Từ khóa: Chất lượng

Nếu tôi không thể vượt trội nhờ số lượng thì tôi sẽ vượt trội nhờ chất lượng của mình.
If I cannot overwhelm with my quality, I will overwhelm with my quantity.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mọi người sẽ quên rất nhanh việc bạn làm nhưng họ sẽ nhớ rất lâu bạn đã làm nó tốt thế nào.

Tác giả:
Từ khóa:

Chất lượng của khoảng khắc mới là quan trọng, không phải số ngày, hay số sự kiện, hay số người tham gia.
It is the quality of the moment, not the number of days, or events, or of actors, that imports.

Tác giả:
Từ khóa:

Sự thực là năng suất của bạn bắt đầu giảm xuống sau tám hoặc chín giờ làm việc. Vì lí do này, làm việc lâu trong đêm, dù đôi khi cần thiết, có nghĩa là thường thì bạn sẽ tiêu tốn càng nhiều thời gian để tạo ra hiệu quả càng ít đi. Bạn càng mệt mỏi, chất lương công việc của bạn càng kém và bạn càng phạm phải nhiều sai lầm. Đến một lúc nào đó, bạn chạm phải “bức tường” và chỉ đơn giản là không thể tiếp tục được nữa, giống như thỏi pin đã cạn.
The fact is that your productivity begins to decline after eight or nine hours of work. For this reason, working long hours into the night, although it is sometimes necessary, means that you are usually producing less and less in more and more time. The more tired you become, the worse the quality of your work will be and the more mistakes you will make. At a certain point, you can reach “the wall” and simply be unable to continue, like a battery that is run down.

Nếu bạn muốn chất lượng, hãy hành động như thể bạn đã có nó rồi.
If you want a quality, act as if you already had it.

Tác giả:
Từ khóa:

Chất lượng cuộc sống là chất lượng của những mối quan hệ ta có.
The quality of your life is the quality of your relationships.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chất lượng của một tổ chức không bao giờ vượt qua chất lượng của những trí tuệ đã làm nên nó.
The quality of an organization can never exceed the quality of the minds that make it up.

Những câu hỏi chất lượng tạo nên cuộc đời chất lượng.
Quality questions create a quality life.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Để có chất lượng cuộc sống vượt trội bạn cần hai kỹ năng: kỹ thuật tựu thành (khả năng nắm lấy bất cứ điều gì bạn mường tượng và biến nó thành sự thật) và nghệ thuật thỏa nguyện (cho phép bạn tận hưởng mọi khoảng khắc).
To have an extraordinary quality of life you need two skills: the science of achievement (the ability to take anything you envision and make it real) and the art of fulfillment (this allows you to enjoy every moment of it.

Chính sức mạnh không giới hạn để săn sóc và yêu thương sẽ có thể tạo ra khác biệt lớn nhất trong chất lượng cuộc sống.
It’s your unlimited power to care and to love that can make the biggest difference in the quality of your life.

Sự chuyên nghiệp có nghĩa là chất lượng bền vững.
Professionalism means consistency of quality.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chất lượng không phải là một hành động, nó là một thói quen.
Quality is not an act, it is a habit.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Làm một chút mà làm tốt vẫn hơn làm rất nhiều mà không hoàn hảo.
Better a little which is well done, than a great deal imperfectly.

Tác giả:
Từ khóa:

Khi bạn là thợ mộc đang đóng một cái tủ ngăn kéo đẹp, bạn sẽ không sử dụng một tấm gỗ dán cho phần lưng, cho dù mặt lưng đối diện với tường và sẽ chẳng ai thấy nó. Bạn biết nó ở đó, và bạn sẽ sử dụng một tấm gỗ đẹp cho phần lưng. Bởi để bạn có thể ngủ yên vào buổi đêm, thẩm mỹ và chất lượng phải được thực hiện đồng bộ.
When you’re a carpenter making a beautiful chest of drawers, you’re not going to use a piece of plywood on the back, even though it faces the wall and nobody will ever see it. You’ll know it’s there, so you’re going to use a beautiful piece of wood on the back. For you to sleep well at night, the aesthetic, the quality, has to be carried all the way through.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chất lượng là làm đúng ngay cả khi không ai nhìn.
Quality means doing it right when no one is looking.

Tác giả:
Từ khóa: