Từ khóa: Điên rồ

Tôi thực sự tin, hoặc muốn tin, rằng tôi thực sự điên rồi, nếu không tôi sẽ không bao giờ tỉnh táo.
I really believe, or want to believe, really I am nuts, otherwise I’ll never be sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng tôi làm việc trong bóng tối – chúng tôi làm điều mình có thể – chúng tôi trao đi điều mình có. Sự nghi ngờ của chúng tôi là đam mê, và đam mê của chúng tôi là nhiệm vụ. Phần còn lại là sự điên rồ của nghệ thuật.
We work in the dark – we do what we can – we give what we have. Our doubt is our passion and our passion is our task. The rest is the madness of art.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Luôn luôn có chút điên rồ trong tình yêu. Nhưng cũng luôn luôn có chút lý trí trong sự điên rồ.
There is always some madness in love. But there is also always some reason in madness.

Sự điên rồ là tương đối. Nó phụ thuộc vào ai nhốt ai trong cái lồng nào.
Insanity is relative. It depends on who has who locked in what cage.

Tác giả:
Từ khóa:

Sinh ra ai cũng điên rồ. Một vài người vẫn giữ nguyên như thế.
We are all born mad. Some remain so.

Tác giả:
Từ khóa:

Sáng suốt trong thế giới của người điên cũng chính là điên.
To be sane in a world of madman is in itself madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi phát điên rồi hay sao à? Tôi sợ là thế, nhưng để tôi nói cho bạn biết một điều nhé, những người tốt nhất thường đều điên rồ.
Have I gone mad? I’m afraid so, but let me tell you something, the best people usualy are.

Tác giả:
Từ khóa:

Không có thiên tài vĩ đại nào lại không có chút điên rồ.
There is no great genius without some touch of madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những người chẳng bao giờ điên rồ. Cuộc sống của họ hẳn kinh khủng biết bao nhiêu.
Some people never go crazy. What truly horrible lives they must lead.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta sẽ để lại một thế giới điên rồ và tàn ác như khi chúng ta được biết khi trước đó bước vào.
Nous laisserons ce monde-ci aussi sot et aussi méchant que nous l’avons trouvé en y arrivant.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi ở trong đầu mình quá lâu, và thế là đánh mất trí óc.
I remained too much inside my head and ended up losing my mind.

Tác giả:
Từ khóa:

Có bốn loại: đần độn, khờ dại, ngu si, và điên cuồng. Bình thường là sự hỗn hợp cân bằng của cả bốn loại đó.
There are four types: the cretin, the imbecile, the stupid and the mad. Normality is a balanced mixture of all four.

Chính những suy nghĩ ác độc của chúng ta làm chúng ta hóa điên.
It is our own evil thoughts which madden us.

Các nhà khoa học ngày nay nghĩ sâu xa thay vì nghĩ rõ ràng. Người ta phải tỉnh táo để suy nghĩ rõ ràng, nhưng người ta có thể nghĩ sâu xa và vẫn điên rồ.
The scientists of today think deeply instead of clearly. One must be sane to think clearly, but one can think deeply and be quite insane.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi đã thấy những trí tuệ xuất sắc nhất của thế hệ mình bị huỷ diệt vì sự điên rồ, trần truồng điên dại đói khát lê bước qua những phố da đen trong buổi bình minh tìm kiếm một liều cuồng nộ…
I saw the best minds of my generation destroyed by madness, starving hysterical naked, dragging themselves through the negro streets at dawn looking for an angry fix…

Tác giả:
Từ khóa:

Và những người đang nhảy múa bị những kẻ không nghe thấy âm nhạc cho là điên rồ.
And those who were seen dancing were thought to be insane by those who could not hear the music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Khi bạn là người duy nhất tỉnh táo, bạn trông giống như người duy nhất điên rồ.
When you’re the only sane person, you look like the only insane person.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống còn là gì nếu không phải một chuỗi những hành động điên rồ đầy cảm hứng? Khó khăn là làm thế nào để tìm ra chúng để thực hiện. Đừng bao giờ bỏ phí một cơ hội: nó không đến mỗi ngày.
What is life but a series of inspired follies? The difficulty is to find them to do. Never lose a chance: it doesn’t come every day.

Xã hội chúng ta được điều khiển bởi những người điên vì những mục tiêu điên rồ.
Our society is run by insane people for insane objectives.

Tác giả:
Từ khóa:

Cuộc sống, cuộc hội thoại bất tận với bản thân. Câm lặng trong sự tỉnh táo, nghe thấy được trong sự điên rồ.
Life, this endless conversation with yourself. Silent in sanity, audible in madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Không trí tuệ nào từng tồn tại mà không vướng chút điên rồ.
No great mind has ever existed without a touch of madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi bảo bạn này, trên thế giới này hơi điên rồ một chút sẽ giúp cho bạn tỉnh táo.
I tell you, in this world being a little crazy helps to keep you sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Mọi cảm xúc cực hạn đều đi cùng với sự điên rồ.
All extremes of feeling are allied with madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hạnh phúc tột cùng sẽ là nguyên nhân lớn nhất dẫn tới bất hạnh, và cũng như vậy, sự thông thái hoàn hảo là nguyên nhân lớn nhất dẫn tới sự điên rồ bất chợt.
Supreme happiness will be the greatest cause of misery, and the perfection of wisdom the occassion of folly.