Từ khóa: Sự thật

Lòng dũng cảm với sự thật là điều kiện đầu tiên cho nghiên cứu triết học.
The courage of the truth is the first condition of philosophic study.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật không dành cho tất cả mọi người, mà chỉ dành cho người tìm kiếm nó mà thôi.
The truth is not for all men but only for those who seek it.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật và tin tức là hai chuyện khác nhau.
Truth and news are not the same thing.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Yêu khoa học tức là yêu sự thật, bởi vậy tính trung thực là phẩm chất cơ bản của nhà khoa học.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Khi con trưởng thành, hãy luôn nói sự thật, đừng làm hại người khác, và đừng nghĩ mình là người quan trọng nhất trên thế gian.
As you grow up, always tell the truth, do no harm to others, and don’t think you are the most important being on earth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Mục đích của luận cứ là thay đổi bản chất của sự thật.
The purpose of argument is to change the nature of truth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Trong thời kỳ dối trá, nói lên sự thật là một hành động mang tính cách mạng.
In a time of deceit telling the truth is a revolutionary act.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự thật được nói ra không thỏa hiệp sẽ luôn luôn có khía cạnh gồ ghề.
Truth uncompromisingly told will always have its jagged edges.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Thi ca gần với sự thực chân chính hơn lịch sử.
Poetry is nearer to vital truth than history.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Chẳng có gì đau đớn cho làn da mịn màng của tính kiêu căng tự phụ hơn là bị sự thật thô ráp chà vào.
There is nothing so agonizing to the fine skin of vanity as the application of a rough truth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật không chỉ bị dối trá xâm hại; nó còn bị xúc phạm bởi sự câm lặng.
Truth is not only violated by falsehood; it may be outraged by silence.

Không có sự thật vĩnh hằng, cũng như không có chân lý tuyệt đối.
There are no eternal facts, as there are no absolute truths.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật và lẽ phải chẳng liên quan nhiều đến nhau lắm.
Facts and truth really don’t have much to do with each other.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Sự thật chắc chắn là một nhánh của đạo đức, và là một nhánh rất quan trọng đối với xã hội.
Truth is certainly a branch of morality and a very important one to society.

Sự thật trong triết học có nghĩa là khái niệm và hiện thực bên ngoài phù hợp với nhau.
Truth in philosophy means that concept and external reality correspond.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Để tìm kiếm sự thật, bạn phải tìm cả hai mặt của câu chuyện.
In seeking truth you have to get both sides of a story.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Tôi mạnh dạn theo đuổi tri thức, không bao giờ sợ hãi theo đuổi sự thật và lý trí tới bất cứ cái đích nào chúng dẫn đường.
I was bold in the pursuit of knowledge, never fearing to follow truth and reason to whatever results they led.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Một vài người nghĩ rằng có thể giấu đi sự thật với một chút bao che và tô điểm. Nhưng khi thời gian trôi đi, sự thật sẽ lộ ra, và điều giả dối sẽ phai mờ.
Some people think that the truth can be hidden with a little cover-up and decoration. But as time goes by, what is true is revealed, and what is fake fades away.

Tác giả:
Từ khóa: , ,

Sự im lặng tồi tệ hơn; mọi sự thật bị giữ im lặng đều trở thành độc dược.
Silence is worse; all truths that are kept silent become poisonous.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Về sự thật và công lý, không có sự khác biệt giữa những vấn đề lớn nhỏ, vì những điều liên quan tới cách con người được đối sử đều giống như nhau.
In matters of truth and justice, there is no difference between large and small problems, for issues concerning the treatment of people are all the same.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Hư cấu là lời nói dối mà qua đó chúng ta bộc lộ sự thật.
Fiction is the lie through which we tell the truth.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Tôi hoàn toàn nhận ra rằng không sự giàu sang hay địa vị nào có thể trường tồn, trừ phi được xây dựng trên sự thật và sự công bằng, bởi vậy, tôi sẽ không tham gia vào giao dịch nào mà không có lợi cho tất cả các bên.
I fully realize that no wealth or position can long endure, unless built upon truth and justice, therefore, I will engage in no transaction which does not benefit all whom it affects.

Người trí thức bị loại bỏ và ngược đãi chính lúc sự thật phơi bày hiển nhiên, khi bị cấm nói rằng hoàng đế không mặc quần áo.
The intellectual was rejected and persecuted at the precise moment when the facts became incontrovertible, when it was forbidden to say that the emperor had no clothes.

Tác giả:
Từ khóa: ,

Những người trẻ tuổi yêu thích điều gì thú vị và kỳ lạ, cho dù điều đó đúng hay sai. Những trí tuệ trưởng thành hơn yêu thích điều gì thú vị và kỳ lạ về sự thật. Những trí tuệ hoàn toàn trưởng thành rốt cuộc yêu sự thật, thậm chí khi nó có vẻ đơn sơ giản dị, và buồn chán trong mắt người; bởi họ phát hiện ra sự thật thường có khuynh hướng bộc lộ sự thông tuệ sâu sắc nhất trong vỏ bọc của sự giản đơn.
Young people love what is interesting and odd, no matter how true or false it is. More mature minds love what is interesting and odd about truth. Fully mature intellects, finally, love truth, even when it appears plain and simple, boring to the ordinary person; for they have noticed that truth tends to reveal its highest wisdom in the guise of simplicity.

Tác giả:
Từ khóa: ,