ trở thành một.
Imagine all the people living life in peace. You may say I’m a dreamer, but I’m not the only one. I hope someday you’ll join us, and the world will be as one.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Đây là một thế giới tàn nhẫn, và người ta phải tàn nhẫn để đối phó với nó.
This is a ruthless world and one must be ruthless to cope with it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Dù chúng ta lang thang khắp thế giới để tìm cái đẹp, nếu không mang theo nó bên mình ta sẽ chẳng thể tìm được nó đâu.
Though we travel the world over to find the beautiful, we must carry it with us or we find it not.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi mở rộng lòng với sự lãnh đạm dịu dàng của thế giới.
I opened myself to the gentle indifference of the world.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi không đòi hỏi vương miệng
Chỉ trừ thứ dành cho tất cả mọi người;
Tôi không cố gắng chinh phục thế giới nào
Chỉ trừ thế giới bên trong nội tâm.
I ask not for any crown
But that which all may win;
Nor try to conquer any world
Except the one within.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Lịch sử thế giới là phiên tòa phán xét.
World history is a court of judgment.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Nếu bạn thật sự không coi mình có nhiều giá trị, nên biết rằng thế giới sẽ không nâng giá lên đâu.
If you really put a small value upon yourself, rest assured that the world will not raise your price.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Rất nhiều những điều vĩ đại trên thế giới được xây dựng bởi những con người mệt mỏi và chán nản nhưng vẫn tiếp tục lao động.
Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working.

Chúng ta đều là tù nhân của hình ảnh trong đầu chúng ta – niềm tin rằng thế giới ta trải nghiệm là thế giới thực sự tồn tại.
We are all captives of the picture in our head – our belief that the world we have experienced is the world that really exists.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tư tưởng là hành động. Trong tất cả mọi hành động, chính nó bồi đắp cho thế giới nhiều nhất.
The thought is a deed. Of all deeds she fertilizes the world most.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi tin rằng cả thế giới là một điều bí ẩn, một điều bí ấn vô hại bị biến thành kinh khủng trong nỗ lực điên cuồng của chúng ta cố diễn giải nó như thể nó có ý nghĩa tiềm ẩn.
I have come to believe that the whole world is an enigma, a harmless enigma that is made terrible by our own mad attempt to interpret it as though it had an underlying truth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cũng như tình yêu là định hướng chỉ dẫn tới mọi điều và không phù hợp với giới hạn của một điều, tài năng của con người phải ôm trọn cả thế giới mà con người phải đối đầu.
Just as love is an orientation which refers to all objects and is incompatible with the restriction to one object, so is reason a human faculty which must embrace the whole of the world with which man is confronted.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Chúng ta phải trở thành thay đổi mình muốn thấy ở thế giới.
We must be the change we wish to see in the world.

Với những người quan sát thế giới bằng lý trí, thế giới ngược lại cũng cho họ thấy những mặt lý trí. Mối quan hệ là song phương.
To him who looks upon the world rationally, the world in its turn presents a rational aspect. The relation is mutual.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Các nhà triết học chỉ giải thích thế giới bằng các phương thức khác nhau, vấn đề là ở chỗ thay đổi thế giới.
The philosophers have only interpreted the world, in various ways; the point is to change it.

Tôi muốn thay đổi thế giới. Nhưng tôi phát hiện ra điều duy nhất bạn có thể chắc chắn làm thay đổi là chính bản thân mình.
I wanted to change the world. But I have found that the only thing one can be sure of changing is oneself.

Thế giới này ồn ào và hỗn loạn. Bạn phải đối mặt với tiếng ồn ào và sư vô thường.
The world is noisy and messy. You need to deal with the noise and uncertainty.

Tình trạng của thế giới kêu gọi thi ca đến cứu nó.
The state of the world calls out for poetry to save it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chinh phục dễ hơn chi phối. Với đủ lực bẩy, một ngón tay có thể xoay chuyển thế giới; nhưng để chống đỡ thế giới, anh phải có đôi vai của Hercules.
It is easier to conquer than to administer. With enough leverage, a finger could overturn the world; but to support the world, one must have the shoulders of Hercules.