Từ khóa: Cô độc

Sự cô độc của tôi không phụ thuộc vào việc quanh tôi có người hay không có người; ngược lại, tôi ghét ai ăn trộm sự cô độc của tôi mà không trả lại cho tôi bằng sự đồng hành đích thực.
My solitude doesn’t depend on the presence or absence of people; on the contrary, I hate who steals my solitude without, in exchange, offering me true company.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thật châm biếm và trào phúng cho thời kỳ hiện đại rằng tác dụng duy nhất của sự cô độc mà nó biết là đem ra làm sự trừng phạt, một án tù.
It is a frightful satire and an epigram on the modern age that the only use it knows for solitude is to make it a punishment, a jail sentence.

Tác giả:
Từ khóa:

Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.

Tác giả:
Từ khóa:

Sức nặng của thế giới là tình yêu. Dưới gánh nặng của sự cô độc, dưới gánh nặng của sự bất mãn.
The weight of the world is love. Under the burden of solitude, under the burden of dissatisfaction.

Sự cô độc khiến ta hà khắc hơn với bản thân và dịu dàng hơn với người khác. Theo cả hai hướng, nó làm tính cách ta tốt đẹp hơn.
Solitude makes us tougher towards ourselves and tenderer towards others. In both ways it improves our character.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tô ơi, cậu có biết nỗi cô độc của riêng một người như thế nào không? Có nghĩa là tất cả mọi người xung quanh đều không có liên quan gì tới cậu cả. Tất cả mọi người đều biến mất.

Tác giả:
Từ khóa:

Tôi chưa bao giờ tìm thấy người bạn đồng hành nào tốt hơn sự cô độc.
I never found a companion that was so companionable as solitude.

Tác giả:
Từ khóa:

Để suy nghĩ rõ ràng, người ta phải sắp xếp để định kỳ có những khoảng thời gian cô độc khi mà họ có thể tập trung và ấp ủ trí tưởng tượng mà không bị sao nhãng.
To do much clear thinking a person must arrange for regular periods of solitude when they can concentrate and indulge the imagination without distraction.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Cô độc thì đáng sợ đấy, nhưng không đáng sợ bằng việc cảm thấy cô đơn trong một mối quan hệ.
Being alone is scary, but not as scary as feeling alone in a relationship.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Một mình, đó là bí mật của phát minh; một mình, đó là khi ý tưởng sinh ra.
Be alone, that is the secret of invention; be alone, that is when ideas are born.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Vào lúc con người ta cô độc nhất, thì rượu chính là chìa khoá mở một cánh cửa mà hằng ngày bạn không đủ can đảm mở nó ra, một cái tôi mà bình thường bạn không dám đối mặt, thế rồi bạn như một gã đạo diễn bị điên, tung tẩy giữa thinh không, ngắm nhìn cái tôi kia biểu diễn những phân đoạn kịch bản gốc được vùi sâu trong chính trái tim mình dưới trạng thái vui hoặc buồn, giận giữ hay nạt nộ, có thể là bi mà cũng có thể là hài.

Tác giả:
Từ khóa:

Trong sự cô độc, chúng ta chú tâm sâu sắc vào cuộc sống của mình, vào những ký ức của mình, vào những chi tiết quanh ta.
In solitude we give passionate attention to our lives, to our memories, to the details around us.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy dành thời gian ở một mình bằng mọi cách.
By all means use some time to be alone.

Tác giả:
Từ khóa:

Bạn không bị bỏ rơi. Bạn không bao giờ chỉ có một mình, trừ khi chính bạn lựa chọn điều đó.
You have not been abandoned. You are never alone, except by your own choice.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Vấn đề không thực sự là cô độc, mà là cô đơn. Một người có thể cô đơn giữa đám đông, không phải sao?
The trouble is not really in being alone, it’s being lonely. One can be lonely in the midst of a crowd, don’t you think?

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đây là bài kiểm tra không thể sai lầm. Hãy tưởng tượng bạn ở trong một tình huống chỉ có một mình, duy nhất một mình trên thế gian, và bạn được chọn một trong hai thứ: sách hay người. Tôi thường nghe người ta yêu quý sự cô độc của mình, nhưng đó chỉ bởi vì vẫn có con người ở đâu đó trên thế gian, dù là ở nơi xa xôi. Tôi không biết gì về sách khi tôi rời khỏi bụng mẹ, và tôi sẽ chết không phải với sách mà với bàn tay của một người khác trong tay mình. Thực ra tôi đôi lúc vẫn đóng cửa và đắm mình trong sách, nhưng chỉ bởi tôi có thể lại mở cửa và thấy có người nhìn mình.
Here is the infallible test. Imagine yourself in a situation where you are alone, wholly alone on earth, and you are offered one of the two, books or men. I often hear men prizing their solitude but that is only because there are still men somewhere on earth even though in the far distance. I knew nothing of books when I came forth from the womb of my mother, and I shall die without books, with another human hand in my own. I do, indeed, close my door at times and surrender myself to a book, but only because I can open the door again and see a human being looking at me.

Tác giả:
Từ khóa: , , ,

Ai cũng có tài năng. Thứ hiếm là dũng khí để nuôi dưỡng nó trong cô độc và đi vào những nơi tối tăm mà nó dẫn đường.
Everyone has a talent. What is rare is the courage to nurture it in solitude and to follow the talent to the dark places where it leads.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Niềm hạnh phúc to lớn nhất của mọi cuộc đời là sự cô độc bận rộn.
The happiest of all lives is a busy solitude.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khi họ một mình, họ muốn ở bên người khác, và khi họ ở bên người khác, họ lại muốn ở một mình. Con người chính là như vậy.
When they are alone they want to be with others, and when they are with others they want to be alone. After all, human beings are like that.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Áng văn châm biếm và thơ trào phúng của thời kỳ hiện đại là tác dụng duy nhất của sự cô độc mà nó biết là đem ra làm sự trừng phạt, một án tù.

Tác giả:
Từ khóa:

Không ai trên thế gian này hoàn hảo.
Nếu bạn ghét bỏ con người vì sai lầm của họ,
Bạn sẽ cô độc trên thế gian này.
Vậy nên hãy phán xét ít đi và yêu thương nhiều hơn.
Bạn có thể là lý do vì sao người ta
Lại tin vào tình yêu thương vô điều kiện…
No one in this world is perfect.
If you avoid people for their mistakes,
You will be alone in this world.
So judge less and love more.
You can be the reason why people
Believe in loving without conditions…

Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.
I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.

Không có gia đình, người đàn ông trở nên cô độc với toàn thế giới, run rẩy trong giá lạnh.
Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người ngay từ khi sinh ra đã cô độc. Chết đi cũng trong cô độc. Dù có cố lẩn tránh nỗi cô đơn, nó vẫn hiện diện trong cuộc sống hằng ngày.