Từ khóa: Xiềng xích

Chính chúng ta rèn nên những xiềng xích chúng ta khoác trong đời.
We forge the chains we wear in life.

Tác giả:
Từ khóa:

Rất khó để giải phóng những kẻ ngu xuẩn ra khỏi thứ xiềng xích mà họ tôn thờ.
It is difficult to free fools from the chains they revere.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Con người sinh ra tự do, nhưng ở bất cứ đâu cũng bị thấy trong xiềng xích.
Man is born free, but is everywhere seen bound by chains.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Dù trong gông cùm hay dưới vòng nguyệt quế, tự do không biết đến điều gì khác ngoài chiến thắng.
Whether in chains or in laurels, liberty knows nothing but victories.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hãy để giai cấp thống trị run rẩy trước cách mạng cộng sản. Người vô sản không có gì để mất ngoài xiềng xích. Họ có thể thắng được cả thế giới. Người lao động tại mọi quốc gia, hãy đoàn kết!
Let the ruling classes tremble at a communist revolution. The proletarians have nothing to lose but their chains. They have a world to win. Workingmen of all countries, unite!

Xiềng xích của thói quen thường quá yếu khiến ta không cảm nhận được cho tới khi chúng quá mạnh để ta có thể thoát ra.
The chains of habit are too weak to be felt until they are too strong to be broken.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Ngươi có thể xiềng xích ta, tra khảo ta, thậm chí có thể phá hủy cơ thể này, nhưng ngươi không bao giờ giam cầm được tư tưởng của ta.
You can chain me, you can torture me, you can even destroy this body, but you will never imprison my mind.

Không xiềng xích hay thế lực bên ngoài nào có thể ép buộc tâm hồn của một người tin hay không tin.
No iron chain, or outward force of any kind, can ever compel the soul of a person to believe or to disbelieve.

Con người sinh ra tự do, và ở bất cứ đâu anh ta cũng bị xiềng xích.
Man is born free, and everywhere he is in shackles.

Tác giả:
Từ khóa: ,