Từ khóa: Điên rồ

Khoa học vẫn chưa cho ta biết sự điên cuồng là hay không là trí tuệ siêu phàm.
Science has not yet taught us if madness is or is not the sublimity of the intelligence.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi phát điên rồi hay sao à? Tôi sợ là thế, nhưng để tôi nói cho bạn biết một điều nhé, những người tốt nhất thường đều điên rồ.
Have I gone mad? I’m afraid so, but let me tell you something, the best people usualy are.

Tác giả:
Từ khóa:

Sáng suốt trong thế giới của người điên cũng chính là điên.
To be sane in a world of madman is in itself madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Xã hội chúng ta được điều khiển bởi những người điên vì những mục tiêu điên rồ.
Our society is run by insane people for insane objectives.

Tác giả:
Từ khóa:

Và những người đang nhảy múa bị những kẻ không nghe thấy âm nhạc cho là điên rồ.
And those who were seen dancing were thought to be insane by those who could not hear the music.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống, cuộc hội thoại bất tận với bản thân. Câm lặng trong sự tỉnh táo, nghe thấy được trong sự điên rồ.
Life, this endless conversation with yourself. Silent in sanity, audible in madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người tất yếu điên rồ, đến nỗi không điên rồ sẽ tương đương một hình thái điên rồ khác.
Men are so necessarily mad, that not to be mad would amount to another form of madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cuộc sống còn là gì nếu không phải một chuỗi những hành động điên rồ đầy cảm hứng? Khó khăn là làm thế nào để tìm ra chúng để thực hiện. Đừng bao giờ bỏ phí một cơ hội: nó không đến mỗi ngày.
What is life but a series of inspired follies? The difficulty is to find them to do. Never lose a chance: it doesn’t come every day.

Chúng ta ai cũng điên rồ. Nếu không phải vì rằng mỗi người giữa chúng ta đều hơi bất bình thường, sẽ chẳng có ý nghĩa gì trong việc cho mỗi người một tên gọi khác nhau.
All of us are mad. If it weren’t for the fact every one of us is slightly abnormal, there wouldn’t be any point in giving each person a separate name.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi đã thấy những trí tuệ xuất sắc nhất của thế hệ mình bị huỷ diệt vì sự điên rồ, trần truồng điên dại đói khát lê bước qua những phố da đen trong buổi bình minh tìm kiếm một liều cuồng nộ…
I saw the best minds of my generation destroyed by madness, starving hysterical naked, dragging themselves through the negro streets at dawn looking for an angry fix…

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi bảo bạn này, trên thế giới này hơi điên rồ một chút sẽ giúp cho bạn tỉnh táo.
I tell you, in this world being a little crazy helps to keep you sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự điên rồ là tương đối. Nó phụ thuộc vào ai nhốt ai trong cái lồng nào.
Insanity is relative. It depends on who has who locked in what cage.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn là người duy nhất tỉnh táo, bạn trông giống như người duy nhất điên rồ.
When you’re the only sane person, you look like the only insane person.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng tôi làm việc trong bóng tối – chúng tôi làm điều mình có thể – chúng tôi trao đi điều mình có. Sự nghi ngờ của chúng tôi là đam mê, và đam mê của chúng tôi là nhiệm vụ. Phần còn lại là sự điên rồ của nghệ thuật.
We work in the dark – we do what we can – we give what we have. Our doubt is our passion and our passion is our task. The rest is the madness of art.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chính những suy nghĩ ác độc của chúng ta làm chúng ta hóa điên.
It is our own evil thoughts which madden us.

Có bốn loại: đần độn, khờ dại, ngu si, và điên cuồng. Bình thường là sự hỗn hợp cân bằng của cả bốn loại đó.
There are four types: the cretin, the imbecile, the stupid and the mad. Normality is a balanced mixture of all four.

Với từng cá nhân, sự điên rồ là khan hiếm. Nhưng khi tập hợp thành nhóm, đảng phái, dân tộc, thời đại thì sự điên cuồng trở thành thông lệ.
In individuals, insanity is rare; but in groups, parties, nations, and epochs it is the rule.

Tác giả:
Từ khóa:

Không trí tuệ nào từng tồn tại mà không vướng chút điên rồ.
No great mind has ever existed without a touch of madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Có những người chẳng bao giờ điên rồ. Cuộc sống của họ hẳn kinh khủng biết bao nhiêu.
Some people never go crazy. What truly horrible lives they must lead.

Tác giả:
Từ khóa:

Hãy đi theo ánh trăng nội tâm của bạn; đừng che dấu sự điên rồ.
Follow your inner moonlight; don’t hide the madness.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thực sự tin, hoặc muốn tin, rằng tôi thực sự điên rồi, nếu không tôi sẽ không bao giờ tỉnh táo.
I really believe, or want to believe, really I am nuts, otherwise I’ll never be sane.

Tác giả:
Từ khóa:

Chúng ta sẽ để lại một thế giới điên rồ và tàn ác như khi chúng ta được biết khi trước đó bước vào.
Nous laisserons ce monde-ci aussi sot et aussi méchant que nous l’avons trouvé en y arrivant.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sinh ra ai cũng điên rồ. Một vài người vẫn giữ nguyên như thế.
We are all born mad. Some remain so.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi ở trong đầu mình quá lâu, và thế là đánh mất trí óc.
I remained too much inside my head and ended up losing my mind.

Tác giả:
Từ khóa: