Từ khóa: Thiện ác

Những kẻ ngu xuẩn cho rằng khi sự phán xét đối với cái ác bị trì hoãn, công lý không tồn tại; nhưng chỉ có sự ngẫu nhiên ở đây. Sự phán xét đối với cái ác nhiều khi bị trì hoãn một hai ngày, thậm chí một hai thế kỷ, nhưng nó chắc chắn như cuộc đời, nó chắc chắn như cái chết.
Foolish men imagine that because judgment for an evil thing is delayed, there is no justice; but only accident here below. Judgment for an evil thing is many times delayed some day or two, some century or two, but it is sure as life, it is sure as death.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Hễ ai làm việc thiện thì trời ban xuống trăm điều phúc, hễ ai làm việc bất thiện thì trời giáng xuống trăm điều họa.
作善降之百祥,作不善降之百殃。Tác thiện giáng chi bách tường, tác bất thiện giáng chi bách ương.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái Ác Chủ Động tốt hơn là Cái Thiện Thụ Động.
Active Evil is better than Passive Good.

Tác giả:
Từ khóa:

Thế gian không có tuyệt đối thiện ác; có vài người hành vi thoạt nhìn là ác, nhưng chấm dứt đã có thể là thiện; có người hành vi là thiện, nhưng tâm cũng là ác. Chỉ cần làm được không thẹn với lương tâm, không thành ác, liền là thiện.

Tác giả:
Từ khóa:

Hành thiện gặt quả thiện
Hành ác gặt quả ác
Đã gieo hạt giống nào
Người phải gặt quả nấy…

Hết mình vì cái thiện – sự cống hiến theo tiếng gọi của lương tâm hơn là vì những ràng buộc từ bên ngoài – vừa là thuốc giải độc cho nỗi đau, vừa là nguồn hạnh phúc lớn lao.
Dedication to goodness-dedication in response to an inner moral mandate rather than external restraint-was both the antidote to the pain and the source of great happiness.

Cơ hội làm điều ác đến một trăm lần một ngày, và cơ hội làm điều thiện chỉ đến một lần trong một năm.
The opportunity for doing mischief is found a hundred times a day, and of doing good once in a year.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi đi vào chính trị bởi sự xung đột giữa thiện và ác, và tôi tin rằng cuối cùng cái thiện sẽ chiến thắng.
I am in politics because of the conflict between good and evil, and I believe that in the end good will triumph.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thiện căn ở tại lòng ta
Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Quỷ Sa-tăng, thực vậy, chính là tuổi trẻ lãng mạn của Chúa Giê-xu tái hiện trong khoảng khắc.
Satan, really, is the romantic youth of Jesus re-appearing for a moment.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái tội lớn nhất của chúng ta là đã khiếp sợ trước cái xấu và cái ác nhất là khi cái xấu, cái ác nắm quyền lực.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

“Vậy anh là ai?”
“Tôi là một phần của thứ quyền năng vĩnh viễn cầu cái ác và vĩnh viễn theo cái thiện.”
“Who are you then?”
“I am part of that power which eternally wills evil and eternally works good. “

Tác giả:
Từ khóa:

Thiện và ác vốn không có giới hạn, điểm khác nhau chính là lý do của ngươi mà thôi.

Tác giả:
Từ khóa:

Đạo trời là: người thiện thì được mệnh trời, người bất thiện thì mất mệnh trời vậy.
道善則得之, 不善則失之矣。Đạo thiện tắc đắc chi, bất thiện tắc thất chi hĩ.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự bắt đầu cơ bản của cái ác là lòng tốt quá thừa thãi.
The chief beginning of evil is goodness in excess.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy luôn luôn bảo vệ thiện tâm của bản thân, giữ cho bản thân không tạo ác,
Hãy nhắc nhở bản thân phải làm việc thiện lương, nói lời thiện lương.
時時守護自己的善心,保持自己不造惡,
提醒自己要做善良的事、說善良的話。

Sự ngu dốt, đó là gốc và thân của mọi cái ác.
Ignorance, the root and stem of every evil.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đôi khi cái thiện có thể được tìm thấy giữa địa ngục.
Goodness can be found sometimes in the middle of hell.

Tác giả:
Từ khóa:

Một trái tim không có lương tâm, không còn linh hồn thì không khác gì một cỗ máy. Nó không biết phân biệt tốt xấu, thiện ác.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Với con người cũng giống như với cây cối. Anh ta càng nỗ lực vươn lên ánh sáng và tầm cao, gốc rễ của anh ta càng len lỏi mạnh mẽ xuống mặt đất, xuống phía dưới, xuống bóng tối và vực sâu – xuống cái ác.
But it is the same with man as with the tree. The more he seeketh to rise into the height and light, the more vigorously do his roots struggle earthward, downward, into the dark and deep – into the evil.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Cả đời làm việc thiện, thiện còn chưa đủ; một ngày làm điều ác, ác đã thừa rồi.
終身為善,善猶不足;一日行惡,惡自有余。Chung thân vi thiện, thiện do bất túc; nhất nhật hành ác, ác tự hữu dư.

Tác giả:
Từ khóa:

Cái ác chẳng bao giờ không bị trừng phạt, thưa ngài. Nhưng sự trừng phạt đôi khi là bí mật.
Evil never goes unpunished, Monsieur. But the punishment is sometimes secret.

Giá mà có kẻ ác ở đâu đó âm thầm thủ ác, và chỉ cần phải tách chúng ra khỏi chúng ta để diệt trừ. Nhưng đường biên giới giữa cái thiện và cái ác chạy qua trái tim của mỗi con người. Và ai sẵn sàng phá hủy một phần trái tim của chính mình chứ?
If only there were evil people somewhere insidiously committing evil deeds, and it were necessary only to separate them from the rest of us and destroy them. But the line dividing good and evil cuts through the heart of every human being. And who is willing to destroy a piece of his own heart?

Tác giả:
Từ khóa:

Lắng nghe lời ác là con đường dẫn tới cái ác.
To harken to evil conversation is the road to wickedness.

Tác giả:
Từ khóa: , ,