Từ khóa: Nhiệt tình

Lòng nhiệt tình là thiên tài của sự chân thành, và sự thật không dành được chiến thắng nào nếu thiếu nó.
Enthusiasm is the genius of sincerity and truth accomplishes no victories without it.

Bạn có thể ép buộc mình tỏ ra lịch sự, hạnh phúc và nhiệt tình với bất cứ ai bạn gặp. Sau khi bạn buộc mình làm thế một thời gian ngắn… nó trở thành thói quen.
You can literally force yourself to be courteous, happy and enthusiastic with every person you meet. After you have forced yourself to be so for a short period of time… the habit takes over.

Hãy hành động nhiệt tình và bạn sẽ nhiệt tình.
Act enthusiastic and you will be enthusiastic.

Tác giả:
Từ khóa:

Một ý tưởng tầm thường nếu khơi dậy được sự nhiệt tình sẽ tiến xa hơn ý tưởng lớn mà chẳng truyền cảm được cho ai.
A mediocre idea that generates enthusiasm will go further than a great idea that inspires no one.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi thích sự ngu dốt nhiệt tình hơn là sự thông thái thờ ơ.
I prefer the folly of enthusiasm to the indifference of wisdom.

Với một đội ngũ nhiệt tình, bạn có thể đạt được hầu như mọi thứ.
With an enthusiastic team you can achieve almost anything.

Sự nhiệt tình quan trọng hơn mọi tiện ích khác. Nó sẽ tìm được giải pháp khi dường như giải pháp không hề có, và nó sẽ đạt được thành công ở nơi mà người ta nghĩ không thể thành công.
Enthusiasm is more important than any other commodity. It will find solutions when none are apparent, and it will achieve success where none is thought possible.

Giống như sự chất phác và ngay thẳng, và những phẩm chất thường được nói tới khác, sự nhiệt tình rất quyến rũ cho tới khi ta trực tiếp đối diện với nó, và không thể trốn thoát khỏi sự quyến rũ ấy.
Like simplicity and candor, and other much-commented qualities, enthusiasm is charming until we meet it face to face, and cannot escape from its charm.

Tác giả:
Từ khóa:

Làm thì phải có lửa! Ai mệt quá thì giơ tay xin nghỉ.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự nhiệt tình là yếu tố sống còn trong thành công cá nhân.
Enthusiasm is a vital element in individual success.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tự buộc mình phải suy nghĩ tích cực có ích rất lớn đối với tinh thần tôi. Tôi có thể vượt qua sự bất mãn trong mình, và lòng nhiệt tình dĩ vàng thong thả trở lại.
Forcing myself to think positively did wonders for my spirit. I was able to overcome the discontent inside me, and my old enthusiasm slowly returned.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự nhiệt tình mang theo phép màu đích thực. Nó tạo ra điều khác biệt giữa sự tầm thường và thành tựu.
There is a real magic in enthusiasm. It spells the difference between mediocrity and accomplishment.

Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và không có nó, ta không thể đạt được điều gì to lớn.
Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved.

Chúng ta càng hào phóng, chúng ta càng vui vẻ. Chúng ta càng hợp tác, chúng ta càng có giá trị. Chúng ta càng nhiệt tình, chúng ta càng có năng suất. Chúng ta càng sẵn lòng phụng sự, chúng ta càng thịnh vượng.
The more generous we are, the more joyous we become. The more cooperative we are, the more valuable we become. The more enthusiastic we are, the more productive we become. The more serving we are, the more prosperous we become.

Ngu dốt và làm hỏng việc mà có tình yêu vẫn tốt hơn thông thái và khéo léo mà không có nó.
Ignorance and bungling with love are better than wisdom and skill without.

Tác giả:
Từ khóa: