Từ khóa: Thói quen

Người ta có thể sống lâu gấp đôi nếu không bỏ nửa đầu của cuộc đời để hình thành những thói quen sẽ rút ngắn nửa đời còn lại.
It is possible that a man could live twice as long if he didn’t spend the first half of his life acquiring habits that shortens the other half.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Về cơ bản, nếu chúng ta muốn định hướng cuộc sống của mình, chúng ta phải kiểm soát những hành động nhất quán của mình. Định hình cuộc đời ta không phải điều ta thỉnh thoảng mới làm, mà là điều mà ta thường xuyên làm.
In essence, if we want to direct our lives, we must take control of our consistent actions. It’s not what we do once in a while that shapes our lives, but what we do consistently.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngay khi bạn học được cách bỏ cuộc, nó trở thành thói quen.
Once you learn to quit, it becomes a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chừng nào bạn còn chưa hình thành thói quen tìm kiếm điều tốt đẹp ở người khác thay vì điều xấu, bạn sẽ chẳng thành công và cũng chẳng hạnh phúc.
Until you have formed the habit of looking for the good instead of the bad there is in others, you will be neither successful nor happy.

Luật thu hoạch là gặt hái nhiều hơn gieo hạt. Gieo một hành động, và bạn gặt một thói quen. Gieo một thói quen, và bạn gặt tính cách. Gieo một tính cách, và bạn gặt vận mệnh.
The law of harvest is to reap more than you sow. Sow an act, and you reap a habit. Sow a habit and you reap a character. Sow a character and you reap a destiny.

Đừng đầu hàng lý lẽ ngụy biện. Hãy quay lại sửa chữa sai lầm và hình thành những thói quen sẽ khiến mục tiêu của bạn có thể đạt được.
Don’t succumb to excuses. Go back to the job of making the corrections and forming the habits that will make your goal possible.

Thói quen tốt hình thành khi còn trẻ tạo nên tất cả mọi sự khác biệt.
Good habits formed at youth make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Đức hạnh là kết quả của thói quen. Chúng ta chính trực nhờ làm những hành động chính trực, ôn hòa vì làm những hành động ôn hòa, can đảm nhờ làm những hành động can đảm.
Moral excellence comes about as a result of habit. We become just by doing just acts, temperate by doing temperate acts, brave by doing brave acts.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự trì hoãn là thói quen xấu để lại cho tới ngày kia điều đáng lẽ ra nên được làm vào ngày hôm kia.
Procrastination is the bad habit of putting of until the day after tomorrow what should have been done the day before yesterday.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tính cách đơn giản chỉ là thói quen tiếp diễn lâu dài.
Character is simply habit long continued.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thói xấu là cửa ngõ của sự tha hóa.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự hỗn loạn thường sinh ra cuộc sống, còn trật tự thì sinh ra thói quen.
Chaos often breeds life, when order breeds habit.

Xiềng xích của thói quen thường quá yếu khiến ta không cảm nhận được cho tới khi chúng quá mạnh để ta có thể thoát ra.
The chains of habit are too weak to be felt until they are too strong to be broken.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Bạn có thể ép buộc mình tỏ ra lịch sự, hạnh phúc và nhiệt tình với bất cứ ai bạn gặp. Sau khi bạn buộc mình làm thế một thời gian ngắn… nó trở thành thói quen.
You can literally force yourself to be courteous, happy and enthusiastic with every person you meet. After you have forced yourself to be so for a short period of time… the habit takes over.

Chất lượng không phải là một hành động, nó là một thói quen.
Quality is not an act, it is a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực khiến bạn lên đường và thói quen đưa bạn tới đích.
Motivation gets you going and habit gets you there.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự quen thuộc trở thành thói quen như vậy, không hẳn là một chuyện hay. Bởi vì có những chuyện nên chú tâm mới có thể phát hiện lại do thói quen mà bỏ qua. Và cũng có những điều thật đặc biệt, lại do thói quen lại trở nên thật bình thường.

Tác giả:
Từ khóa:

Động lực là thứ giúp bạn bắt đầu. Thói quen là thứ giúp bạn tiếp tục.
Motivation is what gets you started. Habit is what keeps you going.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thói quen là phát minh tiết kiệm sức lao động cho phép con người hoạt động ít nhiên liệu hơn, – chỉ như vậy; vì nhiên liệu là động lực.
Now habit is a labor-saving invention which enables a man to get along with less fuel, – that is all; for fuel is force.

Động lực giúp bạn đi tiếp và thói quen giúp bạn tới nơi. Hãy biến động lực thành thói quen, bạn sẽ tới nơi nhanh hơn, và còn vui vẻ trên đường.
Motivation gets you going and habit gets you there. Make motivation a habit and you will get there more quickly and have more fun on the trip.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Động lực là điều khiến bạn bắt đầu. Thói quen là điều giữ bạn đi tiếp.
Motivation is what gets you started. Habit is what keeps you going.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những thói quen ta hình thành trong thời thơ ấu không tạo nên khác biệt nhỏ nào, đúng hơn, chúng tạo ra tất cả khác biệt.
The habits we form from childhood make no small difference, but rather they make all the difference.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng.
Failure is only postponed success as long as courage ‘coaches’ ambition. The habit of persistence is the habit of victory.

Chừng nào bạn còn chưa tạo thành thói quen nói lời tử tế với người bạn không cảm phục, bạn sẽ không có cả thành công lẫn hạnh phúc.
Until you have cultivated the habit of saying some kind word of those whom you do not admire, you will be neither successful nor happy.