Từ khóa: Thói quen

Sự hỗn loạn thường sinh ra cuộc sống, còn trật tự thì sinh ra thói quen.
Chaos often breeds life, when order breeds habit.

Người ta có thể sống lâu gấp đôi nếu không bỏ nửa đầu của cuộc đời để hình thành những thói quen sẽ rút ngắn nửa đời còn lại.
It is possible that a man could live twice as long if he didn’t spend the first half of his life acquiring habits that shortens the other half.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tất cả hành động của con người bắt nguồn từ một hoặc nhiều lý do trong những lý do sau: tình cờ, bản tính, bắt ép, thói quen, lý trí, đam mê, và dục vọng.
All human actions have one or more of these seven causes: chance, nature, compulsion, habit, reason, passion, and desire.

Đức hạnh là kết quả của thói quen. Chúng ta chính trực nhờ làm những hành động chính trực, ôn hòa vì làm những hành động ôn hòa, can đảm nhờ làm những hành động can đảm.
Moral excellence comes about as a result of habit. We become just by doing just acts, temperate by doing temperate acts, brave by doing brave acts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thế giới mà bạn đang sống không được quyết định chủ yếu bằng những điều kiện và hoàn cảnh bên ngoài. Nó được quyết định bởi những suy nghĩ chiếm lĩnh tâm trí bạn theo thói quen.
The world in which you live is not primarily determined by outward conditions and circumstances but by the thoughts that habitually occupy your mind.

Thói xấu là cửa ngõ của sự tha hóa.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực giúp bạn đi tiếp và thói quen giúp bạn tới nơi. Hãy biến động lực thành thói quen, bạn sẽ tới nơi nhanh hơn, và còn vui vẻ trên đường.
Motivation gets you going and habit gets you there. Make motivation a habit and you will get there more quickly and have more fun on the trip.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngay khi bạn học được cách bỏ cuộc, nó trở thành thói quen.
Once you learn to quit, it becomes a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Là bất khả thi, hoặc rất khó, để chỉ dùng lý lẽ mà thay đổi nhận thức từ lâu đã hình thành do thói quen.
It is impossible, or not easy, to alter by argument what has long been absorbed by habit.

Thói quen là phát minh tiết kiệm sức lao động cho phép con người hoạt động ít nhiên liệu hơn, – chỉ như vậy; vì nhiên liệu là động lực.
Now habit is a labor-saving invention which enables a man to get along with less fuel, – that is all; for fuel is force.

Chất lượng không phải là một hành động, nó là một thói quen.
Quality is not an act, it is a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự trì hoãn là thói quen xấu để lại cho tới ngày kia điều đáng lẽ ra nên được làm vào ngày hôm kia.
Procrastination is the bad habit of putting of until the day after tomorrow what should have been done the day before yesterday.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đừng đầu hàng lý lẽ ngụy biện. Hãy quay lại sửa chữa sai lầm và hình thành những thói quen sẽ khiến mục tiêu của bạn có thể đạt được.
Don’t succumb to excuses. Go back to the job of making the corrections and forming the habits that will make your goal possible.

Xiềng xích của thói quen thường quá yếu khiến ta không cảm nhận được cho tới khi chúng quá mạnh để ta có thể thoát ra.
The chains of habit are too weak to be felt until they are too strong to be broken.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tính cách đơn giản chỉ là thói quen tiếp diễn lâu dài.
Character is simply habit long continued.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự ưu việt là một sở trường đạt được nhờ rèn luyện và tạo thành tập tính. Chúng ta không hành động đúng vì chúng ta có ưu điểm hay sự ưu việt, mà chúng ta có chúng vì đã hành động đúng. Chúng ta là điều chúng ta làm lặp đi lặp lại. Vì thế, sự ưu việt không phải là một hành động, mà là một thói quen.
Excellence is an art won by training and habituation. We do not act rightly because we have virtue or excellence, but we rather have those because we have acted rightly. We are what we repeatedly do. Excellence, then, is not an act but a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chừng nào bạn còn chưa tạo thành thói quen nói lời tử tế với người bạn không cảm phục, bạn sẽ không có cả thành công lẫn hạnh phúc.
Until you have cultivated the habit of saying some kind word of those whom you do not admire, you will be neither successful nor happy.

Chừng nào bạn còn chưa hình thành thói quen tìm kiếm điều tốt đẹp ở người khác thay vì điều xấu, bạn sẽ chẳng thành công và cũng chẳng hạnh phúc.
Until you have formed the habit of looking for the good instead of the bad there is in others, you will be neither successful nor happy.

Người thỏa mãn, người hạnh phúc, không sống; họ ngủ quên trong thói quen, hàng xóm gần của sự hủy diệt.
The satisfied, the happy, do not live; they fall asleep in habit, near neighbor to annihilation.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng.
Failure is only postponed success as long as courage ‘coaches’ ambition. The habit of persistence is the habit of victory.

Thói quen tốt hình thành khi còn trẻ tạo nên tất cả mọi sự khác biệt.
Good habits formed at youth make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chúng ta là những gì mà chúng ta thường xuyên làm. Vì vậy sự hoàn hảo là thói quen chứ không phải hành động.
We are what we repeatedly do. Excellence, therefore, is not an act but a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những thói quen ta hình thành trong thời thơ ấu không tạo nên khác biệt nhỏ nào, đúng hơn, chúng tạo ra tất cả khác biệt.
The habits we form from childhood make no small difference, but rather they make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Động lực khiến bạn lên đường và thói quen đưa bạn tới đích.
Motivation gets you going and habit gets you there.

Tác giả:
Từ khóa: ,